Động mạch vùng chậu

Download Report

Transcript Động mạch vùng chậu

Động mạch vùng
chậu
Bs Thi Văn Gừng
Khoa CĐHA BV Chợ Rẫy
Động mạch chậu chung
Động mạch chậu chung
Động mạch chậu chung
• Kích thước
• Dài # 4cm. ĐK #1cm
• Đường đi
• Chạy dọc theo bờ trong cơ psoas.
• ĐM chậu chung phải chạy ngang qua
tĩnh mạch chậu chung trái
• Nhánh
• Thường không
• Đôi khi
• nhánh đi vào cực dưới thận
• một số nhánh nhỏ đến các mô xung
quanh, cơ psoas, niệu quản, và dây
thần kinh vùng chậu
• Nhánh tận (đối diện khớp thắt lưng
cùng)
• động mạch chậu ngoài
• động mạch chậu trong
Động mạch chậu trong
Động mạch chậu trong
• Đường đi
• Chạy ra sau vào trong
• Kích thước
• Dài 2,5-->3,5cm (1-->7cm).
• Tỉ lệ nghịch động mạch chậu
chung
• Nhánh
• Phân nhánh trước
• Phân nhánh sau
Phân nhánh trước
Động mạch bàng quang trên
• Cung cấp máu
• Đáy bàng quang
• Ống dẫn tinh
• Động mạch niệu quản
ĐM chủ bụng
ĐM cùng giữa
ĐM chậu chung phải
ĐM chậu trong
ĐM chậu chung trái
Phân nhánh sau
ĐM chậu thắt
lưng
Phân nhánh trước
ĐM chậu ngoài
ĐM cùng bên
ĐM bịt
ĐM rốn
ĐM mông
trên
ĐM trực tràng giữa
Cơ lê
ĐM tử cung
ĐM âm đạo
ĐM mông
dưới
ĐM bàng quang dưới
ĐM bàng quang trên
ĐM thẹn
trong
Cơ cụt
Khớp mu
Dây chằng
ụ ngồi
Dây chằng rốn trong
Mạc cơ bị trong
ĐM thẹn trong
trong ống thẹn (ống Alcock)
(ĐM rốn đã bít)
Cơ nâng hậu môn
(mép cắt)
Động mạch bàng quang dưới
• Cung cấp máu
•
•
•
•
•
Đáy bàng quang
Tuyến tiền liệt
Túi tinh
Niệu quản dưới
Ống dẫn tinh
ĐM chủ bụng
ĐM cùng giữa
ĐM chậu chung phải
ĐM chậu trong
ĐM chậu chung trái
Phân nhánh sau
ĐM chậu thắt
lưng
Phân nhánh trước
ĐM chậu ngoài
ĐM cùng bên
ĐM bịt
ĐM rốn
ĐM mông
trên
ĐM trực tràng giữa
Cơ lê
ĐM tử cung
ĐM âm đạo
ĐM mông
dưới
ĐM bàng quang dưới
ĐM bàng quang trên
ĐM thẹn
trong
Cơ cụt
Khớp mu
Dây chằng
ụ ngồi
Dây chằng rốn trong
Mạc cơ bị trong
ĐM thẹn trong
trong ống thẹn (ống Alcock)
(ĐM rốn đã bít)
Cơ nâng hậu môn
(mép cắt)
Động mạch trực tràng giữa
• Cung cấp máu
•
•
•
•
Trực tràng đoạn thấp
Túi tinh
Tuyến tiền liệt
Thành bàng quang
ĐM chủ bụng
ĐM cùng giữa
ĐM chậu chung phải
ĐM chậu trong
ĐM chậu chung trái
Phân nhánh sau
ĐM chậu thắt
lưng
Phân nhánh trước
ĐM chậu ngoài
ĐM cùng bên
ĐM bịt
ĐM rốn
ĐM mông
trên
ĐM trực tràng giữa
Cơ lê
ĐM tử cung
ĐM âm đạo
ĐM mông
dưới
ĐM bàng quang dưới
ĐM bàng quang trên
ĐM thẹn
trong
Cơ cụt
Khớp mu
Dây chằng
ụ ngồi
Dây chằng rốn trong
Mạc cơ bị trong
ĐM thẹn trong
trong ống thẹn (ống Alcock)
(ĐM rốn đã bít)
Cơ nâng hậu môn
(mép cắt)
Động mạch tử cung
• Cung cấp máu
•
•
•
•
•
•
Niệu quản
Âm đạo
Tử cung
Dây chằng rộng của tử cung
Dây chằng tròn tử cung
Các nhánh tận đi quanh co
trong tử cung
ĐM chủ bụng
ĐM cùng giữa
ĐM chậu chung phải
ĐM chậu trong
