Etilen - Trường THCS Võ Văn Kiết

Download Report

Transcript Etilen - Trường THCS Võ Văn Kiết

TRƯỜNG THCS VÕ VĂN KIẾT
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
HOÁ HỌC 9
Người thực hiện: Võ Thị Thu Huyền
Kiểm tra bài cũ:
1. - Viết công thức cấu tạo và nêu đặc điểm cấu
tạo của metan (CH4).
2. - Nêu tính chất hóa học của metan và viết các
phương trình phản ứng hóa học minh họa.
Một số sản phẩm làm từ PE
Bài 37:
ETILEN
Công thức phân tử: C2H4.
Phân tử khối: 28.
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Bạn nào nhắc lại tính chất vật lý
của CH4
Bài 37 :
ETILEN
Công thức phân tử: C2H4.
Phân tử khối: 28.
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ
Bài 37:
ETILEN
Công thức phân tử: C2H4.
Phân tử khối: 28.
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Etilen có cháy không?
2. Etilen có làm mất màu dung dịch brom không?
2.Etilen có làm mất màu dung dịch brom không?
Thí nghiệm
Etilen
to > 170oC
C2H5OH vaø
H2SO4ññ
Nhận xét: Dung dịch brom đã bị mất màu.
dd Brom
* Phương trình phản ứng:
CH2
Etilen
CH2 + Br
Br
Brom
CH2
CH2
Đibrometan
Phản ứng trên được gọi là phản ứng cộng. (phản
ứng đặc trưng cho hợp chất có liên kết đôi hoặc
ba ).
Ngoài Brom, trong những điều kiện thích hợp, etilen còn có
phản ứng cộng với một số chất khác như Hiđro, Clo, ……
*Ví dụ : Cộng H2.
CH2
CH2 + H
H
Ni
t0
CH2
CH2
3. Các phân tử etilen có kết hợp được với nhau
không?
Phản ứng trùng hợp:
…+ CH2 = CH2 + CH2 = CH2 + CH2 = CH2 + …
… CH2
CH2 + CH2
CH2 +
Polietilen (P.E)
CH2
t0, p, xt
CH2
…
3. Các phân tử etilen có kết hợp được với nhau không?
Ở điều kiện thích hợp( nhiệt độ, áp suất, xúc tác),
các phân tử etilen kết hợp được với nhau tạo thành
phân tử có kích thước và khối lượng rất lớn, gọi là
polietilen.
nCH2
Etilen
CH2
Xúc tác
Áp suất,
to
CH2
CH2
Polietilen(PE)
- Phản ứng trên được gọi là phản ứng trùng hợp
- Polietilen là chất rắn, không tan trong nước, không
độc. Nó là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp
chất dẻo.
IV. ỨNG DỤNG
ETILEN
GIẤM ĂN
60O
Axit Axetic
Rượu etylic
Kích thích quả
mau chín
Polietilen (PE)
Poli(Vinyl clorua) (PVC)
Đicloetan
2
2
Tiết
Bài 37:
46
ETILEN (C2H4 = 28)
BT 2/119: Điền từ thích hợp “có” hoặc “không” vào các cột
sau:
Đặc điểm
Có liên kết
đôi
Làm mất
màu dd
Brom
Phản ứng
trùng hợp
Metan
Không
Không
Không
Có
Etilen
Có
Có
Có
Có
Hợp chất
Tác dụng
với oxi
Thảo luận nhóm
Bài tập 1:
Trong các hợp chất : C3H6 , C3H8 ,
C2H6 . Hợp chất nào tác dụng với dung dịch
nước brom? Vì sao?
Đáp án : C3H6
Vì trong phân tử C3H6 có liên kết đôi.
• Bài tập 2:
Dẫn 3,36 lít hỗn hợp khí metan và etilen ở
(đktc) vào dung dịch Brom dư.Sau phản ứng ,
thấy có 8g Brom tham gia phản ứng.(giả thiết
phản ứng xảy ra hoàn toàn) .Tính thể tích mỗi
khí trong hỗn hợp
• Bài giải:
Dẫn hỗn hợp khí vào dd brom thì chỉ có etilen
phản ứng, còn metan không phản ứng, vì dd
brom dư nên etilen phản ứng hết .
nBr2 = 8 / 160 = 0,05 (mol)
PTPƯ : C2H4 + Br2
C2H4 Br2
Theo phương trình
• n C2H4 = nBr2= 0.05 (mol)
• => V C2H4 = 0,05 . 22,4 = 1,12 (lít)
• => V CH4 = 3,36 – 1,12 = 2,24 (lít)
Bài tập về nhà:
* Bài tập 4 /119 SGK ( tính theo PTHH pư
cháy của etilen)
Chuẩn bị bài 38:
* Viết công thức cấu tạo của Axetilen C2H2
* Từ đó so sánh với Etilen C2H4
* Từ thành phần và công thức cấu tạo, suy
đoán tính chất hoá học của Axetilen
*Viết các phương trình phản ứng minh hoạ
CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ
CÙNG TẤT CẢ CÁC EM HỌC SINH!
Giáo viên: Võ Thị Thu Huyền