II. Các giai đoạn của quá trình hô hấp

Download Report

Transcript II. Các giai đoạn của quá trình hô hấp

TẬP THỂ LỚP 10.6
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
GIÁO VỀ DỰ GIỜ THAO
GIẢNG
KIỂM TRA BÀI CỦ
NHẮC LẠI CẤU TẠO VÀ CHỨC
NĂNG CỦA TI THỂ?
Cấu tạo của ti thể
TIẾT 17: HÔ HẤP TẾ BÀO
Chất nền
Màng trong
Enzim
I. Khái quát:
1. Khái niệm:
- Hô hấp là quá trình phân giải cacbohyđrat
thành
CO2 và H2O đồng thời giải
Sản phóng
phẩm năng
Nguyên liệu
lượng ATP và nhiệt năng để duy trì các hoạt động
sống.
- Ngoài ra, nguyên liệu của quá trình hô hấp có
t0
thể là protein, lipit.
2. Phương trình quá trình hô hấp:
C6Viết
H12O6PTTQ
+ 6O2hô
hấp?
6CO2 + 6H2O + ATP + t0
Nguyên
liệu, sản phẩm
củacòn
quá
Ngoài cacbohyđrat,
hô hấp
sử trình
dụng
Hô
hấp
là
gì?
hô
hấp làliệu
gì?nào?Protein, lipit
nguyên
3. Bản chất:HS quan sát sơ đồ hô hấp để trả lời câu hỏi
- Là chuỗi
các phản
ứng ôxi
khử.
Bản
chất của
quá trình
hôhoá
hấp
là gì?
-Xu
Năng
lượnggiải
trong
quá trình
hấp được
hướng
phóng
nănghô
lượng
tronggiải
hô
phóng
từ từ.
hấp diễn
ra như thế nào?
Tốc
phụ
yếunhu
tố nào?
- Tốcđộ
độhô
quáhấp
trình
hô thuộc
hấp tuỳvào
thuộc
cầu
năng lượng của tế bào.
- Phân
glucozơ
chứa
năngtiếp
lượng
Vì
sao tử
tế bào
không
sửnguồn
dụng trực
năng
quá lớncủa
so phân
với các
đơn lẻmà
trong
tế biến
bào. đổi
lượng
tửPƯ
glucozơ
phải
ATP
thông
quanăng
hoạtlượng
động của
-về
ATP
chứa
nguồn
vừa tiđủthể?
và các
enzim thích nghi việc dùng ATP để cung cấp
cho các hoạt động sống của tế bào.
SƠ ĐỒ QUÁ TRÌNH HÔ HẤP
TẾ BÀO
II. Các giai đoạn của hô hấp:
GLUCÔZƠ
Đường
phân
2 NADH
Quan sát sơ đồ
và cho biết: hô
hấp bao gồm
mấy giai đoạn?
Kể tên các giai
đoạn?
2 ATP
Tế bào
chất
Axit piruvic C-C-C
2 NADH
2 CO2
Axetyl-CoA C-C-CoA
2 FADH2
6 NADH
4 CO2
Chất
nền
ti thể
Chu trình
2 ATP
Crep
Chuỗi
O2
chuyền
e
? ATP
H2O
Màng
trong
ti thể
II. Các giai đoạn của quá trình hô hấp:
Giai đoạn
Nội dung
Đường
phân
Nơi thực hiện Thảo
Chu trình
Crep
Chuỗi truyền
điện tử
luận nhóm:4hs/2bàn/nhóm
Nguyên liệu
Dựa vào nội dung sgk/64,65, hãy hoàn thành
nội dung PHT.
Diễn biến
Sản phẩm
II. Các giai đoạn của quá trình hô hấp:
Sơ đồ quá trình đường phân
Glucôzơ
ATP
ATP
ADP
ADP
Sử dụng
2ATP
P-C-C-C-C-C-C-P
NAD+
P-C-C-C
C-C-C-P
NADH
2ADP
2ATP
Axit piruvic
NAD+
NADH
2ADP
Axit piruvic
2ATP
Tạo 4ATP
II. Các giai đoạn của quá trình hô hấp:
Giai đoạn
Tiêu chí
Vị trí
Nguyên liệu
Diễn biến
Sản phẩm
Đường phân
Tế bào chất
Glucôzơ
Glucozơ bị biến đổi
2Axit piruvic, 2NADH, 2ATP
II. Các giai đoạn của quá trình hô hấp:
2Axit piruvic
2 CO2
2 NADH
2 Axêtyl-CoenzimA
Chất nền
ti thể
6 NAD+
6 NADH
CHU
TRÌNH
CREP
2 FAD+
2 FADH2
2 ADP
2 ATP
4 CO2
II. Các giai đoạn của quá trình hô hấp:
Giai đoạn
Tiêu chí
Vị trí
Nguyên liệu
Diễn biến
Sản phẩm
Chu trình Crep
Chất nền ti thể
2Axit piruvic
2 axit piruvic ----->2 Axetyl - CoA + 2 CO2
+ 2 NADH
2 Axetyl - CoA bị phân giải hoàn toàn thành
CO2
- 6CO2, 2 ATP.
- 8 NADH, 2 FADH2
II. Các giai đoạn của quá trình hô hấp:
Giai đoạn
Tiêu chí
Vị trí
Nguyên liệu
Diễn biến
Sản phẩm
Chuỗi chuyền e
Sơ
chuyền
electron
II. đồ
Cácchuỗi
giai đoạn
của quá
trình hô hấp:
Tính số phân tử NADH, FADH2 hình thành giai
đoạn đường phân, chu trình Crep?
GLUCÔZƠ
Đường
phân
2 NADH
2 ATP
Tế bào
chất
Axit piruvic C-C-C
2 NADH
2 CO2
Axetyl-CoA C-C-CoA
2 FADH2
6 NADH
4 CO2
Chất
nền
ti thể
Chu trình
2 ATP
Crep
Chuỗi
O2
chuyền
e
? ATP
H2O
Màng
trong
ti thể
Sơ
chuyền
electron
II. đồ
Cácchuỗi
giai đoạn
của quá
trình hô hấp:
10NADH
10NAD+
1NADH ->3ATP
2FADH2
2FAD+
1FADH2 ->2ATP
Số phân tử ATP được tổng hợp?
34ATP
II. Các giai đoạn của quá trình hô hấp:
Giai đoạn
Tiêu chí
Vị trí
Nguyên liệu
Diễn biến
Sản phẩm
Chuỗi chuyền e
Màng trong ti thể
10NADH, 2FADH2
e- chuyển từ NADH, FADH2 tới O2 thông
qua các pư OXH – K, NL giải phóng sử
dụng tổng hợp ATP.
H2O, 34ATP
II. Các giai đoạn của hô hấp:
GLUCÔZƠ
Đường
phân
2 NADH
2 ATP
Tế bào
chất
Axit piruvic C-C-C
2 NADH
2 CO2
Axetyl-CoA C-C-CoA
2 FADH2
6 NADH
4 CO2
Chất
nền
ti thể
Chu trình
2 ATP
Crep
Chuỗi
O2
chuyền
e
34 ATP
H2O
Màng
trong
ti thể
II. Các giai đoạn của quá trình hô hấp:
Giai
đoạn
Nội dung
Đường
phân
Nơi thực hiện Tế bào chất
Nguyên liệu
Glucôzơ
Diễn biến
Glucozơ bị
biến đổi
Sản phẩm
2Axit piruvic,
2NADH, 2ATP
Chu trình
Crep
Chất nền ti thể
Chuỗi truyền
điện tử
Màng trong ti thể
2Axit piruvic
10NADH, 2FADH2, O2
2 axit piruvic ---->2 Axetyl - CoA +
2 CO2
+ 2 NADH
2 Axetyl - CoA bị
phân giải hoàn
toàn thành CO2
e- chuyển từ NADH,
FADH2 tới O2 thông
qua các pư OXH –
K, NL giải phóng sử
dụng tổng hợp ATP.
- 6CO2, 2 ATP.
-8 NADH, 2FADH2
H2O, 34ATP
II. Các giai đoạn của hô hấp:
GLUCÔZƠ
Đường
phân
2 NADH
2 ATP
Tế bào
chất
Axit piruvic C-C-C
2 NADH
2 CO2
Axetyl-CoA C-C-CoA
2 FADH2
6 NADH
4 CO2
Chất
nền
ti thể
Chu trình
2 ATP
Crep
Chuỗi
O2
chuyền
e
34 ATP
H2O
Màng
trong
ti thể
Tổng
số
phân
tử
Qua
sơ
đồ,
em
Giai
đoạn
Ở tế bào nhân
ATP
được
hình
có
nhận
xét
gì
sơ,
các
giai
đoạn
nào
tổng
hợp
thành
khi
phân
về mối
quanxảy
hệ
của
hô hấp
được
nhiều
giải
1phân
tử
của
3
giai
ra ở đâu?
glucozơ?
đoạn?
ATP?
-Đường
phân,
Sản
phẩm
38ATP của
chu
giaitrình
đoạn Crep:
này là
tếnguyên
bào chất.
liệu của
đoạn
tiếp
- giai
Chuỗi
chuyền
-: màng sinh
etheo.
chất
CỦNG CỐ
Câu 1: Điền từ đúng vào chỗ trống:
...(1)… + H
C6H12O6 + O2 
+ năng lượng
+2...(2)...
O
CO2
…(3)…
hô hấp tế bào
Phương trình trên biểu thị cho quá trình
…(5)…
nhiệt
ATP và
Năng lượng tạo ra từ quá trình trên là…(4)…
Quá trình hô hấp tế bào xảy ra ở…(6)…
ti thể
và
ti thể
và .…(7)……
tế bào chấtnhưng chủ yếu là ở
…(8)…
Quá trình này gồm 3 giai đoạn chính
........(9)....…,
phân, chu
theo thứ tự đường
.......(10)……
trình Crep
và
chuyền e-.
vàchuỗi
.......(11)……
CỦNG CỐ
Câu 2: Vì sao khi hoạt động quá sức thì cơ bị
mỏi và không thể tiếp tục hoạt động được
nữa?
- Khi hoạt động quá sức, hít thở không cung cấp
đủ oxi cho quá trình hô hấp tế bào.
- Các tế bào cơ phải tiến hành quá trình lên men
(kị khí) để tạo ra ATP, đồng thời sản sinh axit
lactic-> nhức mỏi tb cơ.
Câu 3: Quá trình hô hấp tế bào
của một vận động viên diễn ra
mạnh hay yếu? Vì sao?
Diễn ra mạnh. Vì: Khi luyện tập các tế
bào cơ cần nhiều năng lượng ATP nên
quá trình hô hấp tb diễn ra mạnh để có
đủ NL cung cấp cho tb.