Transcript NH 3
Tiết 19 Bài 11. AMONIAC VÀ MUỐI AMONI A. AMONIAC (NH3) I.CẤU TẠO PHÂN TỬ - Công thức electron H N - Công thức cấu tạo H N H H H H 3δ- -Cấu trúc phân tử amoniac: N - Đặc điểm cấu tạo phân tử: NH3 là phân tử phân cực Nguyên tử N có cặp e tự do Số oxi hoá của N là -3 δ+ δ+ H H Hδ+ II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ -Amoniac là chất khí không màu mùi khai, xốc , nhẹ hơn không khí. Thí nghiệm về tính tan của Amoniac NH3 Nước có pha phenolphtalein Khí Amoniac tan rất nhiều trong nước tạo thành dung dịch Amoniac ( Dung dịch NH3 đậm đặc thường có nồng độ 25% D=0,91g/cm3 ) III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 1. Tính bazơ yếu Nguyên nhân: Do nguyên tử N trong NH3 có cặp e tự do nên dễ tham gia liên kết cho nhận với proton a) Tác dụng với nước - Khi tan trong nước: H N H + H O H H H N H H + _ O H H Hay NH3+H2O + + NH4 + OHˉ DD có tính kiềm yếu, làm quỳ tím màu xanh nhận biết amoniac. III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 1. Tính bazơ yếu: b) Tác dụng với axit NH3 + H+ NH4+ VD1: NH3(k)+HCl(k) Bản chất phản ứng NH4Cl(r) “khói trắng” H H N H+ H H+ Cl H + H N H _ Cl H Phản ứng này cũng được sử dụng để nhận ra khí amoiac VD2: NH3 + H2SO4 NH4+ + HSO¯4 + 2¯ 2NH3 + H2SO4 2NH4 + SO4 III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 1. Tính bazơ yếu: c) Tác dụng với dung dịch muối của kim loại mà hiđroxit của nó không tan trong nước VD1: 3NH3 + 3H2O + AlCl3 → Al(OH)3↓ +3NH4Cl 3NH3 + 3H2O + Al3+ VD2: 2NH3 + 2H2O + + → Al(OH)3↓ +3NH4 Cu2+ + → Cu(OH)2↓ +2NH4 III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 2. Tính khử - Các số oxi hóa của N: -3 0 +1 +2 +3 +4 +5 - NH3 thể hiện tính khử khi tác dụng với các chất có tính oxh như: O2, Cl2, một số oxit kim loại, H2SO4 đặc, nóng, HNO3 đặc, KMnO4… III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 2. a) Tác dụng với oxi Thí nghiệm khí NH3 cháy trong O2 - Amoniac cháy trong oxi: -3 4NH3 + 3O2 t0 0 2N2 + 6H2O - Khi đốt NH3 trong oxi không khí có mặt chất xúc tác: -3 4NH3 + 5O2 t0,xt Dd NH3 đặc +2 4NO + 6H2O Phản ứng này là cơ sở điều chế HNO3 từ NH3 trong Công Nghiệp. KClO3 + MnO2 III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 3. b) Tác dụng với clo - NH3 tự bốc cháy trong khí Clo -3 0 2 NH3 + 3 Cl2 → N2 + 6HCl IV. ỨNG DỤNG Phân bón hoá học: urê, NH4NO3… HNO3 NH3 Hiđrazin( N2H4) Nhiên liệu cho tên lửa NH3 lỏng : chất gây lạnh V. ĐIỀU CHẾ 1. Trong phòng thí nghiệm - Đun nóng muối amoni với Ca(OH)2: 2NH4Cl + Ca(OH)2 t0 CaCl2 + 2NH3 + 2H2O - Điều chế nhanh: đun nóng dd NH3 đậm đặc. 2. Trong công nghiệp Tổng hợp từ N2 và H2: N2 + 3H2 t0 ,xt,p 2NH3 0 Nhà máy sản xuất amoniac CỦNG CỐ Câu 1: Có 5 bình đựng riêng biệt 5 chất khí: N2, O2, NH3, Cl2 và CO2. Hãy đưa ra hai thí nghiệm đơn giản để nhận ra bình đựng khí NH3. Cách 1: Dùng giấy quỳ ẩm đưa vào miệng các bình khí. Ở bình nào quỳ tím chuyển thành màu xanh thì đó là bình khí NH3 Cách 2: Dùng que quấn bông tẩm dung dịch HCl đặc đưa vào miệng bình, bình nào có khói trắng bay lên là bình khí NH3 Câu 2: Amoniac phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (các điều kiện coi như có đủ)? A. HCl, O2,Cl2, CuO, dd AlCl3 B. H2SO4, PbO, FeO, NaOH C. HCl, KOH, FeCl3, Cl2 D. KOH, HNO3, CuO, CuCl2 Câu 3: Em hãy dự đoán hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dd NH3 tới dư lần lượt vào các dd Al(NO3)3 (dd A) và dd ZnCl2 (dd B), viết các ptpư. Giải thích tại sao có sự khác nhau đó? Từ đó nêu ứng dụng của sự khác nhau này. Ban đầu ở cả hai thí nghiệm đều xuất hiện kết tủa: + 3+ 3NH3 + 3H2O + Al → Al(OH)3↓ +3NH4 + 2+ 2NH3 + 2H2O + Zn → Zn(OH)2↓+2NH4 Sau đó kết tủa được tạo ra từ dd B lại tan trong NH3 dư 2+ Zn(OH)2 + 4NH3→[Zn(NH3)4] + 2OH¯ Ứng dụng : Dùng dung dịch NH3 để phân biệt dung dịch muối Al3+ và dd muối Zn2+ Câu 4: Cho khí NH3 đi qua ống sứ đựng CuO nung nóng sẽ có hiện tượng gì xảy ra? Giải thích hiện tượng đó? Viết Phương trình phản ứng. -Hiện tượng: CuO ban đầu có màu đen, sau đó sẽ chuyển sang màu đỏ. - Giải thích: NH3 đã khử CuO màu đen thành Cu (màu đỏ). 2NH3 + 3CuO 3Cu + N2 + 3H2O