ĐM chậu chung trái
Phân nhánh sau
ĐM chậu thắt
lưng
Phân nhánh trước
ĐM chậu ngoài
ĐM cùng bên
ĐM bịt
ĐM rốn
ĐM mông
trên
ĐM trực tràng giữa
Cơ lê
ĐM tử cung
ĐM âm đạo
ĐM mông
dưới
ĐM bàng quang dưới
ĐM bàng quang trên
ĐM thẹn
trong
Cơ cụt
Khớp mu
Dây chằng
ụ ngồi
Dây chằng rốn trong
Mạc cơ bị trong
ĐM thẹn trong
trong ống thẹn (ống Alcock)
(ĐM rốn đã bít)
Cơ nâng hậu môn
(mép cắt)
Động mạch âm đạo
• Cung cấp máu
• Âm đạo
• Đáy bàng quang
• Trực tràng
ĐM chủ bụng
ĐM cùng giữa
ĐM chậu chung phải
ĐM chậu trong
ĐM chậu chung trái
Phân nhánh sau
ĐM chậu thắt
lưng
Phân nhánh trước
ĐM chậu ngoài
ĐM cùng bên
ĐM bịt
ĐM rốn
ĐM mông
trên
ĐM trực tràng giữa
Cơ lê
ĐM tử cung
ĐM âm đạo
ĐM mông
dưới
ĐM bàng quang dưới
ĐM bàng quang trên
ĐM thẹn
trong
Cơ cụt
Khớp mu
Dây chằng
ụ ngồi
Dây chằng rốn trong
Mạc cơ bị trong
ĐM thẹn trong
trong ống thẹn (ống Alcock)
(ĐM rốn đã bít)
Cơ nâng hậu môn
(mép cắt)
Động mạch bịt
• Bên trong khung chậu
• Nhánh chậu
• Nhánh bàng quang
• Nhánh mu
• Bên ngoài khung chậu
• Nhánh cho cơ
• Nhánh ổ cối
• Nhánh chỏm xương đùi
ĐM chủ bụng
ĐM cùng giữa
ĐM chậu chung phải
ĐM chậu trong
ĐM chậu chung trái
Phân nhánh sau
ĐM chậu thắt
lưng
Phân nhánh trước
ĐM chậu ngoài
ĐM cùng bên
ĐM bịt
ĐM rốn
ĐM mông
trên
ĐM trực tràng giữa
Cơ lê
ĐM tử cung
ĐM âm đạo
ĐM mông
dưới
ĐM bàng quang dưới
ĐM bàng quang trên
ĐM thẹn
trong
Cơ cụt
Khớp mu
Dây chằng
ụ ngồi
Dây chằng rốn trong
Mạc cơ bị trong
ĐM thẹn trong
trong ống thẹn (ống Alcock)
(ĐM rốn đã bít)
Cơ nâng hậu môn
(mép cắt)
Động mạch thẹn trong
• Cung cấp máu
• Cơ quan sinh dục bên ngoài
ĐM chủ bụng
ĐM cùng giữa
ĐM chậu chung phải
ĐM chậu trong
ĐM chậu chung trái
Phân nhánh sau
ĐM chậu thắt
lưng
Phân nhánh trước
ĐM chậu ngoài
ĐM cùng bên
ĐM bịt
ĐM rốn
ĐM mông
trên
ĐM trực tràng giữa
Cơ lê
ĐM tử cung
ĐM âm đạo
ĐM mông
dưới
ĐM bàng quang dưới
ĐM bàng quang trên
ĐM thẹn
trong
Cơ cụt
Khớp mu
Dây chằng
ụ ngồi
Dây chằng rốn trong
Mạc cơ bị trong
ĐM thẹn trong
trong ống thẹn (ống Alcock)
(ĐM rốn đã bít)
Cơ nâng hậu môn
(mép cắt)
Động mạch mông dưới
• Cung cấp máu
• Các cơ của mông
• Cơ đùi
ĐM chủ bụng
ĐM cùng giữa
ĐM chậu chung phải
ĐM chậu trong
ĐM chậu chung trái
Phân nhánh sau
ĐM chậu thắt
lưng
Phân nhánh trước
ĐM chậu ngoài
ĐM cùng bên
ĐM bịt
ĐM rốn
ĐM mông
trên
ĐM trực tràng giữa
Cơ lê
ĐM tử cung
ĐM âm đạo
ĐM mông
dưới
ĐM bàng quang dưới
ĐM bàng quang trên
ĐM thẹn
trong
Cơ cụt
Khớp mu
Dây chằng
ụ ngồi
Dây chằng rốn trong
Mạc cơ bị trong
ĐM thẹn trong
trong ống thẹn (ống Alcock)
(ĐM rốn đã bít)
Cơ nâng hậu môn
(mép cắt)
Phân nhánh sau
Động mạch chậu thắt lưng
Các nhánh
• Nhánh thắt lưng
• Nối với động mạch thắt lưng
(L4-L5)
• Cung cấp máu cho đám rối
thần kinh cùng cụt.
• Nhánh chậu
• Nối với động mạch mông
trên
ĐM chủ bụng
ĐM cùng giữa
ĐM chậu chung phải
ĐM chậu trong
ĐM chậu chung trái
ĐM chậu thắt
lưng
Phân nhánh sau
Phân nhánh trước
ĐM chậu ngoài
ĐM cùng bên
ĐM bịt
ĐM rốn
ĐM mông
trên
ĐM trực tràng giữa
Cơ lê
ĐM tử cung
ĐM âm đạo
ĐM mông
dưới
ĐM bàng quang dưới
ĐM bàng quang trên
ĐM thẹn
trong
Cơ cụt
Khớp mu
Dây chằng
ụ ngồi
Dây chằng rốn trong
Mạc cơ bị trong
ĐM thẹn trong
trong ống thẹn (ống Alcock)
(ĐM rốn đã bít)
Cơ nâng hậu môn
(mép cắt)
Động mạch cùng bên
• Các nhánh
• Nhánh cùng bên trên
• Nhánh cùng bên dưới
ĐM chủ bụng
ĐM cùng giữa
ĐM chậu chung phải
ĐM chậu trong
ĐM chậu chung trái
Phân nhánh sau
ĐM chậu thắt
lưng
Phân nhánh trước
ĐM chậu ngoài
ĐM cùng bên
ĐM bịt
ĐM rốn
ĐM mông
trên
ĐM trực tràng giữa
Cơ lê
ĐM tử cung
ĐM âm đạo
ĐM mông
dưới
ĐM bàng quang dưới
ĐM bàng quang trên
ĐM thẹn
trong
Cơ cụt
Khớp mu
Dây chằng
ụ ngồi
Dây chằng rốn trong
Mạc cơ bị trong
ĐM thẹn trong
trong ống thẹn (ống Alcock)
(ĐM rốn đã bít)
Cơ nâng hậu môn
(mép cắt)
Động mạch mông trên
Nhánh lớn nhất của động
mạch chậu trong
• Các nhánh
ĐM chủ bụng
ĐM cùng giữa
ĐM chậu chung phải
ĐM chậu trong
ĐM chậu chung trái
Phân nhánh sau
ĐM chậu thắt
lưng
Phân nhánh trước
ĐM chậu ngoài
ĐM cùng bên
• Nhánh nông
• Nối với động mạch
mông dưới, nhánh sau
của động mạch cùng
bên
• Nhánh sâu
• Nhánh trên
• Nhánh dưới
ĐM bịt
ĐM mông
trên
ĐM rốn
ĐM trực tràng giữa
Cơ lê
ĐM tử cung
ĐM âm đạo
ĐM mông
dưới
ĐM bàng quang dưới
ĐM bàng quang trên
ĐM thẹn
trong
Cơ cụt
Khớp mu
Dây chằng
ụ ngồi
Dây chằng rốn trong
Mạc cơ bị trong
ĐM thẹn trong
trong ống thẹn (ống Alcock)
(ĐM rốn đã bít)
Cơ nâng hậu môn
(mép cắt)
Động mạch chậu ngoài
Động mạch chậu ngoài
• Đường đi
• Chạy dọc theo bờ trong của
cơ psoas, vào đùi phía sau
dây chằng bẹn, và trở thành
động mạch đùi.
