Tính chất hoá học của kim loại

Download Report

Transcript Tính chất hoá học của kim loại

Al
Zn Fe Pb
H
Mg
Cu
Ag
Na
K
Au
TIẾT 22: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
I/Phản ứng của kim loại với phi kim
1.Tác dụng với oxi:
PTHH:
3Fe + 2 O2
t0
Fe3O4
4Al + 3 O2
t0
2 Al2O3
Kết luận:
Hầu hết kim loại (trừ Ag, Au,
Pt…) phản ứng với oxi ở nhiệt độ
thường hoặc nhiệt độ cao tạo
thành oxit (thường là oxit bazơ).
Ở lớp 8 các em đã học tính
chất hóa
học của
oxiloại
táccódụng
Ở nhiệt
độ thường
kim
phản
ứng
với
sắt.với oxi không?Lấy ví dụ.
VD: Sắt để lâu ngày trong không
khí bị gỉ chuyển thành màu đỏ nâu.
Có kim loại nào không phản ứng với
oxi không?Lấy ví dụ .
Một số kim loại không tác dụng với
oxi như Ag,Au,Pt…
Qua các phương trình và thông
tin trên em nào nêu kết luận về tính
chất hóa học của kim loại tác dụng
với oxi?
Sắt cháy trong khí oxi
TIẾT 22: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
I/Phản ứng của kim loại với phi kim
1.Tác dụng với oxi:
2.Tác dụng với phi kim khác
a/Kim loại tác dụng với khí clo
+ Thí nghiệm:
+ PTHH: 2 Na + Cl
2
2 Fe
+ 3 Cl2
Thí nghiệm: Đưa muỗng sắt đựng
natri nóng chảy vào lọ đựng khí clo
+Hiện tượng:
Natri nóng chảy cháy trong khí clo
tạo thành khói trắng.
Màu vàng lục của clo mất.
t0
2 NaCl
t0
2 FeCl3
+Nhận xét
Natri tác dụng với khí clo tạo thành
tinh thể muối natri clorua, có màu
trắng
NaCl
Natri
Natri
Khí Clo
TIẾT 22: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
I/Phản ứng của kim loại với phi kim
1.Tác dụng với oxi:
2.Tác dụng với phi kim khác
a/Kim loại tác dụng với khí clo
+ Thí nghiệm:
t0
+ PTHH: 2 Na + Cl2
2Fe + 3Cl2
t0
2 NaCl
2FeCl3
b/Kim loại tác dụng với lưu huỳnh
+ PTHH: Fe + S
2 Al + 3S
t0
FeS
t0
Al2S3
* Kết luận :
Ở nhiệt độ cao, kim loại phản ứng
với nhiều phi kim khác tạo thành
muối.
Tương tự với clo ở nhiệt độ cao
Từ các phương trình trên em
Cu, Mg, Fe, Al… phản ứng với lưu
nào nêu kết luận về kim loại tác
huỳnh cho sản phẩm là các muối
dụng với phi kim khác?
sunfua CuS, MgS, FeS, Al2S3…
TIẾT 22: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
I/Phản ứng của kim loại với phi kim
1.Tác dụng với oxi:
2.Tác dụng với phi kim khác
II. Phản ứng của kim loại với dd axit:
Dung dịch axit (H2SO4 loãng,
HCl…) tác dụng với một số kim
Một số kim loại +Axit (HCl, H2SO4loãng...) loại sản phẩm tạo thành những
chất nào?
Muối + H2
PTHH: Zn + H2SO4
Mg + 2 HCl
ZnSO4 + H2
MgCl2 + H2
• Lưu ý
Kim loại phản ứng với dung
dịch H2SO4 đặc, nóng và dung
dịch HNO3 thường không giải
phóng khí hiđrô.
TIẾT 22: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
I/Phản ứng của kim loại với phi kim
1.Tác dụng với oxi:
2.Tác dụng với phi kim khác
II. Phản ứng của kim loại với dung
dịch axit:
III. Phản ứng của kim loại với dung
dịch muối:
TIẾT 22: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
III. Phản ứng của kim loại với dung
dịch muối:
1. Phản ứng của đồng với dung
dịch bạc nitrat:
Mỗi nhóm cần chuẩn bị và kiểm tra
*Dụng cụ:
2. Phản ứng của Zn với dung dịch
đồng (II) sunfat:
Giá gỗ :1cái
Kẹp gỗ : 1cái
Ống nghiệm : 3 cái
Ống nhỏ giọt: 2 cái
3. Phản ứng của đồng với dung
dịch Nhôm clorua:
*Hoá chất :
Dây đồng
2 Viên kẽm.
Dung dịch CuSO4
Dung dịch AlCl3
TIẾT 22: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
III. Phản ứng của kim loại với dung
dịch muối:
Các em tiến hành làm các thí
nghiệm sau:
1. Phản ứng của đồng với dung
dịch bạc nitrat:
PTHH:Cu + 2AgNO3
Cu(NO3)2 + 2Ag
Cu hoạt động hóa học mạnh hơn Ag.
2. Phản ứng của Zn với dung dịch
đồng (II) sunfat:
PTHH: Zn + CuSO4
ZnSO4 + Cu
Zn hoạt động hóa học mạnh hơn Cu.
3. Phản ứng của đồng với dung
dịch Nhôm clorua:
TN 1: Cho mộtviên kẽm vào ống
nghiệm đựng dung dịch CuSO4.
+Hiện tượng: Có chất rắn màu đỏ
bám ngoài viên kẽm.
Màu xanh của đồng (II) sunfat
nhạt dần, kẽm tan dần.
+ Nhận xét: Kẽm đẩy đồng ra khỏi
dung dịch đồng (II) sunfat
TN 2:Cho một dây đồng vào ống
nghiệm đựng dung dịch AlCl3
TIẾT 22: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
III. Phản ứng của kim loại với dung
dịch muối:
1. Phản ứng của đồng với dung
dịch bạc nitrat:
PTHH:Cu + 2AgNO3
Cu(NO3)2 + 2Ag
Cu hoạt động hóa học mạnh hơn Ag.
2. Phản ứng của Fe với dung dịch
đồng( II) sunfat:
PTHH: Fe + CuSO4
FeSO4 + Cu
Fe hoạt động hóa học mạnh hơn Cu.
3. Phản ứng của đồng với dung
dịch Nhôm clorua:
Cu hoạt động hóa học yếu hơn Al.
Các em tiến hành làm các thí
nghiệm sau:
TN 1: Cho một đinh sắt vào ống
nghiệm đựng dung dịch CuSO4.
+Hiện tượng: Có chất rắn màu đỏ
bám ngoài đinh sắt
Màu xanh của đồng (II) sunfat
nhạt dần
+ Nhận xét: Sắt đẩy đồng ra khỏi
dung dịch đồng (II) sunfat
TN 2:Cho một dây đồng vào ống
nghiệm đựng dung dịch AlCl3
+Hiện tượng: Không có hiện
tượng gì xảy ra
+ Nhận xét: Đồng không đẩy được
nhôm ra khỏi dung dịch nhôm clorua
TIẾT 22: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
III. Phản ứng của kim loại với dung
dịch muối:
1. Phản ứng của đồng với dung
dịch bạc nitrat:
Pt: Cu + 2AgNO3
Viết phương phản ứng xảy ra
trong các trường hợp sau.
a/ Cho kim loại Mg vào dd AgNO3
Cu(NO3)2 + 2Ag
Mg(NO3)2 + 2Ag
Cu hoạt động hóa học mạnh hơn Ag. Mg + 2AgNO3
2. Phản ứng của Zn với dung dịch
b/ Cho kim loại Fe vào dd MgSO4
đồng II sunfat:
Pt: Zn + CuSO4
ZnSO4 + Cu
Fe + MgSO4
Không xảy ra
Zn hoạt động hóa học mạnh hơn Cu.
c/ Cho kim loại Na vào dd CuSO4
3. Phản ứng của đồng với dung
2Na + 2H2O
2NaOH + H2
dịch Nhôm clorua:
Cu hoạt động hóa học yếu hơn Al.
2NaOH +CuSO4
Na2SO4+Cu(OH)2
Kết luận:
Kim loại hoạt động hoá học mạnh hơn Qua thí nghiệm và các phương
( trừ K, Na, Ba, Ca…) có thể đẩy được
trình trên em nào nêu kết luận về
kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch
tính chất hóa học của kim loại tác
muối, tạo thành muối mới và kim loại
dụng dung dịch muối?
mới.
TIẾT 22: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
Bài tập: Dựa vào tính chất hóa học của
kim loại. Hãy viết các phương trình hóa
học biểu diễn các chuyển đổi sau.
