**NH H**NG CHI*N L**C H*I NH*P KINH T* QU*C T* NGÀNH

Download Report

Transcript **NH H**NG CHI*N L**C H*I NH*P KINH T* QU*C T* NGÀNH

ĐỊNH HƯỚNG CHIẾN LƯỢC
HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ NGÀNH NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ĐẾN
2020 VÀ TẦM NHÌN 2030.
VỤ HỢP TÁC QUỐC TẾ
BỘ NÔNG NGHIỆP & PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Nội dung chính
Căn cứ xây dựng chiến lược
Quan điểm
Mục
tiêu
Định
hướng
Bối cảnh hội nhập &
vấn đề nổi bật
Giải pháp
Tổ chức
thực hiện
Căn cứ xây dựng chiến lược
NQ số 22-NQ/TW ngày 10/4/2013 của Bộ Chính trị về về Hội nhập quốc tế
NQ số 26-NQ/TW ngày 05 /8/2008 về NN, ND, NT
NQ 24/2008/NQ-CP ngày 28/10/2008 ban hành chương trình hành động thực hiện NQ26
NQ số 08-NQ/TW & NQ số 16/2007/NQ-CP của CP về một số chủ trương, chính sách lớn để
nền kinh tế phát triển nhanh và bền vững khi Việt Nam là thành viên của WTO
NĐ số 199/NĐ-CP của Chính phủ ngày 26/11/2013 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ NN & PTNT;
CT 01/CT-TTg ngày 9 /1/ 2012 về một số biện pháp triển khai chủ trương chủ động và tích
cực hội nhập quốc tế
Chiến lược Phát triển NN NT 2011-2020 theo Quyết định số 3310/BNN-KH ngày
12/10/2009 của Bộ NN & PTNT
QĐ 899/QĐ-TTg ngày 10/6/2013 phê duyệt Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng
nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững
Các thỏa thuận, hiệp định WTO, ASEAN, APEC, ASEM và các FTA khác
Bối cảnh hội nhập
Các hiệp định/Thỏa
thuận/tổ chức tham
gia, ký kết
•
•
•
•
•
ASEAN
APEC
ASEM
WTO
Việt Nam- Hoa Kỳ
• Các thỏa thuận/hiệp
định 150 của ngành
(còn hiệu lực là 99).
Các FTA đang triển
khai
• AFTA/ATIGA
• ASEAN- Trung
Quốc
• ASEAN- Hàn Quốc
• ASEAN- Úc, New
Zealand
• ASEAN - Ấn Độ
• ASEAN-Nhật Bản
• Việt Nam- Nhật Bản
• Việt Nam- Chi Lê
Các FTA đang đàm
phán
•
•
•
•
•
•
TPP
VEFTA
EEFTA
Việt Nam-Hàn Quốc
VCUFTA
RCEP
Một số vấn đề nổi bật: Cơ hội
Mở cửa thị
trường trong
và ngoài nước
XK, NK
Cải thiện thể
chế/chính sách
trong nước/Bộ
máy
Thu hút đầu tư
Khoa học công
nghệ mới/phù
hợp, trình độ
quản lý
Nâng cao năng
lực cạnh tranh
Một số vấn đề nổi bật: Thách thức
Hàng rào phi
thuế /kỹ
thuật/bảo hộ
mới
Viện trợ, hỗ trợ
thu hẹp
Rủi ro /Mất an
toàn sinh học
Rủi ro về thị
trường, giá cả
Cạn kiệt và
tranh chấp tài
nguyên/BĐKH
Quan điểm xây dựng chiến lược
Xây dựng trên cơ sở
khoa học và thực
tiễn phù hợp với
chủ trương hội
nhập của đất nước,
gắn với Chiến lược
phát triển ngành
giai đoạn 2020 tầm
nhìn 2030, phù hợp
với năng lực cạnh
tranh và năng lực
hội nhập của ngành;
Trên cơ sở chủ
động và tích cực
trong khu vực và
thế giới, theo cơ
chế thị trường và
phát huy tối đa
lợi thế so sánh
của Việt Nam
cũng như nước
đối tác.
Đảm bảo sự thống nhất và
tương tác hỗ trợ lẫn nhau giữa
các chương trình hội nhập kinh
tế quốc tế trên cả 3 phương
diện đa phương, khu vực và
song phương trên cơ sở tôn
trọng lợi ích của tất cả các bên
và cùng có lợi; đa dạng với sự
tham gia của mọi thành phần
kinh tế; đa mục tiêu và đa lợi
ích không chỉ là mục tiêu và lợi
ích kinh tế mà gắn kết và đảm
bảo hài hòa cả xã hội, môi
trường, chính trị, ngoại giao.
Mục tiêu
Phát triển nền Nông
nghiệp hiệu quả và
bền vững làm nền
tảng vững chắc cho
quá trình CNH,
HĐH
Xóa đói giảm
nghèo, bảo vệ
TN MT, phát
triển nông
thôn
Mở rộng TT, tăng