• Kích thước
• Lớn hơn so với động mạch
chậu trong
• Nhánh
• Động mạch thượng vị dưới
• Động mạch mũ chậu sâu
ĐM mũ chậu sâu
ĐM thượng vị dưới
Động mạch chậu ngoài
• Động mạch thượng vị dưới
• Đường đi
• Nó nối với động mạch thượng
vị trên
• Các nhánh
• Nhánh mu
• Các nhánh cơ
• Các nhánh ở da
• Động mạch mũ chậu sâu
• Đường đi
• Nối với các nhánh lên của động
mạch mũ đùi ngoài, chậu thắt
lưng và động mạch mông trên
ĐM mũ chậu sâu
ĐM thượng vị dưới
Động mạch vùng chậu nam và nữ
ĐM chậu chung
ĐM chậu ngoài
ĐM chủ bụng
ĐM cùng giữa
ĐM chậu chung phải
ĐM chậu trong
ĐM chậu chung trái
ĐM chậu trong
ĐM mông trên
Phân nhánh sau
ĐM chậu thắt
lưng
Phân nhánh trước
ĐM chậu ngoài
ĐM cùng bên
ĐM bịt
ĐM rốn
ĐM bịt
ĐM bàng quang
dưới
ĐM trực tràng
giữa
ĐM rốn
ĐM mông
trên
ĐM trực tràng giữa
Cơ lê
ĐM tử cung
ĐM mông dưới
ĐM âm đạo
ĐM mông
dưới
ĐM bàng quang dưới
ĐM bàng quang trên
ĐM thẹn
trong
Cơ cụt
Khớp mu
ĐM thẹn trong
Dây chằng
ụ ngồi
Dây chằng rốn trong
Mạc cơ bị trong
ĐM thẹn trong
trong ống thẹn (ống Alcock)
(ĐM rốn đã bít)
Cơ nâng hậu môn
(mép cắt)
Động mạch chậu trong & ngoài
• MSA = Middle Sacral Artery
• DICA = Deep Iliac Circumflex Artery
• IEA = Inferior Epigastric Artery
• IMA = Inferior Mesenteric Artery
• IIA = Internal Iliac Artery
• EIA = External Iliac Artery
• ILA = Iliolumbar Artery
• SGA = Superior Gluteal Artery
• IGA = Inferior Gluteal Artery
Động mạch chậu trong và các nhánh
• the iliolumbar artery (1)
• lateral sacral arteries (2)
• superior gluteal artery (3)
• obturator artery (4)
• internal pudendal
artery (5)
• inferior gluteal artery (6)
• vesical arteries (7).
Vòng tuần hoàn phụ (bàng hệ)
Vòng tuần hoàn phụ
• ĐM dưới sườn - ĐM mũ chậu sâu
ĐM dưới sườn
ĐM thượng vị trên
ĐM thắt lưng
• ĐM thắt lưng - ĐM mông trên
• ĐM thượng vị trên - ĐM thượng vị
dưới
ĐM cùng giữa
ĐM thượng vị dưới
ĐM chậu thắt lưng
ĐM thắt lưng
• ĐM thắt lưng - ĐM thắt lưng chậu
• ĐM cùng giữa - ĐM cùng bên
ĐM cùng bên
ĐM mông trên
ĐM mũ chậu sâu
Các động mạch khác
Động mạch tinh hoàn
• Động mạch tinh hoàn
• Động mạch sinh dục nam
• Tương ứng động mạch
buồng trứng
• Xuất phát từ mặt trước động
mạch chủ bụng.
• Cung cấp máu
• Tinh hoàn
• Niệu quản
Động mạch buồng trứng
Cung cấp máu
• Buồng trứng
• Niệu quản
Động mạch cùng trong
• Kích thước
• Nhỏ
• Cung cấp máu
• Xương cùng
• Xương cụt
• Đường đi
• Phát sinh phía sau động
mạch chủ bụng
• Nó chạy xuống dưới ngay
trước L4-L5, xương cùng và
xương cụt
Động mạch mạc treo tràng dưới
• Là nhánh mặt trước của
động mạch chủ bụng
• Xuất phát ngang đốt sống
L3
• Cung cấp máu
• đại tràng trái
• đại tràng xích ma
• một phần của trực tràng
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN