Transcript Metan
HI ĐRO CAC BON Kiểm tra bài cũ Một hợp chất hữu cơ A có công thức là XH4. Trong đó nguyên tố hidro chiếm 25% về khối lượng. Xác định công thức phân tử của A biết MA= 16 Đáp án: Tỉ lệ về phần trăm khối lượng của nguyên tố X là: 100%-25%=75% Khối lượng của X trong 1 mol A là (75.16):100= 12 gam Suy ra MX=12 do đó X là Cacbon Vậy công thức phân tử của A là: CH4 Bµi 36 Metan C«ng thøc ph©n tö: CH4 I. Tr¹ng th¸i tù nhiªn, tÝnh chÊt vËtPh©n tö khèi: 16 lÝ 1.Tr¹ng th¸i tù nhiªn - MetanQuan có nhiều sát lọ đựng khí hệ thực tế hãy Quan tranh trongmetan,liên các mỏs¸t khí,mỏ dầu, nêu tính chất vật lí của kÕt hîp víi SGK mỏ than, trong bùn ao, metan? nªu tr¹ng th¸i tù trong khí nhiªn bioga.cña metan? 2.TÝnh chÊt vËt lÝ. ChÊt khÝ kh«ng mµu, kh«ng mïi, nhÑ h¬n kh«ng khÝ, Ýt tan trong níc. II. Cấu tạo phân tử: Mô hình phân tử metan D¹ng rçng D¹ng §Æc • Phim 3D mo hinh phan tu MeTan.flv Nhận xét về cấu tạo phân tử của metan Trong phân tử metan có 4 liên kết đơn III. Tính chất hóa học 1.Metan tác dụng với oxi. Quan sát hiện tượng thí nghiệm, giải thích và viết các phương trình hóa học. Khí metan Ca(OH)2 Hiện tượng: - Có các giọt nước nhỏ bám vào thành ống nghiệm - Khí sinh ra làm nước vôi trong bị vẩn đục Giải thích: - Metan tác dụng với oxi tạo ra nước, chất làm vẩn đục nước vôi trong chính là khí CO2 Phương trình hóa học: CH4(k) + 2O2(k) o t CO2(k) + Ca(OH)2(dd) CO2(k) + 2H2O(l) CaCO3(r) + H2O(l) 2. Metan tác dụng với Clo Thí nghiệm 2: Cách tiến hành: - Đưa bình đựng hỗn hợp metan và clo có chứa mẩu quỳ tím ẩm ra ngoài ánh sáng sau một thời gian. Quan sát và giải thích hiện tượng thí nghiệm Quỳ CH4 + Cl2 tím ẩm Nhận xét thí nghiệm - Khi đưa ra ánh sáng màu vàng nhạt của Clo mất đi, giấy quỳ chuyển sang màu đỏ - Quỳ tím ẩm đổi màu là do sau phản ứng có khí HCl sinh ra PTHH: H H C H + Cl Cl ¸nh s¸ng + H - Viết gọn: CH4(k) + Cl2(k) ás CH3Cl(k) + HCl(k) Phản ứng trên thuộc lại phản ứng nào?. Nêu định nghĩa? IV. Ứng dụng - Metan được dùng làm nguyên liệu trong đời sống và trong sản xuất -- Metan là nguyên liệu để điều chế hidro nhiÖt CH4(k) + 2H2O(k) CO2(k) + 4 H2(k) xóc t¸c Metan dùng để điều chế bột than và nhiều chất khác. 3,2 0,2mol tập: Luyện 16 a/ Tính thể tích khí oxi ở đktc cần dùng để đốt cháy hết 3,2 gam CH4. b/ Toàn bộ sản phẩm cháy ở trên được dẫn vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư. Sau thí nghiệm thấy khối lượng bình tăng m1(g) và có m2(g) kết tủa. Tính m1 và m2? Giải: a/ PTHH: CH4 + 2O2 CO2 + H2O (1) nCH4 = 3,2 : 16 = 0,2 (mol) Theo PT(1): nO2 = 2nCH4 = 2. 0,2 = 0,4( mol) Thể tích O2 ở đktc là: o,4 . 22,4 = 8,96 (l) b/ Sản phẩm của phản ứng sau khi đốt cháy CH4 gồm CO2 và H2O. =>Khối lượng bình tăng bằng khối lượng CO2 Và khối lượng hơi nước Theo PT(1): nCO2 = nCH4 = 0,2(mol) ; nH2O = 2n CH4= 2. 0,2 = 0,4(mol) PTHH: CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (2) Theo(2) ta có : nCaCO3 = nCO2 = 0,2 (mol) Vậy m1 = mCO2 + mH2O = 0,2 . 44 + 0,4 . 18 = 16(g) m2 = mCaCO3 = 100. 0,2 = 20(g) Hướng dẫn về nhà • Học bài và làm bài tập trong SGK và SBT