Axít - Bazơ - Muối - thcsthanhmy.edu.vn

Download Report

Transcript Axít - Bazơ - Muối - thcsthanhmy.edu.vn

KÍNH CHÀO TẤT CẢ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH
KIỂM TRA BÀI
Phương trình hóa học nào dưới đây tạo ra
axit, tạo ra bazơ; chỉ ra đâu là hợp chất
axit, đâu là hợp chất bazơ?
abcd-
P2O5 +3H2O
2Mg + O2
2H2 + O2
2Na +2H2O
2H3PO4
2MgO
2H2O
2NaOH + H2
ĐÁP ÁN : a và d
Phương trình hoá học tạo ra axit:
2H3PO4
a. P2O5 + 3H2O
axit
Phương trình hoá học tạo ra bazơ:
d. 2Na + 2H2O
2NaOH + H2
bazơ
Tiết 55- Bài 37:
AXIT – BAZƠ - MUỐI
(Tiết 1)
I. AXIT:
1. Khái niệm:
- Phân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên tử
hiđro liên kết với gốc axit, các nguyên tử hiđro
này có thể thay thế bằng nguyên tử kim loại.
Tên axit
Axit clohiđric
Axit nitric
Axit sunfuric
Axit cacbonic
Axit phOtphoric
Công thức hoá học
HCl
HNO3
H2SO4
H2CO3
H3PO4
Em có nhận xét gì về thành phần phân tử của các
axit trên?
Hãy ghi số nguyên tử hiđro, gốc axit và hóa trị
của gốc axit vào các ô trống .
Tên axit
Công thức
hoá học
Số nguyên
tử hiđro
Gốc
axit
Hoá trị
gốc axit
_
Axit clohiđric
HCl
1
Cl
Axit sunfuric
H2SO4
2
SO4
=
Axit cacbonic
H2CO3
2
CO3
=
Axit photphoric H3PO4
3
PO4
- Gốc
axit cóxét
hoávề
trị bằng
nhiêu
có bấy
nhiêu nguyên
tử
Nhận
mối bao
quan
hệ thì
giữa
số nguyên
tử hiđro
hiđro
tử axit.
vàtrong
hóaphân
trị của
gốc axit?
I. Axit:
1. Khái niệm:
2. Công thức hóa học của axit:
- Nếu kí hiệu công thức chung của gốc axit là : A,
có hoá trị: n.
Công thức dạng chung của axit: HnA
- Hãy chỉ ra sự giống và khác
nhau trong thành phần phân tử
các axit có công thức hóa học
sau:
H F,
H2S,
H3PO4, H2 CO3,
H I,
H Cl…
H2 SO3, H2SO4,
Axit được phân thành mấy loại?
I. Axit:
1. Khái niệm:
2. Công thức hóa học của axit:
3. Phân loại: Gồm 2 loại
a. Axit không có oxi
b. Axit có oxi
AXIT
Hãy sắp xếp các axit sau
thành hai nhóm : axit có oxi
và axit không có oxi ?
H3PO4, H2 S, HI, H2SO4,
HF, H2CO3, HNO3, HCl…
axit có oxi
axit
không có oxi
I. Axit:
1. Khái niệm:
2. Công thức hóa học của axit:
3. Phân loại: Gồm 2 loại
4. Tên gọi:
a. Axit không có oxi:
Ví dụ: HCl: Axit clohiđric
Tên axit : Axit + tên phi kim + hiđric
b. Axit có oxi:
+ Axit nhiều nguyên tử oxi:
Ví dụ: H2SO4: Axit Sunfuric
Tên axit : Axit + tên phi kim + ic
+ Axit có ít nguyên tử oxi:
Ví dụ: H2SO3: Axit sunfurơ
Tên axit : Axit +tên phi kim + ơ
- Hãy viết công thức hoá học của các axit có gốc axit cho
dưới đây và cho biết tên của chúng:
= CO3, - Br,
PO4
H2CO3: Axit cacbonic
HBr: Axit bromhiđric
H3PO4: Axit photphoric
II. Bazơ:
1. Khái niệm:
Ví dụ: Natri hiđroxit: NaOH
Canxi hiđroxit: Ca(OH)2
Sắt(II) hiđroxit: Fe(OH)2
Nhận xét về thành phần phân tử của
- Phân tử bazơ gồm có một nguyên tử kim loại liên
kết với mộtcác
haybazơ
nhiềutrên?
nhóm hiđroxit(-OH)
- Phát biểu khái niệm bazơ?
II – BAZƠ:
Em
nhận
xét gì
về hoá
kim
loại
nhóm
Hãycóghi
kí hiệu
nguyên
tửtrị
kim
lọai,
hóavớitrịsốcủa
nó và
hiđroxit? số nhóm hiđroxit (OH) vào bảng:
Tên của ba zơ
Công thức Nguyên tử
hóa học
kim lọai
Số nhóm
Hiđroxit
(OH)
Hóa trị của
kim loại
Natri hiđroxit
NaOH
Na
1 nhóm
OH
I
Canxihiđroxit
Ca(OH)2
Ca
2 nhóm
OH
II
Sắt(III)hiđroxit
Fe(OH)3
Fe
3 nhóm
OH
III
2. Công thức hóa học:
Gồm
một
nguyên
tử
kim
loại
và
1
hay
nhiều
nhóm
• Tên gọi một số bazơ sau:
–KOH
OH. :
Kali hiđroxit
Giả
sử kim: loại
đượchiđroxit
kí hiệu: M, hoá trị: n.
Ca(OH)
Canxi
2
=>
Công
thức
dạng
chung:
M(OH)
.
n
Fe(OH) : Sắt(II) hiđroxit
2
Fe(OH)3 :
Sắt(III) hiđroxit
3. Em
Tênhãy
gọi:cho biết cách gọi tên bazơ ?
Tên bazơ: Tên kim loại (kèm theo hóa trị nếu kim loại
có nhiều hóa trị) + hiđroxit
- Căn cứ vào đặc điểm nào để phân loại bazơ?
- Bazơ được chia thành mấy loại? Cho ví dụ?
I. Axit:
II. Bazơ:
1. Khái niệm:
2. Công thức hoá học:
3. Tên gọi:
4. Phân loại: Có 2 loại
a. Bazơ tan được trong nước (kiềm):
Ví dụ : NaOH , KOH …
b. Bazơ không tan được trong nước:
Ví dụ : Mg(OH)2 , Fe(OH)3 …
Chọn câu trả lời đúng sau :
Những hợp chất đều là bazơ :
A- HBr, Mg(OH)2 , H2SO4
B- Ca(OH)2; Zn(OH)2 ;NaOH
C- Fe(OH)3,CaCO3;KOH
D- Cu(OH)2, ZnCl2, Ba(OH)2
Chọn câu trả lời đúng sau :
Những hợp chất đều là Axit:
A- KOH, HCl
B- H2S, Al(OH)3
C- H2CO3, HNO3
D- HCl, NaOH
Đọc tên các hợp chất sau :
Mg(OH)2 ,Fe(OH)2 , Fe(OH)3 ,
H2SO3, H2SO4





LỜI GIẢI
Mg(OH)2 : Magiêhiđroxit
Fe(OH)2 : Sắt (II)hiđroxit
Fe(OH)3 : Sắt (III)hiđroxit
H2SO3 : Axit sunfurơ
H2SO4 : Axit sunfuric
Kính chúc các thầy cô giáo và các em
học sinh sức khỏe và hạnh phúc