Transcript 2H 2 O
Kiểm tra bài cũ Hãy trình bày phương pháp hoá học để nhận biết khí Hiđro và khí Oxi đựng trong 2 lọ riêng biệt? Đáp án: nhận biết Hiđro và Oxi *Dùng que đóm còn tàn đỏ để nhận biết: -Lọ nào làm que đóm bùng cháy là khí oxi. -Lọ không làm que đóm bùng cháy là khí hiđrô Trên trái đất: *Nước chiếm khoảng ¾ khối lượng. *Nước có ở khắp mọi nơi : trong ao, hồ, sông, suối, trong đất, nước, không khí và trong cơ thể mọi sinh vật… *Nước là thứ không thể thiếu đối với sự sống và sản xuất. Vậy nước tạo bởi những nguyên tố nào? Chúng hóa hợp với nhau, theo tỉ lệ như thế nào về thể tích? Theo tỉ lệ khối lượng là bao nhiêu? Ta dùng các phương pháp nào để xác định? I.Thành phần hóa học của nước 1.Sự phân hủy nước: (Tiết 1) Mô hình sự phân hủy nước H20 dd H2SO4 O2 + H2 1- Hiện tượng khi cho dòng điện 1 chiều đi qua nước? 2- Dự đoán khí sinh ra ở hai điện cực, cho biết tỉ lệ thể tích của 2 khí ? 3- Viết PTHH biểu diễn sự phân hủy nước bằng dòng điện ? -Có sủi bọt khí, mực nước giảm dần ở hai điện cực. -Tỉ lệ thể tích: 2V H2 : 1V O2 PTHH: _ 2H2O(l) ®2H2(k )+ O2(k) p (Tiết 1) I.Thành phần hóa học của nước 1. Sự phân hủy nước: PT: 2H2O đp 2H2 + O2 2. Sự tổng hợp nước: Từ thí nghiệm vừa rồi đã cho chúng ta biết nước được tạo bởi những nguyên tố nào? Nước tạo bởi 2 nguyên tố: H và O Mô hình sự tổng hợp nước. 1- Thể tích khí O2 và H2 cho vào ống lúc đầu là bao nhiêu? 2 thể tích khí O2 và 2 thể tích khí H2 . H5.11Tæng hîp níc a/Tríc khi næ 1 2 O2 Nếu đốt bằng tia lửa điện thì thể tích khí còn lại sau khi đốt là bao nhiêu? Thể tích còn lại đó là khí gì? - + H2 3 4 H5.11 Tổng hợp nước: b/ Sau khi nổ 2- Thể tích khí còn lại sau khi đốt bằng tia lửa điện là bao nhiêu? Đó là khí gì? Còn lại: 1 thể tích đó khí O2 3- Tỉ lệ về thể tích giữa khí hiđro và khí ôxi, khi chúng hóa hợp với nhau tạo thành nước là bao nhiêu? 2 thể tích H2 hóa hợp với 1 thể tích khí O2 tạo thành nước 4 – Viết PTHH ? 2H2 + O2 to 2H2 O - + 1 2 3 4 2H2 + O2 Số mol 2 mol 1 mol Thể tích 2v 1v 1. 32 g Khối lượng 2 .2 g to 2H2O Tỉ lệ khối lượng của H và O trong H2O m 1 H 4 = = m O 32 8 Thành phần khối lượng của H và O trong H2O 1.100% 11,1% %O =8 . 100% 88,9% %H = 1+8 1+8 (Tiết 1) CTHH:H2O I.Thµnh phÇn ho¸ häc cña níc 1. Sù ph©n huû níc ®p2H2 + O2 PT: 2H2O 2. Sự tổng hợp nước PT: 2H2 +O2 to 2H O 2 3. KÕt luËn: Qua sự phân hủy và sự tổng hợp nước. ta rút ra công thức hóa học của nước là: H2O Bài tập 1: 2 - Nước tạo bởi ……. Nguyên tố ……………… H và O - Chúng hóa hợp với nhau: + Theo tỉ lệ thể tích: 2 :1 VH2 :VO2 = ……… + Theo tỉ lệ về khối lượng: : 8 Hoặc mH : mO = 1……….. 2:16 + Theo thành phần khối lượng: %H = 1.100% ……….. 11,1% 1+8 8 .100% %O = 88,9% ......... 1+8 Bài tập 1: Ph¬ng ph¸p x¸c ®Þnh thµnh phÇn ®Þnh lîng vµ ®Þnh tÝnh cña níc lµ: A . Ph©n huû níc B. Tæng hîp níc C. C¶ a vµ b ®óng Bài tập 2: Tính thể tích khí oxi (ở Đktc) cần dùng để phản ứng với khí hidro để tạo ra 0,2 mol nước là: A. 22.4 lít B.4.48 lít C C.2.24 lít D.6.72 lít HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Ở NHÀ - Làm bài tập 2+ 3+4/125 sgk. I) TP HH của nước Sự phân hủy nước PTHH: 2H2O ®p 2H2 + O2 Sự tổng hợp nước PTHH: 2H2 + O2 II) Tính chất của nước 2H2O a) Td với kim loại?: b) Td với 1 số oxit bazơ?: c) Td với 1 số oxit axit?: III) Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nước CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH.