Điều chế khí Hiđro - Trường PTDT Nội trú Eakar – Đăk Lăk

Download Report

Transcript Điều chế khí Hiđro - Trường PTDT Nội trú Eakar – Đăk Lăk

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK
TRƯỜNG PT DÂN TỘC NỘI TRÚ HUYỆN EAKAR
Người thực hiện: Vũ Thị Mỹ Hạnh
Kiểm tra bài cũ:
1. Hãy hoàn thành các phát biểu sau
chất chiếm oxi của chất khác
Chất khử là _______________________________
chất nhường oxi cho chất khác
Chất oxi hóa là ___________________________
sự tách oxi ra khỏi hợp chất
Sự khử là __________________________________
sự tác dụng của oxi với một chất
Sự oxi hóa là ______________________________
phản ứng hóa học
Phản ứng oxi hóa – khử là _________________
___________________________________________
trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử
2. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử? Xác
định chất khử, chất oxi hóa
a) 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2
to
b) Fe2O3 + 3H2  2Fe + 3H2O
to
c) Fe3O4 + 4CO  3Fe + 4CO2
Những phản ứng này
còn thuộc loại phản
ứng nào nữa
Bài 33 ĐIỀU CHẾ KHÍ HIDRO – PHẢN ỨNG THẾ
I . Điều chế khí Hiđro:
1. Điều chế trong phòng thí nghiệm:
THÍ NGHIỆM
- Cho một mảnh kẽm Zn vào ống nghiệm và rót
vào đó 2ml dd axit clohiđric HCl.
- Quan sát và nhận xét hiện tượng
Đem cô cạn vài giọt dung dịch tạo thành, nêu hiện
tượng xảy ra?
ZnCl2
Bài 33 ĐIỀU CHẾ KHÍ HIDRO – PHẢN ỨNG THẾ
I . Điều chế khí Hiđro
1. Điều chế trong phòng thí nghiệm
a. Nguyên liệu:
- Một số kim loại: Zn, Al, Fe …
- Dung dịch axit: axit clohiđric HCl (hoặc axit
sunfuric H2SO4 loãng)
Vd : Zn + HCl  ZnCl2 + H2
Tiết 50
Bài 33 ĐIỀU CHẾ KHÍ HIDRO – PHẢN ỨNG THẾ
I . Điều chế khí Hiđro
1. Điều chế trong phòng thí nghiệm
a. Nguyên liệu:
b. Nguyên tắc:
Trong
phòng+thíAxit
nghiệm,
khí hiđro
được
điều
Kim loại
 Muối
+ Khí
hiđro
chế bằng cách cho axit (HCl hoặc H2SO4 loãng)
Ví dụng
dụ: vớiZn
2HCl
ZnCl
H2
2 +
tác
kim+loại
kẽm(hoặc
sắt,
nhôm)
Có thể điều chế khí hiđro với lượng lớn hơn trong
các dụng cụ như bình Kíp hoặc bình Kíp đơn giản
c. Cách thu khí:
 CóCó
2 cách:
mấy cách
đẩy nước
thu khí
và hiđro?
đẩy không khí
Ñaåy nöôùc
Ñaåy khoâng khí
THẢO LUẬN
Cách thu khí Hiddro giống và khác
cách thu khí oxi như thế nào? Vì sao?
Thu khí Oxi
GIỐNG
Khí hiđro và khí oxi
đều có thể thu bằng
cách đẩy không khí và
đẩy nước (vì cả 2 khí
này đều ít tan trong
nước)
Thu khí Hi đro
KHÁC
Khi thu khí hiđro bằng
cách đẩy không khí ta phải
úp ngược ống nghiệm (còn khi thu
khí oxi ta phải ngửa ống nghiệm)
 Vì khí hiđro nhẹ hơn không
khí còn khí oxi nặng hơn
không khí
Bài 33 ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO – PHẢN ỨNG THẾ
I . Điều chế khí Hiđro
1. Điều chế trong phòng thí nghiệm
a. Nguyên liệu:
b. Nguyên tắc:
c. Cách thu khí:
- Đẩy nước.
- Đẩy không khí (úp ngược ống nghiệm).
Bài tập 1
Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
Fe

+
H2
Fe ++ 2HCl
HCl
 FeCl2
2Al

+ 3H2
Al ++ 6HCl
HCl
 2AlCl3
2Al
SO4(l4(l) ) 
Al ++ 3H
H22SO
 Al2(SO4)3 + 3H2
Lưu ý: khi tác dụng với axit HCl (hoặc H2SO4
loãng) thì sắt thể hiện hóa trị II
ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO TRONG CÔNG NGHIỆP
Nêu các phương pháp điều chế khí oxi trong
công nghiệp ?
 Điện phân nước: 2H2O
Từ khí tự nhiên,
khí dầu mỏ
điện phân
Bằng điện phân
nước
2H2 + O2
Bằng lò khí
than
Bài 33 ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO – PHẢN ỨNG THẾ
I . Điều chế khí Hiđro
1. Điều chế trong phòng thí nghiệm
2. Điều chế trong công nghiệp
- Điện phân nước: 2H2O điện phân 2H2 + O2
- Dùng than khử hơi nước.
- Điều chế từ khí tự nhiên, khí dầu mỏ
II . Phản ứng thế
Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2
Zn
Nguyên tử của nguyên tố Zn
H
Cl thay thế nguyên tử của
đã
nguyên tố nào trong axit HCl
?
H
Cl
Nguyên tử của đơn chất kẽm Zn đã thay thế nguyên tử
Hiđro trong hợp chất axit HCl  Phản ứng thế
Fe
+
2Al
Al +
Al +
2Al
2HCl
H

H
6HCl

H2SO4(l ) 
3H
FeCl
Fe 2
+
H2
Al 3
H2
2AlCl
+ 3H
Al2(SO4)3 + 3H
H2
Các
nguyên
thay
nguyên
Các
nguyên
tử tử
Al,Al,
FeFe
đãđã
thay
thếthế
nguyên
tử tử
axit?
H nào
trongcủa
axit?
Các phản ứng trên là phản ứng thế
Hãy rút ra định nghĩa phản ứng thế?
Bài 33 ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO – PHẢN ỨNG THẾ
I . Điều chế khí Hiđro
II. Phản ứng thế
Phản ứng thế là phản ứng hóa học giữa đơn chất
và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất thay
thế nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất.
Kiểm tra bài cũ:
2. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử? Xác
định chất khử, chất oxi hóa
a) 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2
to
b) Fe2O3 + 3H2  2Fe + 3H2O
to
c) Fe3O4 + 4CO  3Fe + 4CO2
Các Những
phản ứng
trênứng
cònnày
phản
thuộccòn
loạithuộc
phản loại
ứng phản
thế
ứng nào nữa
Bài tập 3
2
Viết phương trình phản ứng điều chế hiđro từ
kẽm và dung dịch H2SO4 loãng
b. Tính thể tích khí H2 thu được (ở đktc) khi cho
13 gam kẽm tác dụng với dung dịch H2SO4
loãng dư
a.