MgSO4
MgO
3/ Mg
(3)
(2)
Mg
(4)
(1)
(5)
MgCl2
1/ Mg + 2HCl
Mg + CuCl2
2/ 2Mg + O2
MgS
Mg(NO3)2
MgCl2+ H2
MgCl2 + Cu
2 MgO
+ H2SO4
MgSO4 + H2
Mg + CuSO4
4/ Mg + Cu(NO3)2
5/ Mg
+S
MgsO4+ Cu
Mg(NO3)2 +Cu
t0
MgS
TIẾT 22: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
I/Phản ứng của kim loại với phi kim
1.Tác dụng với oxi:
Ở nhiệt độ thường hay nhiệt độ cao
Kim loại + Oxi  Oxit bazơ
(trừ Ag, Au, Pt…)
2.Tác dụng với phi kim khác
Ở nhiệt độ cao, kim loại phản ứng với
nhiều phi kim khác tạo thành muối
II. Phản ứng của kim loại với dung
dịch axit:
Một số kim loại +Axit (HCl, H2SO4loãng...)
Muối + H2
III. Phản ứng của kim loại với dung
dịch muối:
Kim loại hoạt động hoá học mạnh hơn
( trừ Na, K, Ca, Ba…) có thể đẩy được kim
loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối, tạo
thành muối mới và kim loại mới
Hướng dẫn về nhà
- Học bài và Làm bài tập
3,5,6,7 SGK/51.
- Chuẩn bị bài: “Dãy hoạt
động hóa học của kim loại”
Cho tiết sau
+ Dãy hoạt động hóa học của kim
loại được xây dựng như thế nào?
- Đọc và nghiên cứu trước thí
nghiệm 1,2,3,4.
-Từ 4 thí nghiệm trên rút ra
được kết luận gì?
+Dãy hoạt động hóa học của kim
loại có ý nghĩa như thế nào?
TIẾT 22: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
Bài tập 1: Hoàn thành các
phương trình hóa học theo
các sơ đồ phản ứng sau:
a. Zn
+ S

?
b. ?
+ Cl2  AlCl3
c. ?
+ ?
 MgO
d. ?
+ ?
 CuCl2
e. ?
+ HCl  FeCl2 + ?
g. Al + CuCl2
 ? + Cu
Đáp án :
a. Zn
+ S
t0
 ZnS
0
t 2AlCl
b. 2Al + 3Cl2 
3
0
t
c. 2Mg + O2 
2MgO
0
t
d. Cu + Cl2  CuCl2
e. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2
g. 2Al + 3CuCl2  2AlCl3 + 3Cu
Xin ch©n thµnh c¶m
¬n!
TIẾT 22: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
Bài 3: Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam Mg vào 300 ml
a.PTHH:
dung dịch HCl (d = 1,15 g/ml).
Mg +2 HCl
MgCl2 + H2 (1)
a.Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính thể tích khí sinh ra (đktc)
c. Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong b.Tính thể tích khí H (đktc)
2
dung dịch thu được sau phản ứng.
nMg = m
4,8
=
= 0,2 mol
M
24
Hướng dẫn
Theo(1) ta có nH2 = n Mg = 0,2 mol
nMg =
m
M
Vậy : VH2(đktc) = nH2.22,4
nH tính theo nMg
2
VH = nH .22,4
2
2
= 0,2 . 22,4 = 4,48 (lít)
TIẾT 22: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
Bài 4: Hòa tan 4,8 gam Mg vào 300 ml dung
dịch HCl (d = 1,15 g/ml).
a.PT
a.Viết phương trình phản ứng xảy ra.
Mg + 2HCl
MgCl2 + H2
b. Tính thể tích khí sinh ra (đktc)
c. Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong b.Tính thể tích khí H (đktc)
2
dung dịch thu được sau phản ứng.
nMg= m = 4,8 = 0,2 mol
M
24
Hướng dẫn
nMgCl tính theo nMg
2
mct MgCl = nMgCl . MMgCl
2
2
Theo pt: nH2 = n Mg = 0,2 mol
Vậy : VH (đktc) = nH .22,4
2
2
mH = nH .MH
2
2
2
mddHCl = V.d
mddMgCl = mMg + mddHCl – mH
2
2
C%dd MgCl =Mct MgCl2 X 100%
2 m
dd MgCl
2
2
= 0,2 . 22,4 = 4,48 lít
c. Tính nồng độ phần trăm MgCl2
Theo pt : nMgCl2 = n Mg = 0,2 mol
mct MgCl = 0,2 x 95 = 19g
2
mH = 0,2x2 =0,4 g
2
mddHCl = V.d =300 x1,15 = 345 g
mddMgCl = 4,8 +345 – 0,4 =349,4 g
2
C%NaCl = 19 X 100% = 5,44%
349,4