1 CDT Nhi Dong 2 - BS Ho Lu Viet

Download Report

Transcript 1 CDT Nhi Dong 2 - BS Ho Lu Viet

BÁO CÁO
CHỈ ĐẠO TUYẾN 2014
BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 2
P. CHỈ ĐẠO TUYẾN
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
I. TÌNH HÌNH TIẾP NHẬN CHUYỂN VIỆN TỪ TUYẾN TRƯỚC
II. NHẬN ĐỊNH MỘT SỐ LĨNH VỰC CẦN HỖ TRỢ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CĐT ĐÃ TRIỂN KHAI
III. CÁC VẤN ĐỀ CÒN TỒN TẠI
IV. KẾ HOẠCH 2015
P. CHỈ ĐẠO TUYẾN
I. TÌNH HÌNH TIẾP NHẬN CHUYỂN VIỆN TỪ TUYẾN TRƯỚC
P. CHỈ ĐẠO TUYẾN
TÌNH HÌNH CHUNG
 TỔNG SỐ BN NHẬP VIỆN :
60.711
 TUYẾN TRƯỚC NHẬP VIỆN:
27.394 (45,12%)
 TUYẾN TRƯỚC CHUYỂN VIỆN:
6.881 (11,33%)
(số liệu thu thập từ 01/01/2014 – 31/08/2014)
Nhóm Tuổi(N=60.711)
Giới Tính (N=60.711)
0 - 4 tuổi
Nam
61%
Nữ
39%
5 - 9 tuổi
6.27%
10 - 14 tuổi
Từ 15 tuổi trở lên
0.45%
17%
76.27%
P. CHỈ ĐẠO TUYẾN
I.TÌNH HÌNH TIẾP NHẬN CHUYỂN VIỆN TỪ TUYẾN TRƯỚC
45
40.75%
40
33.79%
35
30
25
20
15
9.55%
5.95%
10
5.38%
2.81%
5
0
TP Hồ Chí
Minh
Đông Nam Bộ
Đồng bằng
Duyên Hải
sông cửu long Nam Trung Bộ
Tây Nguyên
Các tỉnh phia
bắc
BiỂU ĐỒ TỶ LỆ NHẬP VIỆN THEO KHU VỰC (N=60711)
P. CHỈ ĐẠO TUYẾN
I.TÌNH HÌNH TIẾP NHẬN CHUYỂN VIỆN TỪ TUYẾN TRƯỚC(tt)
0.5%
Kon Tum
1.57%
Gia Lai
Đắk Nông
2.6%
Đắk Lắk
TÂY NGUYÊN
3.19%
Lâm Đồng
4.07%
Đà Nẵng
0.22%
Quảng Nam
0.65%
Ninh Thuận
1.15%
Quảng Ngãi
1.46%
Phú Yên
1.63%
Khánh Hòa
1.73%
Bình Định
1.92%
Bình Thuận
DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
4.43%
2.59%
Tây Ninh
Bà Rịa - Vũng Tàu
ĐÔNG NAM BỘ
10.64%
Bình Phước
10.91%
Đồng Nai
25.34%
Bình Dương
25.4%
0
5
10
15
20
25
BiỂU ĐỒ TỶ LỆ NHẬP VIỆN THEO TỈNH (n=27394)
P. CHỈ ĐẠO TUYẾN
30
I.TÌNH HÌNH TIẾP NHẬN CHUYỂN VIỆN TỪ TUYẾN TRƯỚC(tt)
%
40
37.38%
35
28.34%
30
25
20
11.52%
15
9.04%
7.95%
10
5.77%
5
0
TP HCM
Đông Nam
Bộ
Đồng Bằng
Sông Cửu
Long
Tây Nguyên
Duyên Hải
Nam Trung
Bộ
Các tỉnh
Phía Bắc
TỶ LỆ TIẾP NHẬN CHUYỂN VIỆN ĐIỀU TRỊ THEO KHU VỰC
(n=6881)
P. CHỈ ĐẠO TUYẾN
I.TÌNH HÌNH TIẾP NHẬN CHUYỂN VIỆN TỪ TUYẾN TRƯỚC(tt)
0.87%
1.64%
Kon Tum
Gia Lai
Đắk Nông
Đắk Lắk
Lâm Đồng
Đà Nẵng
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Bình Định
Ninh Thuận