khả năng cạnh
tranh, nâng cao
GTGT, thu hút ĐT,
KHCN, trình độ
quản lý,đem lại lợi
ích cho các thành
phần KT
Định hướng chiến lược
Mở rộng thị trường NLTS cả trong và ngoài nước đặc biệt
từ các thành viên WTO, FTA đảm bảo lợi ích từ hội nhập
kinh tế quốc tế, hỗ trợ tăng trưởng ngành và chuyển dịch
cơ cấu kinh tế
Hướng tới phát triển và tiếp thu các công nghệ mới phù
hợp, với điều kiện thực tiễn của nông nghiệp Việt Nam,
tiếp thu dịch vụ, trình độ quản lý, thúc đẩy thu hút đầu tư
vào ngành,
HNKTQT của ngành thúc đẩy quá trình cải cách hoàn
thiện thể chế, nâng cao năng lực cạnh tranh của sản phẩm
của ngành
HNKTQT đi đôi với phòng vệ TM nông lâm thủy sản và
phòng chống rủi ro về thị trường, về an toàn sinh học, bảo
vệ phù hợp những ngành hàng kém lợi thế, những nhóm
cư dân dễ bị tổn thương để đảm bảo phân chia hài hòa lợi
ích thu được từ hội nhập
HNKTQT của ngành được xây dựng trên điều kiện: nền
kinh tế mở cửa sâu rộng, yếu tố nội tại thay đổi như
quy mô dân số, tái cơ cấu ngành sâu rộng,biến đổi khí
hậu,tăng trưởng xanh triển khai sâu rộng các cam kết
hội nhấp song phương khu vực và đa phương…
Giải pháp thực hiện
Giải pháp về nâng cao nhận thức về HNKTQT của toàn ngành: Tăng
cường tuyên truyền, tập huấn nâng cao nhận thức, tổ chức chỉ đạo thực
hiện
Giải pháp về tiếp tục xây dựng và hoàn thiện cơ chế, chính sách, hệ thống
luật pháp quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn phù hợp với cam kết quốc tế
Đổi mới và hoàn thiện Bộ máy quản lý Nhà nước của ngành từ trung
ương đến địa phương theo hướng gọn nhẹ triển khai hiệu quả kết quả
của hội nhập kinh tế quốc tế ở các cấp của ngành
Nâng cao đội ngũ nguồn nhân lực: Tăng cường đào tạo chuyên môn
nghiệp vụ, nâng cao năng lực cho đội ngũ cán bộ; doanh nghiệp, hiệp hội,
người sản xuất
Giải pháp thực hiện (tiếp)
Giải pháp về khoa học công nghệ: Đón đầu, tiếp thu phát triển khoa học
công nghệ, tạo bước đột phá cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế, nâng cao
năng suất, chất lượng, hiệu quả nông nghiệp, đáp ứng với yêu cầu
của thị trường cả trong và ngoài nước.
Giải pháp về hạ tầng: Tập trung vào phát triển hạ tầng sản xuất, thông
tin, tiếp thị, hệ thống phòng LAB, theo dõi giám sát.
Giải pháp tăng cường phòng vệ thương mại và phòng chống rủi ro: Xây
dựng, hoàn thiện hàng rào kỹ thuật trong nước, nâng cao hệ thống cảnh
báo, tăng cường biện pháp phòng vệ, giải quyết tranh chấp thương mại
NLTS.
Giải pháp thực hiện (tiếp)
Giải pháp phát triển thị trường
Trong nước
• Tăng quy mô và khả năng liên kết sản
xuất
theo hướng:
• Hoàn thiện những thị trường nông sản
• Nắm vững, đáp ứng tiêu chuẩn kỹ
thuật tại thị trường chính
Nước ngoài
• Tiếp cận đầu mối các kênh phân phối,
chuỗi giá trị
trên cơ sở:
• Nắm được nhu cầu, thị hiếu, tạo lòng
tin
• Nắm được luật, chính sách thương
mại;
• Cải thiện dịch vụ hỗ trợ…
Giải pháp thực hiện (tiếp)
Giải pháp thu hút đầu tư
Xác định nhóm nước theo lợi thế thị trường, KHCN, nguồn lực,
vốn, công nghệ, trình độ quản lý để đón đầu làn sóng đầu tư,
tận dụng tối đa các điều kiện về cam kết đầu tư với các đối tác
Xác định, nghiên cứu lợi thế so sánh theo địa bàn để
thu hút đầu tư
Tổ chức lực lượng và các hoạt động hỗ trợ, cải thiện
công tác XTĐT
Gắn kết hỗ trợ chính thức với thu hút đầu tư
Cảm ơn sự theo dõi của Quý vị!