File đính kèm - trường thpt quang trung đà nẵng

Download Report

Transcript File đính kèm - trường thpt quang trung đà nẵng

Trường thpt Quang Trung
**********
Tổ hoá học
Nội dung:
Natri hiđroxit
Natri hiđrocacbonat
Natri cacbonat
Kali nitrat

A. Natri hiđroxit : NaOH
1. Tính chất vật lí:
Natri hiđroxit là chất rắn, màu trắng, dễ hút
ẩm, tan nhiều trong nước và tỏa nhiều nhiệt
2. Tính chất hoá học:
Natri hiđroxit là bazơ mạnh, khi tan trong nước
phân li hoàn toàn thành ion
NaOH → Na+ +
OHa. Tác dụng với axit:
NaOH + HCl → NaCl + H2O
b. Tác dụng với oxit axit: CO2
NaOH + CO2 → NaHCO3
NaOH + 2CO2 → Na2CO3 + H2O
c. Tác dụng với dung dịch muối:
NaOH + dung dịch muối → muối mới +
bazơ mới
 Điều kiện: sản phẩm tạo thành chất kết tủa
hoặc chất bay hơi hoặc chất điện li yếu
CuSO4 + NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4
2OH-dd + Cu2+dd → Cu(OH)2
3. Ứng dụng: Natri hiđroxit có nhiều ứng
dụng quan trọng trong các ngành công
nghiệp chế biến dầu mỏ, luyện nhôm,
xà phòng, giấy, dệt....
4. Điều chế : Trong công nghiệp NaOH
được điều chế bằng cách điện phân dung
dịch NaCl bão hoà (có mạng ngăn)
đpnc
2 NaCl + 2H2O → 2NaOH + H2 + Cl2
B. Natri hiđrocacbonat : NaHCO3
Tính chất
Bị phân huỷ bởi nhiệt:
NaHCO3 → Na2CO3 + H2O + CO2
Tính lưỡng tính:
Tác dụng với axit:
NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O
Tác dụng với bazơ
NaHCO3 + NaOH →Na2CO3 + H2O
- NaHCO3 là muối có tính lưỡng tính, là tính chất
của ion HCO3-Các muối MHCO3 (M là kim loại kiềm) có tính chất
tương tự NaHCO3
C. Natri cacbonat .Na2CO3

Tính chất :
+ Tan nhiều trong nước và phân li hoàn toàn thành
ion
Na2CO3 → 2 Na+ + CO32+ Bền với với nhiệt
+ Tính bazơ:
Na2CO3 + 2 HCl → 2 NaCl + CO2
Dung dịch natri cacbonat trong nước có phản ứng
kiềm mạnh → đổi màu quỳ tím thành màu xanh
- Các muối của kim loại kiềm M2CO3 (M là kim loại
kiềm) có tính chất tượng tự Na2CO3
D. Kali nitrat: KNO3
KNO3 → KNO2 + ½ O2
Các muối của kim loại kiềm MNO3 (M là kim
loại kiềm) đều bị nhiệt phân tương tự KNO3
Củng cố
Câu 1: Trong qúa trình điện phân dung dịch
NaCl, ở cực âm xãy ra
A. sự khử ion Na+
B. sự oxi hoá ion Na+
C. sự khử phân tử H2O
D. sự oxi hoá phân tử H2O

o

Câu 2: Cho a mol CO2 hấp thụ hoàn toàn
vào dung dịch chứa 2a mol NaOH. Dung
dịch thu được có pH
A. không xác định.
B. > 7.
C. < 7.
D. = 7.
o
Câu 3. Trộn 150 ml dung dịch hỗn hợp
Na2CO3 1M và K2CO3 0,5M với 250 ml
dung dịch HCl 2M thì thể tích CO2 thu được
(đkc) là
A. 2,52 lít.
B. 5,04 lít.
C. 3,36 lít.
D. 5,6 lít.

Câu 4. Thêm từ từ đến hết dung dịch
chứa 0,02 mol K2CO3 vào dung dịch chứa
0,03 mol HCl. Thể tích CO2 thu được (đkc)
là
A. 0,448 lít.
B. 0,224 lít.
C. 0,336 lít.
D. 0,112 lít.

o