Phú Yên
Khánh Hòa
Bình Thuận
Tây Ninh
Bà Rịa Vũng Tàu
Bình Phước
Bình Dương
Đồng Nai
4.87%
6.16%
6.41%
TÂY NGUYÊN
0.13%
0.77%
1.41%
1.44%
1.96%
2.15%
2.76%
DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
6.93%
4.39%
8.82%
11.22%
ĐÔNG NAM BỘ
18.34%
19.75%
0
2
4
6
8
10
12
14
16
TỶ LỆ TiẾP NHẬN CHUYỂN ViỆN THEO TỈNH (n=3119)
P. CHỈ ĐẠO TUYẾN
18
20
I.TÌNH HÌNH TIẾP NHẬN CHUYỂN VIỆN TỪ TUYẾN TRƯỚC(tt)
0.14%
bệnh khác
0.18%
Rối loạn tâm thần và hành vi
0.18%
Rối loạn tâm thần và hành vi
bệnh khác
0.20%
Bệnh hệ tuần hoàn
0.36%
Bệnh hệ tuần hoàn
0.47%
Nguyên nhân ngoại sinh của… 0.42%
Nguyên nhân ngoại sinh của bệnh tật và…
0.40%
0.51%
Bệnh mắt và phần phụ
Bệnh mắt và phần phụ
0.48%
Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa
0.54%
Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và…
0.57%
Bệnh hệ cơ – xương – khớp và mô liên kết
0.96%
Bệnh hệ cơ – xương – khớp và…
1.07%
Triệu chứng, biểu hiện LS và CLS, không…
Triệu chứng, biểu hiện LS và…
1.89%
2.02%
1.95%
Bệnh lý sơ sinh
2.15%
2.45%
Bệnh hệ thần kinh
2.60%
Bệnh hệ thần kinh
2.63%
Các bệnh da và mô dưới da
2.61%
Các bệnh da và mô dưới da
2.72%
Vết thương, ngộ độc và một số…
2.64%
3.18%
Bệnh lý máu, cơ quan tạo máu và …
2.91%
Bệnh lý sơ sinh
Bệnh lý máu, cơ quan tạo máu và các rối …
Vết thương, ngộ độc và một số hậu quả…
21.82%
Bệnh nhiễm trùng và ký sinh
5
10
15
20
25
MÔ HÌNH BỆNH TẬT NHẬP VIỆN (n=60711)
P. CHỈ ĐẠO TUYẾN
30
21.39%
Bệnh nhiễm trùng và ký sinh
34.68%
Bệnh hệ hô hấp
0
10.21%
Bệnh hệ tiêu hóa
11.25%
Bệnh hệ tiêu hóa
7.92%
Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất…
6.79%
Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường…
5.17%
Bướu tân sinh (Ung thư)
4.23%
Bướu tân sinh (Ung thư)
3.27%
Bệnh lý sinh dục – tiết niệu
3.23%
Bệnh lý sinh dục – tiết niệu
35
33.83%
Bệnh hệ hô hấp
0
5
10
15
20
25
30
MÔ HÌNH BỆNH TẬT NHẬP VIỆN THEO
TỈNH PHÂN TUYẾN (n=27394)
35
I.TÌNH HÌNH TIẾP NHẬN CHUYỂN VIỆN TỪ TUYẾN TRƯỚC(tt)
Bệnh khác
0.71%
Bệnh mắt và phần phụ
0.13%
Rối loạn tâm thần và hành vi
0.22%
Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa
0.51%
Bệnh hệ cơ – xương – khớp và mô liên kết
0.42%
Bệnh lý máu, cơ quan tạo máu và các rối loạn liên…
0.99%
Triệu chứng, biểu hiện LS và CLS, không phân loại…
1.22%
Các bệnh da và mô dưới da
1.76%
Bệnh hệ tuần hoàn
1.92%
Bệnh lý sinh dục – tiết niệu
2.21%
Nguyên nhân ngoại sinh của bệnh tật và tử vong
2.95%
Bướu tân sinh (Ung thư)
3.27%
Bệnh hệ thần kinh
3.75%
Bệnh nhiễm trùng và ký sinh
6.16%
Vết thương, ngộ độc và một số hậu quả khác
6.22%
Bệnh lý sơ sinh
8.02%
Bệnh hệ hô hấp
13.02%
Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường NST
16.48%
Bệnh hệ tiêu hóa
30.04%
0
5
10
15
20
MÔ HÌNH BỆNH TẬT TIẾP NHẬN CHUYỂN VIỆN
THEO PHÂN TUYẾN (n=3119)
P. CHỈ ĐẠO TUYẾN
25
30
35
I.TÌNH HÌNH TIẾP NHẬN CHUYỂN VIỆN TỪ TUYẾN TRƯỚC(tt)
…
Lỗ dò hậu môn trực tràng
0.11%
Lỗ dò trực tràng
0.21%
Dính ruột có tắc nghẽn
0.21%
Xoắn ruột
0.21%
Tắc ruột sau mổ
0.64%
Viêm ruột thừa khác
0.75%
tắc ruột khác và không xác định
1.39%
Viêm ruột thừa với áp xe phúc mạc
1.60%
Thoát vị bụng không xác định
2.03%
Tắc nghẽn thực quản
2.13%
Lỗ dò hậu môn
2.56%
3.42%
Táo bón
Bệnh lý có mở đại tràng
4.27%
Viêm ruột thừa cấp
6.51%
Viêm ruột thừa với viêm phúc mạc toàn bộ
7.15%
Thoát vị bẹn
8.00%
Rối loạn tiêu hóa
11.31%
Lồng ruột
38.21%
0
5
10
15
BỆNH HỆ TIÊU HÓA (n=937)
P. CHỈ ĐẠO TUYẾN
20
25
30
35
40
I.TÌNH HÌNH TIẾP NHẬN CHUYỂN VIỆN TỪ TUYẾN TRƯỚC(tt)
…
Khe hở thành bụng
Hậu môn lạc chỗ
Ruột đôi
Dị tật bẩm sinh khác của não
Tồn tại ổ nhớp
Các dị tật bẩm sinh khác của tim
Thoát vị hoành bẩm sinh
Lồi rốn
Nứt đốt sống không đặc hiệu
Thoát vị não
Các dị tật bẩm sinh của các động mạch lớn
Các DTBS khác của mặt và cổ
Tinh hoàn chưa xuống bìu, không đặc hiệu
Không có, teo và hẹp bẩm sinh hậu môn có đường rò
Không có, teo và hẹp bẩm sinh hậu môn không có đường rò
Các dị tật bẩm sinh của van ba lá và động mạch phổi
Các dị tật bẩm sinh của các buồng tim và bộ phận nối
Các dị tật bẩm sinh của thực quản
Não úng thủy
U nang ống mật chủ
Bệnh Hirschsprung
Các dị tật bẩm sinh của vách tim
0.97%
0.97%
0.97%
1.17%
1.36%
1.36%
1.56%
1.75%
1.75%
2.14%
2.92%
2.92%
3.11%
3.89%
4.09%
4.28%
5.06%
5.64%
6.03%
7.20%
11.67%
12.84%
0
5
10
DỊ TẬT BẨM SINH, BIẾN DẠNG VÀ BẤT THƯỜNG NST (n=514)
