Chu*n b* b*nh nhân tr**c m*

Download Report

Transcript Chu*n b* b*nh nhân tr**c m*

Bs Phạm Thi Lệ Xuân
GMHS bệnh viện Chợ Rẫy
 Thiết
lập nền tảng lâm sàng cho việc xử lý
chu phẫu
 Giảm tối thiểu các tai biến, biến chứng
Nắm thông tin của BN về
- Bệnh sử, các thói quen
- Tình trạng bệnh lý, cách điều trị
- Đánh giá các nguy cơ trong mổ
- Tối ưu hóa các điều kiện lâm sàng trước
mổ
BN (và người thân) cần được:
- Hiểu rõ tình trạng bệnh lý của mình
- Biết các phương pháp điều trị (mổ, thuốc,
xạ..)
- Các kết quả
- Các tai biến, phiền nạn (nếu có) của phẫu
thuật và gây mê
- Những điều trị, theo dõi sau phẫu thuật
- Chi phí cho toàn bộ cuộc điều trị
 Dựa
trên:
-Tình trạng bệnh nhân (bệnh lý, văn hóa,
cư trú, tài chính)
- Tình trạng cơ sở: máy móc, con người..

Kế hoạch điều trị thích hợp
Chọn lựa phương pháp mổ, gây mê
 liên
quan đến cơ địa:
thể trạng, thói quen, tim mạch, hô hấp,
bệnh chuyển hóa…
 liên quan đến phẫu thuật:
Thời gian, mất máu, thay đổi huyết
động, tư thế, đau đớn…
 liên quan đến gây mê:
NKQ khó, dạ dày đầy, dị ứng, khó
chích TM và gây tê, tiền sử gây mê







ASA1: Khỏe mạnh
ASA2: Bệnh nhẹ, không ảnh hưởng đến sinh hoạt hàng
ngày
ASA3: Bệnh nặng, giới hạn hoạt động nhưng không gây
tàn phế
ASA4: Bệnh hệ thống nặng gây tàn phế và đe dọa tính
mạng
ASA5: Bệnh chết trong vòng 24giờ (dù có được mổ hay
không)
ASA6: Bệnh nhân chết não, chờ lấy tạng
U:
Bệnh nhân cấp cứu
Phẫu thuật có nguy cơ cao : (>5%)
1. Phẫu thuật cấp cứu
2. Phẫu thuật trong lồng ngực, trong phúc
mạc
3. PT động mạch chủ
4. PT kéo dài >3 giờ
5. PT có thay đổi nhiều về huyết động
Phẫu thuật có nguy cơ trung bình : (1-5%)
Phẫu thuật bóc vỏ ĐM cảnh, phẫu thuật
bụng, niệu, chỉnh hình, đầu, cổ, lồng
ngực… không biến chứng
Phẫu thuật có nguy cơ thấp : (<1%)
Phẫu thuật cườm mắt, nội soi, các phẫu
thuật nông, phẫu thuật tuyến vú..
1.Tổng trạng, chiều cao, cân nặng, BMI
2.Đánh giá chức năng:
Dựa vào METs (Metabolic Equivalents):1 MET= 3,5ml O2/kg/phút

1- 4 METs: BN tự thực hiện nhu cầu bản thân, làm việc nhà nhẹ.

4 -10 METs: BN đi bộ nhanh (6km/h), chạy bộ chậm, chơi golf

>10METs: BN có thể bơi, chơi bóng đá, tennis đơn
BN < 4 METs có nguy cơ cao về tim mạch trong phẫu
thuật
Các tiêu chuẩn thông khí, đặt NKQ :
- Khoảng cách cằm-tuyến giáp
- Há miệng hạn chế
- Răng hô, cằm lẹm, râu rậm, lộ hầu
- Ngửa cổ hạn chế
- Bệnh lý: viêm khớp, thoái hóa cột sống, tiểu đường,
bướu cổ
- Chấn thương vùng hàm mặt
- Tiền sử gây mê ghi nhận khó kiểm soát đường thở
- Mallampati
•
•
•
•
•
•
•
•
X quang phổi?
ECG?
Đông máu toàn bộ?
Công thức máu?
Đường huyết?
Chức năng gan?
Chức năng thận, ion đồ?
TPTNT?
Bệnh viện-Bệnh nhân- Bác sỹ
Ngưng thuốc:
Kháng vit K
Xuất huyết
Thuốc chống trầm cảm 3vòng
huyết động
Thuốc điều trị CHA
không ổn định
(nhóm Reserpine, Guathenidine)
Thuốc
Hiệu quả điều trị
Ức chế β, Clonidine
Corticoid
Cyclosporine
Statine
Dự phòng TMCT
Dự phòng suy tuyếnTT
Ức chế miễn dịch
Phòng vỡ mảng xơ vữa
 UCMC,
 Chống
 Lợi
UC đối vận AGII
ngưng tập TC
tiểu
 Điều
trị tiểu đường
Ngưng sáng ngày mổ
Tùy theo nguy cơ BN
Td RL nước-điện giải
Tăng acid lactic/máu
Tuổi
Trẻ nhỏ
Trẻ lớn
Người lớn
Nước trong
Sữa mẹ
Sữa/thức ăn
nhẹ
Thức ăn
béo/thịt cá
2 giờ
2 giờ
2 giờ
4 giờ
4 giờ
6 giờ
6 giờ
6 giờ
8 giờ
8 giờ
8 giờ