TIẾT 10 VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT

Download Report

Transcript TIẾT 10 VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT CHÀ CANG
TIẾT 10 : VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG
SINH CHẤT
SINH HỌC 10
Tác giả: GV Đặng Thị Tường Vân
Tổ: Hóa- Sinh- Địa- TD
Năm học :2013- 2014
Kể tên các thành phần cấu trúc trên
màng sinh chất và chức năng cơ bản
của màng sinh chất?
Glicoprotein
4
5
1
2
Colesteron
Lớp kép
photpholipit
3
Protein xuyên
màng
Protein
bám màng
TIẾT 10
VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT
QUA MÀNG SINH CHẤT
VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
Vậy vận chuyển các
chất qua màng sinh
chất có những
phương thức nào ?
VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
CÁC PHƯƠNG THỨC VẬN
CHUYỂN QUA MÀNG
Vận chuyển
thụ động
Vận chuyển
chủ động
Nhập bào
Xuất bào
VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
1. Khái niệm:
THÍ NGHIỆM
Nước Thuốc tím
VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
1. Khái niệm:
Quan sát sơ đồ, nhận
xét sự vận chuyển
của nước và chất
hòa tan qua màng
( Nồng độ thấp )
( Nồng độ cao )
SC?
Chất hòa tan
Chất hòa tan
Khuếch tán
Thẩm thấu
Phân tử H2O
( Nồng độ cao )
Phân tử H2O
( Nồng độ thấp )
Màng sinh chất
Khuếch tán là sự chuyển động ngẫu nhiên
của các phân tử đi từ nơi có nồng độ cao
đến nơi có nồng độ thấp
Thẩm thấu là hiện tượng nước(dung môi)
Hiện tượng
khuếch tán qua màng
sinh chất từ nơi có
khuếch
tánthế
là gì,
thế nước cao đến
nơi có
nước thấp
thẩm thấu là gì?
Quan sát video
sau và cho biết
vận chuyển thụ
động là gì?
Vận chuyển thụ động là phương
thức vận chuyển các chất qua
màng từ nơi có nồng độ cao đến
nơi có nồng độ thấp mà không
tiêu tốn năng lượng
VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
2. Các con đường vận chuyển thụ động:
Quan sát hình (các con đường vận chuyển
thụ động) - các chất khuếch tán qua màng
SC theo những cách nào?
Prôtêin xuyên màng
Prôtêin xuyên màng
Lớp kép photpho
lipit
a. Khuyếch tán trực tiếp
qua lớp kép photpho lipit
b. Khuyếch tán qua kênh
protein xuyên màng
VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
2. Các con đường vận chuyển thụ động:
Quan sát hình sơ đồ
các kiểu vận chuyển
các chất qua màng +
nghiên cứu SGK
trang 48 - hoàn
thành phiếu học tập
số 1?
2. Các con đường vận chuyển thụ động:
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Khuyếch tán qua lớp phopholipit kép:
Chất ………… (1) ………và có kích thước… (2) ….(Vd: … (3) ………….)
Khuyếch tán qua kênh prôtêin xuyên màng:
Chất ……… (4) ………… và có kích thước… (5) … (Vd: … (6) ………
A
B
phân cực, ion
không phân cực
C
lớn
E
O2, CO2
D
nhỏ
F
Glucôzơ
)
2. Các con đường vận chuyển thụ động:
ĐÁP ÁN PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Khuyếch tán qua lớp phopholipit kép:
Chất ………… (1) ………và có kích thước… (2) ….(Vd: … (3) ………….)
Khuyếch tán qua kênh prôtêin xuyên màng:
Chất ……… (4) ………… và có kích thước… (5) … (Vd: … (6) ………
A
phân cực, ion
C
lớn
E
O2, CO2
B
không phân cực
D
nhỏ
F
Glucôzơ
)
VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
2. Các con đường vận chuyển thụ động:
Các phân tử nước còn
được thẩm thấu vào
màng SC theo cơ chế
nào ?
Aquaporin
VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
3. Các loại môi trường:
Tốc độ khuếch tán các chất qua màng còn phụ thuộc
vào sự chênh lệch về nồng độ giữa môi trường bên
trong và bên ngoài tế bào cũng như các đặc tính lí
hóa của chúng
Ngoài
màng
Môi trường ưu trương
Môi trường nhược trương
Trong
màng
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Môi
trường
Ưu
trương
Đẳng
trương
Nhược
trương
C chất tan
Chiều khuếch tán
Quan sát hình ảnh 3
loại môi trường và
Chất
tan phiếu
hoàn
thành
học tập số 2?
Môi trường đẳng trương
Ngoài
màng
Môi trường ưu trương
Môi trường nhược trương
Trong
màng
ĐÁP ÁN PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Môi
trường
C chất tan
Ưu
trương
C ngoài >
Ctrong
Đẳng
trương
C ngoài =
Nhược
trương
C ngoài < C
trong
Ctrong
Chiều khuếch tán
Chất tan: MT -> TB
Nước: TB -> MT
Chất tan: MT <-> TB
Nước: TB <-> MT
Chất tan: MT <- TB
Nước: TB <- MT
Môi trường đẳng trương
TB hồng
cầu
TB thực
vật
MT đẳng trương
MT nhược trương
MT ưu trương
VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
II. Vận chuyển chủ động
Sự hấp thụ glucozơ và đào thải urê ở tế bào quản cầu thận
Nước tiểu
[urê] = 65 lần
[glucozơ] =0,9g/l
Máu
[urê] = 1 lần
[glucozơ] = 1,2g/l
Nhận xét về
nồng độ của
urê và glucôzơ
ở tế bào quản
cầu thận?
Màng TB
quản cầu
thận
Theo dõi đoạn
phim sau và cho
biết thế nào là vận
chuyển chủ động
các chất qua màng
sinh chất?
VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
1. Khái niệm:
VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
1. Khái niệm:
Vận chuyển chủ động là phương thức vận
chuyển các chất qua màng sinh chất từ nơi có
nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao và tiêu
tốn năng lượng
VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
III. NHẬP BÀO VÀ XUẤT BÀO
Quan sát đoạn phim
nhập bào – xuất bào +
nghiên cứu mục III trang 49/SGK, hoàn
thành phiếu học tập số
3?
VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
III. NHẬP BÀO VÀ XUẤT BÀO
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3
Phương
thức
Khái
niệm
Cơ chế
Nhập Xuất
bào
bào
VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
III. NHẬP BÀO VÀ XUẤT BÀO
ĐÁP ÁN PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3
Phương
Nhập bào
thức
Khái niệm Là phương thức tế bào đưa các chất
vào bên trong tế bào bằng cách biến
dạng màng sinh chất
Cơ chế
Màng sinh chất lõm vào bao bọc lấy
đối tượng  nuốt đối tượng vào bên
trong tế bào  liên kết với Lizoxom
và phân hủy nhờ enzim
Nhập bào với giọt dịch  Ẩm bào
Nhập bào với chất rắn  Thực bào
Xuất bào
Là phương thức vận chuyển
các chất ra ngoài tế bào bằng
cách biến dạng màng sinh
chất
Hình thành các bóng
xuất bào  liên kết với
màng tế bào  màng tế
bào biến dạng  bài
xuất chất thải ra ngoài
 Cả 2 phương thức vận chuyển đều tiêu tốn năng lượng.
CỦNG CỐ
Không biến
dạng màng
Vận chuyển
các chất
qua màng
- Vận chuyển
thụ động
}
Không
tiêu tốn
năng
lượng
- Vận chuyển
chủ động
Biến dạng
màng
- Nhập bào
- Xuất bào
Tiêu tốn
năng
lượng
CỦNG CỐ
* So sánh vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động?
Điểm
phân biệt
Nguyên nhân
Nhu cầu năng
lượng
Hướng vận
chuyển
Chất mang
Kết quả
Vận chuyển
thụ động
Vận chuyển
chủ động
ĐÁP ÁN
Điểm
phân biệt
Nguyên nhân
Nhu cầu năng
lượng
Hướng vận
chuyển
Chất mang
Kết quả
Vận chuyển
thụ động
Vận chuyển
chủ động
Do sự chêch lệch nồng độ
Do nhu cầu của tế bào
Không cần năng lượng
Cần năng lượng
Theo chiều građien nồng độ
Không cần chất mang
Đạt đến cân bằng nồng độ
Ngược chiều građien nồng độ
Cần chất mang
Không đạt đến cần bằng nồng độ
Sự vận chuyển thụ động các chất qua
màng
A) Cần có năng lượng
B) Từ nơi có nồng độ thấp đến
nơi có nồng độ cao
C) Theo nguyên lí khuếch tán
D) Chỉ xảy ra ở động vật không
xảy ra ở thực vật
Đúng- nhấp chỗ bất kỳ để tiếp
tục
Your answer:
Không đúng - nhấp chỗ bất kỳ
để tiếp tục
You did not answer this question
You answered this correctly!
The
correct
completely
answer
Bạn
cần trả
lời câuis:hỏi trước khi
tiếp tục
Chấp nhận
Xóa
Chấp
nhận Xóa
Hiện tượng biến dạng màng sinh chất biến
dạng màng sinh chất xảy ra theo kiểu
A) Khuếch tán
B) Thực bào
C) Tích cực
D) Thụ động
Đúng- nhấp chỗ bất kỳ để tiếp
tục
Your answer:
Không đúng - nhấp chỗ bất kỳ
để tiếp tục
You did not answer this question
You answered this correctly!
The
correct
completely
answer
Bạn
cần trả
lời câuis:hỏi trước khi
tiếp tục
Chấp nhận
Xóa
Chấp
nhận Xóa
DẶN DÒ
* Giải thích các hiện tượng:
+ Tại sao khi rửa rau sống nếu ta cho nhiều muối
vào nước để rửa thì rau rất nhanh bị héo?
+ Tại sao khi ngâm măng khô, mộc nhĩ khô vào
nước sạch, sau một thời gian thì măng - mộc nhĩ
trương to?
+ Tại sao khi muối dưa bằng rau cải, lúc đầu rau bị quắt
lại, sau vài ngày rau trương to?
TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Phần mềm hỗ trợ: Adobepresenter 7.0 và Microsoft PowerPoint
2003
- SGK sinh học 10 NXB Giáo Dục
- Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng môn sinh học lớp 10
NXB GD năm 2010
- Hướng dẫn sử dụng phần mềm Adobe Presenter 7.0, hướng dẫn sử
dụng phần mềm Microsoft Powerpoint 2003
Chúc quý thầy cô
giáo sức khỏe!
Chúc các em học
tập tốt!