P. CHỈ ĐẠO TUYẾN
15
I.TÌNH HÌNH TIẾP NHẬN CHUYỂN VIỆN TỪ TUYẾN TRƯỚC(tt)
2.71%
khác
Nhiễm trùng hô hấp trên cấp ở nhiều vị trí
0.49%
Viêm Mũi Họng Cấp (cảm Thường)
0.74%
Viêm phổi nhẹ
0.99%
Viêm amyđan cấp
0.99%
Viêm phế quản cấp
2.71%
Viêm họng cấp
3.45%
4.93%
Hen
9.11%
Viêm tiểu phế quản cấp
Viêm phổi
73.89%
0
20
BỆNH HỆ HÔ HẤP n=406
P. CHỈ ĐẠO TUYẾN
40
60
80
I.TÌNH HÌNH TIẾP NHẬN CHUYỂN VIỆN TỪ TUYẾN TRƯỚC(tt)
…
Các viêm phúc mạc sơ sinh
0.8%
Viêm ruột hoại tử
0.8%
1.6%
Tắc ruột do phân su
2%
Vàng da sơ sinh
Tắc ruột non của trẻ sơ sinh
2.4%
Thủng ruột non chu sinh
2.8%
Sơ sinh hít phải phân su
3.2%
8.8%
Bệnh lý thần kinh trung ương ở trẻ sơ sinh
12%
Trẻ đẻ non
15.2%
Suy hô hấp của trẻ sơ sinh
47.2%
Nhiễm khuẩn sơ sinh
0
10
20
BỆNH LÝ SƠ SINH (n=250)
P. CHỈ ĐẠO TUYẾN
30
40
50
I.TÌNH HÌNH TIẾP NHẬN CHUYỂN VIỆN TỪ TUYẾN TRƯỚC(tt)
Sốt rét
1.04%
Viêm gan A cấp
1.04%
2.08%
Thủy đậu
6.25%
Lao
7.29%
HIV
8.33%
Tay chân miệng
10.42%
Sởi không biến chứng
13.54%
Sởi có biến chứng
20.83%
Nhiễm Não mô cầu, VNNB, VN
29.17%
Sốt xuất huyết Dengue
0
5
10
15
BỆNH NHIỄM (n=92)
P. CHỈ ĐẠO TUYẾN
20
25
30
II. NHẬN ĐỊNH MỘT SỐ LĨNH VỰC CẦN HỖ TRỢ
P. CHỈ ĐẠO TUYẾN
II. NHẬN ĐỊNH MỘT SỐ LĨNH VỰC CẦN HỖ TRỢ
– Tập trung giám sát, đào tạo và chuyển giao các kỹ thuật
trong các lĩnh vực:
 Tiêu hóa: các bệnh lý ngoại khoa đường tiêu hóa.
 Sơ sinh: nhiễm khuẩn sơ sinh, suy hô hấp, sinh non,
bệnh lý thần kinh trung ương.
 Dị tật bẩm sinh: tim bẩm sinh
 Hô hấp: viêm phổi, viêm tiểu phế quản cấp.
 Bệnh truyền nhiễm: sốt xuất huyết, tay chân miệng.
 Căn cứ theo yêu cầu của các tỉnh và kết quả phân tích
trên  quyết định hỗ trợ đào tạo và chuyển giao kỹ thuật.
P. CHỈ ĐẠO TUYẾN
III. HOẠT ĐỘNG CHỈ ĐẠO TUYẾN
ĐỀ ÁN BỆNH VIỆN VỆ TINH
ĐỀ ÁN 1816
CT CHĂM SÓC SKSS – SS
CT CÁC BỆNH LÝ TRUYỀN
NHIỄM
5. LUÂN PHIÊN CÁN BỘ THEO
QUYẾT ĐỊNH 14
1.
2.
3.
4.
P. CHỈ ĐẠO TUYẾN
1. ĐỀ ÁN BỆNH VIỆN NHI VỆ TINH NĂM 2014
P. CHỈ ĐẠO TUYẾN
1.1. ĐÀO TẠO VÀ CHUYỂN GIAO KỸ THUẬT TẠI BVĐK
NINH THUẬN
Nội dung đào tạo
Stt
Đối
tượng
Số
lớp
Thời
lượng
(tiết)
Địa
điểm
Đã Đang
hoàn triển
tất
khai
ĐÀO TẠO:
1
Xử trí lồng ghép bệnh tại phòng khám
14 BS
1
40
N.Thuận

2
Ứng dụng siêu âm tim trong hồi sức nhi- sơ sinh
1 BS
1
176
NĐ2

3
Tập huấn chẩn đoán và điều trị Tay chân miệng từ độ
IIB trở lên
18 BS
1
16
N.Thuận

4
Thở máy nhi khoa cơ bản dành cho BS
11 BS
1
100
N.Thuận
NĐ2

5
Thở máy nhi khoa cơ bản dành cho ĐD
10 ĐD
1
100
N.Thuận
NĐ2

6
Kiểm soát nhiễm khuẩn bệnh viện
35 BS, ĐD
1
8
N.Thuận

7
Kiểm soát nhiễm khuẩn trong kỹ thuật ĐD nhi khoa
45 ĐD
1
16
N.Thuận

8
Xử trí lồng ghép bệnh lý cấp cứu trẻ em
22 BS
1
40
N.Thuận

9
Hồi sức sơ sinh cơ bản cho BS
12 BS
1
40
N.Thuận

10
Hồi sức sơ sinh cơ bản cho ĐD
15 ĐD
1
40
N.Thuận

11
Tập huấn nâng cao trong điều trị Sởi, SXH, TCM
4 BS, 4 ĐD
2
160
NĐ2

12
Lọc máu liên tục trong điều trị Sởi, SXH, TCM
2BS, 2 ĐD
1
80
NĐ2

195
13
816
P. CHỈ ĐẠO TUYẾN TỔNG
1.1. ĐÀO TẠO VÀ CHUYỂN GIAO KỸ THUẬT TẠI BVĐK
NINH THUẬN (tt)
Stt
Nội dung đào tạo
Đối tượng
Số
lớp
Thời
Địa
lượng
điểm
(tiết)
Đã
hoàn
tất
Đang
triển
khai
CHUYỂN GIAO KỸ THUẬT:
1
2
3
4
5
6
Khảo sát và hỗ trợ 1 ca lọc máu liên
2 BS, 4 ĐD
tục trong điều trị TCM
Thở máy trong điều trị suy hô hấp sơ
25 ĐD
sinh cho ĐD
Đặt catheter động mạch cho trẻ sơ sinh
25 ĐD
Thở máy trong điều trị suy hô hấp sơ
13 BS
sinh cho BS
Theo dõi khí máu động mạch
13 BS
Đặt Catheter tĩnh mạch trung tâm, 3
10 ĐD
nòng
TỔNG
92
1
24
NT

2
100
NT
NĐ2

1
08
NT

2
100
NT
NĐ2

1
08
NT

1
08
NT

8
248
Thực
hành
Thực
hành
1.2. ĐÀO TẠO VÀ CHUYỂN GIAO KỸ THUẬT TẠI BV
NHI ĐỒNG ĐỒNG NAI
Stt
Nội dung đào tạo
ĐÀO TẠO:
1 Phẫu thuật sọ não dành cho BS
Lý thuyết về: Quản lí bệnh động kinh ở
2
trẻ em
3 Thực hành: Quản lí bệnh động kinh
Cập nhật hướng chẩn đoán và điều trị
4
bệnh sởi
Ứng dụng siêu âm tim trong hồi sức
5
nhi- sơ sinh
6
Chống nhiễm khuẩn bệnh viện
7
Hồi sức nhi cơ bản cho BS
8
9
Hồi sức nhi cơ bản cho ĐD
Ngoại tổng quát, Ngoại Niệu
TỔNG
P. CHỈ ĐẠO TUYẾN
Số
Đối tượng
lớp
Thời
lượng
(tiết)
Địa
điểm
Đã
hoàn
tất
1 BS
1
1.056
NĐ2

22 BS
1
08
Đ.Nai

3 BS
31 BS + 57
ĐD
1
352
NĐ2
1
08
Đ.Nai

1 BS
1
176
NĐ2

1
16
Đ.Nai

1
64
Đ.Nai
1
1
9
40
1056
2.776
Đ.Nai
NĐ2


120 BS,
ĐD
20 BS
76 ĐD
1 BS
332
Đang
triển
khai


1.2. ĐÀO TẠO VÀ CHUYỂN GIAO KỸ THUẬT TẠI BV
NHI ĐỒNG ĐỒNG NAI (tt)
Stt
Nội dung đào tạo
Số
Đối tượng
lớp
Thời
lượng
(tiết)
Địa
điểm
Đã Đang
hoàn triển
tất
khai
CHUYỂN GIAO KỸ THUẬT:
1
LT: Ngoại tổng quát, Ngoại Niệu
2 BS
3
4 PTV
TH: Phẫu thuật Ngoại Tổng quát, Ngoại 1BS GM
Niệu
1 KTV GM
2 DCV
LT: Gây mê phẫu thuật sọ não
1 BS, 1 ĐD
4
LT: Phẫu thuật chấn thương sọ não
5
TH: Phẫu thuật chấn thương sọ não
2
TỔNG
P. CHỈ ĐẠO TUYẾN
1
6
tháng:
NĐ2
theo ca
mổ

4
08
Nhi
Đ.Nai

1
176
NĐ2
1 BS
4 PTV
1BS GM
1 KTV GM
2 DCV
1
528
NĐ2


3
08
Nhi
Đ.Nai

21
10
720
2. ĐỀ ÁN 1816
P. CHỈ ĐẠO TUYẾN
Stt
Bệnh viện
Nội dung
Nhi Quảng
Khảo sát Ngoại Nhi
Nam
Phụ Sản Nhi Đà Đợt 1:Hỗ trợ chuyển giao kỹ thuật ngoại
2
Nẵng
niệu Nhi tại BV năm 2014
Sản Nhi Phú Đợt 1: Chuyển giao kỹ thuật ngoại niệu
3
Yên
Nhi.
1
Thời Kỹ thuật CG Giảng
gian
Phẫu viên/cán
Khám
thuật
bộ
23/02
04
25/02
26/03
32
18
04
28/03
07/04
16
11
03
07/04
Phụ Sản Nhi Đà Hỗ trợ chuyên môn, phẫu thuật Ngoại ung
12/05
Nẵng
bướu – Gây mê Nhi
Khảo sát và tiến hành hỗ trợ chuyển giao 28/05
5
Bình Định
30/05
kỹ thuật ngoại niêu nhi tại
04/07
6 Lê Lợi - BRVT Chuyển giao kỹ thuật Ngoại niệu Nhi
4
Sản Nhi Phú Đợt 2: Chuyển giao kỹ thuật Ngoại niệu
Yên
Nhi
Phụ Sản Nhi Đà
8
Hỗ trợ chuyên môn, phẫu thuật Ngoại Nhi
Nẵng
BVĐK Lê Lợi 9
Chuyển giao kỹ thuật Ngoại niệu Nhi
BRVT
Phụ Sản Nhi Đà Đợt 2: Hỗ trợ chuyển giao kỹ thuật Ngoại
10
Nẵng
niệu Nhi
7
11
Học viên
ĐD/
BS
KTV
07
04
04
04
02
02
02
02
02
21
07
03
06
03
02
02
03
02
02
09/07
11/07
29
22
03
05
04
09/08
01
01
02
02
02
15/08
01
01
02
02
02
25
16
03
07
04
00
00
3
8
40
129
80
29
45
67
20/08
22/08
07/09 Lâm Đồng II Huấn luyện chăm sóc, điều trị trẻ sơ sinh
9/09
Tổng
3. CHƯƠNG TRÌNH
CHĂM SÓC SỨC KHỎE SINH SẢN VÀ SƠ SINH
P. CHỈ ĐẠO TUYẾN
3. CHƯƠNG TRÌNH CHĂM SÓC SỨC KHỎE SINH SẢN VÀ SƠ SINH
 Giám sát: 13 bệnh viện tuyến tỉnh
• Cơ sở vật chất, trang thiết bị hỗ trợ công tác chăm sóc và
điều trị sơ sinh
• Giám sát chuyển viện sơ sinh không an toàn
• Giám sát hồ sơ bệnh án sơ sinh tử vong 6 tháng cuối
năm 2013
 Bình bệnh án: 5 trường hợp sơ sinh tử vong/bệnh viện
P. CHỈ ĐẠO TUYẾN
3. CHƯƠNG TRÌNH CHĂM SÓC SỨC KHỎE SINH SẢN VÀ SƠ SINH(tt)
 Đào tạo:
Nội dung
Địa điểm
Thời gian
Số lượng HV
Giúp trẻ thở
BV Nhi Đồng 2
11/04/2014
13
Giảng viên tuyến tỉnh về
chăm sóc và điều trị sơ sinh
BV Nhi Đồng 2
14/8 15/9/2014
16
01 – 09/2014
1NHS
2 BS
5 ĐD
ĐÀO TẠO TẠI BV NHI ĐỒNG 2:
Tiếp nhận học viên thực
hành
K. Sơ Sinh
K. Hồi Sức Sơ Sinh
ĐÀO TẠO TẠI BV TỈNH:
Giúp trẻ thở
BVĐK II Lâm Đồng
11/08/2014
12
Hồi sức sơ sinh cơ bản
BVĐK Ninh Thuận
12/821/8/2014
21
TỔNG
P. CHỈ ĐẠO TUYẾN
70
3. CHƯƠNG TRÌNH CHĂM SÓC SỨC KHỎE SINH SẢN VÀ SƠ SINH(tt)
 Chuyển giao kỹ thuật cho BVĐK tỉnh Ninh Thuận:
• Thở máy điều trị suy hô hấp sơ sinh
• Đặt Catheter động mạch
• Theo dõi khí máu động mạch
 Hỗ trợ trang thiết bị cho tuyến dưới:
Đơn vị nhận hỗ trợ
Nội dung
Tài liệu, trang thiết bị chương trình “Giúp trẻ sơ
sinh thở”
Tỉnh Kon Tum
Sách “Chăm sóc thiết yếu sơ sinh” cho mạng
lưới CSSK sơ sinh
Tài liệu, trang thiết bị chương trình “Giúp trẻ sơ
sinh thở”
Tỉnh Lâm Đồng
P. CHỈ ĐẠO TUYẾN
 03 máy thở NCPAP
 03 giường sưởi
 02 đèn chiếu vàng da
4. CHƯƠNG TRÌNH CÁC BỆNH LÝ TRUYỀN NHIỄM
P. CHỈ ĐẠO TUYẾN
CÁC HOẠT ĐỘNG
Tập huấn năng cao trong chẩn đoán và điều trị sốt xuất huyết tại các BV tỉnh:
KHU VỰC
Khu vực Đông Nam Bộ
Khu vực Duyên hải
Nam Trung Bộ
Khu vực Tây Nguyên:
TỔNG CỘNG
P. CHỈ ĐẠO TUYẾN
SỐ
LỚP
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
18
ĐƠN VỊ
THỜI GIAN
BVĐK tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Bệnh viện ĐK tỉnh Tây Ninh
Bệnh viện Nhi Đồng Đồng Nai
Bệnh viện ĐK tỉnh Bình Dương
Bệnh viện ĐK tỉnh Bình Phước
Bệnh viện ĐK tỉnh Ninh Thuận
Bệnh viện ĐK tỉnh Khánh Hoà
Bệnh viện ĐK tỉnh Quảng Ngãi
Bệnh viện Nhi Quảng Nam
Bệnh viện Phụ Sản Nhi Đà Nẵng
Bệnh viện ĐK tỉnh Bình Thuận
Bệnh viện ĐK tỉnh Bình Định
Bệnh viện Sản Nhi Phú Yên
Bệnh viện ĐK tỉnh Đắk Nông
Bệnh viện ĐK tỉnh Đắk Lắk
Bệnh viện ĐK tỉnh Gia Lai
Bệnh viện ĐK tỉnh KonTum
Bệnh viện ĐK tỉnh Lâm Đồng
27/06/2014
13/08/2014
10/07/2014
04/07/2014
25/07/2014
11/06/2014
17/07/2014
21/08/2014
20/08/2014
19/08/2014
30/07/2014
07/08/2014
01/07/2014
11/09/2014
10/09/2014
14/08/2014
15/08/2014
19/09/2014
SỐ
HV
31
30
40
31
29
40
30
30
30
60
32
55
31
30
30
30
30
30
619
CÁC HOẠT ĐỘNG
Tổ chức các lớp tập huấn chuyên sâu trong điều trị Sốt xuất huyết,
Tay chân miệng, Sởi, Viêm não màng não tại BV Nhi Đồng 2:
Stt
Nội dung
Đối tượng Số lớp Số HV
1 Hồi sức cấp cứu nhiễm Nhi
Bác Sĩ
2
25
2 Hồi sức cấp cứu nhiễm Nhi
Điều Dưỡng
2
42
3 Thở máy trong điều trị bệnh nhiễm
Bác Sĩ
1
09
4 Thở máy trong điều trị bệnh nhiễm
Điều Dưỡng
1
11
Bác Sĩ
1
10
1
10
8
107
5 Lọc máu liên tục trong điều trị Tay chân miệng
6 Lọc máu liên tục trong điều trị Tay chân miệng Điều Dưỡng
TỔNG
P. CHỈ ĐẠO TUYẾN
5. LUÂN PHIÊN CÁN BỘ THỰC HiỆN
QUYẾT ĐỊNH 14
P. CHỈ ĐẠO TUYẾN
CÁC HOẠT ĐỘNG
Triển khai luân chuyển cán bộ từ BV Nhi Đồng 2 đến BV Quận 2 và
BV Quận 9, BV Huyện Cần Giờ:
Stt
Nội dung
Số lượng
Số lượt
Số ca khám Số ca
khám và
và điều trị chuyển
điều trị
nội trú
viện
ngoại trú
19.803
133
00
1 BV Quận 2
9
2 BV Quận 9
9
3.780
630
00
3 BV Huyện Cần Giờ
9
8.356
02
17
Tổng
27
31.939
765
17
P. CHỈ ĐẠO TUYẾN
IV. VẤN ĐỀ CÒN TỒN TẠI
PHÍA BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 2:
– Thiếu nhân sự, vẫn còn tình trạng quá tải.
– Công tác đánh giá sau chuyển giao kỹ thuật còn
hạn chế.
P. CHỈ ĐẠO TUYẾN
IV. VẤN ĐỀ CÒN TỒN TẠI
PHÍA ĐƠN VỊ TUYẾN TRƯỚC:
– Tình trạng thiếu và không ổn định nhân lực gây
khó khăn trong việc tiếp nhận và duy trì bền vững
việc CGKT.
– Trang thiết bị để tiếp nhận CGKT còn thiếu.
– Một số lớp tập huấn các đơn vị chưa cử đúng đối
tượng tham dự.
– Việc CĐT cho tuyến Quận Huyện phải do chính
Bệnh viện tỉnh thực hiện.
P. CHỈ ĐẠO TUYẾN
V. KẾ HOẠCH 2015
1.
Đề án bệnh viện vệ tinh: tiếp tục triển khai các hoạt động theo kế
hoạch nội dung của đề án và xây dựng hệ thống liên lạc từ xa.
2.
Đề án 1816: đề nghị các đơn vị BV Tỉnh gửi công văn đề xuất các
nhu cầu cần hỗ trợ về BV Nhi Đồng 2 trước ngày 30/11/2014.
3.
CT CSSKSS – SS: giám sát 13/18 BV Tỉnh được phân công, bình
bệnh án tử vong và hỗ trợ chuyển giao kỹ thuật.
4.
CT Sốt xuất huyết: giám sát, tập huấn nâng cao năng lực và hỗ trợ
kỹ thuật cho 18 bệnh viện tỉnh phụ trách.
5.
Tiến hành đánh giá các kỹ thuật đã chuyển giao trong năm 2014.
P. CHỈ ĐẠO TUYẾN
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!