Transcript Kết luận - Viện Huyết học
Slide 1
VIỆN HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU TRUNG ƯƠNG
NHẬN XÉT MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM MÁU VÀ TUỶ XƯƠNG
Ở BỆNH NHÂN GIẢM BA DÒNG NGOẠI VI
ThS. Nguyễn Quang Tùng
Viện Huyết học-Truyền máu TW
1/10
Slide 2
ĐẶT VẤN ĐỀ
Giảm ba dòng ngoại vi: gặp trong nhiều bệnh lý.
SL tế bào trong tuỷ: có thể không giảm hoặc thậm
chí còn tăng.
Câu hỏi:
1. Nguyên nhân thường gặp của biểu hiện này?
2. Tiếp cận chẩn đoán tốt nhất như thế nào?
2/10
Slide 3
MỤC TIÊU
Mô tả một số đặc điểm máu, tuỷ xương và xác
định nguyên nhân những trường hợp giảm ba
dòng ngoại vi tại Viện Huyết học-Truyền máu
3/10
Slide 4
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
1. Đối tượng NC
• 187 bn vào điều trị lần đầu tại Viện HH-TM TW
từ tháng 1/2005 đến tháng 12/2005
2. Phương pháp NC: hồi cứu
• Bn được chọn lựa qua xn TPT máu khi vào
viện.
• Thu thập kết quả huyết-tuỷ đồ, STTX.
• Ghi nhận chẩn đoán khi ra viện.
4/10
Slide 5
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
1. Đặc điểm dịch tế và lâm sàng
187 bn giảm 3 dòng /1803 xn tuỷ lần đầu, chiếm
10.4%.
Tuổi trung bình: 45 ± 20 tuổi (từ 15 đến 85 tuổi).
Nam: 95 bn, nữ: 92 bn. Tỷ lệ nam/nữ: 1.03.
• M. Niazi: 19% (89/472 bnhân).
• Kishor: 50/ 250 xn tuỷ (chiếm 20%)
• BV Basawari: 11.9% (1813 xét nghiệm tuỷ đồ).
5/10
Slide 6
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
2. Đặc điểm máu ngoại vi
Chỉ số
X SD
Giá trị
Lượng huyết sắc tố
81.9 19.5
18-118
Số lượng bạch cầu
2.63 2.57
0.3-3.9
Số lượng BC hạt trung tính
1.13 1.33
0-2.89
Tỷ lệ % bạch cầu hạt trung tính
41 22
Số lượng tiều cầu
48 37
1-139
Tỷ lệ hồng cầu lưới
0.7 1.2
0.3-10
6/10
Slide 7
3. Đặc điểm tế bào tủy
3.1 Số lượng tế bào tủy
Số lượng tế bào tủy
n
%
% cộng dồn
Từ 1 đến 10 G/l
35
18,7
18,7
Từ trên 10 đến 20 G/l
48
25,7
44,4
Từ trên 20 đến 30 G/l
23
12.3
56.7
Từ trên 30 đến 40 G/l
14
7,6
64,3
Từ trên 40 đến 50 G/l
10
5,3
69,6
Từ trên 50 G/l
57
30,4
100
Tổng số
187
100
7/10
Slide 8
3.2 Nguyên nhân gây giảm ba dòng
Chẩn đoán mô bệnh học tủy xương
n
%
Suy tủy xương
62
33,2
Rối loạn sinh tủy:
SLTB tủy bình thường hoặc tăng
SLTB tủy giảm
44
21
23
23,5
11,2
12,3
Lơxêmi cấp
35
18,7
Tăng sinh, không biểu hiện ác tính
12
6,4
Xơ tủy
2
1,1
Đa u tủy xương
2
1,1
U lympho xâm lấy tủy, tăng sinh lympho
4
2,1
Ung thư di căn tủy
3
1,6
Hội chứng thực bào tủy
2
1,1
Không kết luận
21
11,2
187
100
Tổng số
8/10
Slide 9
Kết luận
•
Giảm ba dòng chiếm 10.4%. Độ tuổi tb 45 ± 20
tuổi,
tỷ lệ nam/nữ: 1.03.
•
Chỉ số máu ngoại vi:
– HST 81.9 ± 19.5 g/l
– SLBC: 2.63 ± 2.57 G/l
– SLTC: 48 ± 37 G/l.
9/10
Slide 10
Kết luận
• SLTB tuỷ: từ 1 đến 931 G/l, 56.7% nghèo tế bào.
•
Các bệnh lý thường gặp nhất:
– Suy tuỷ xương (33.2%)
– Rối loạn sinh tuỷ (23.5%)
– Lơ xê mi cấp (18.7%).
– Có 11.2% không thể kết luận.
10/10
VIỆN HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU TRUNG ƯƠNG
NHẬN XÉT MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM MÁU VÀ TUỶ XƯƠNG
Ở BỆNH NHÂN GIẢM BA DÒNG NGOẠI VI
ThS. Nguyễn Quang Tùng
Viện Huyết học-Truyền máu TW
1/10
Slide 2
ĐẶT VẤN ĐỀ
Giảm ba dòng ngoại vi: gặp trong nhiều bệnh lý.
SL tế bào trong tuỷ: có thể không giảm hoặc thậm
chí còn tăng.
Câu hỏi:
1. Nguyên nhân thường gặp của biểu hiện này?
2. Tiếp cận chẩn đoán tốt nhất như thế nào?
2/10
Slide 3
MỤC TIÊU
Mô tả một số đặc điểm máu, tuỷ xương và xác
định nguyên nhân những trường hợp giảm ba
dòng ngoại vi tại Viện Huyết học-Truyền máu
3/10
Slide 4
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
1. Đối tượng NC
• 187 bn vào điều trị lần đầu tại Viện HH-TM TW
từ tháng 1/2005 đến tháng 12/2005
2. Phương pháp NC: hồi cứu
• Bn được chọn lựa qua xn TPT máu khi vào
viện.
• Thu thập kết quả huyết-tuỷ đồ, STTX.
• Ghi nhận chẩn đoán khi ra viện.
4/10
Slide 5
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
1. Đặc điểm dịch tế và lâm sàng
187 bn giảm 3 dòng /1803 xn tuỷ lần đầu, chiếm
10.4%.
Tuổi trung bình: 45 ± 20 tuổi (từ 15 đến 85 tuổi).
Nam: 95 bn, nữ: 92 bn. Tỷ lệ nam/nữ: 1.03.
• M. Niazi: 19% (89/472 bnhân).
• Kishor: 50/ 250 xn tuỷ (chiếm 20%)
• BV Basawari: 11.9% (1813 xét nghiệm tuỷ đồ).
5/10
Slide 6
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
2. Đặc điểm máu ngoại vi
Chỉ số
X SD
Giá trị
Lượng huyết sắc tố
81.9 19.5
18-118
Số lượng bạch cầu
2.63 2.57
0.3-3.9
Số lượng BC hạt trung tính
1.13 1.33
0-2.89
Tỷ lệ % bạch cầu hạt trung tính
41 22
Số lượng tiều cầu
48 37
1-139
Tỷ lệ hồng cầu lưới
0.7 1.2
0.3-10
6/10
Slide 7
3. Đặc điểm tế bào tủy
3.1 Số lượng tế bào tủy
Số lượng tế bào tủy
n
%
% cộng dồn
Từ 1 đến 10 G/l
35
18,7
18,7
Từ trên 10 đến 20 G/l
48
25,7
44,4
Từ trên 20 đến 30 G/l
23
12.3
56.7
Từ trên 30 đến 40 G/l
14
7,6
64,3
Từ trên 40 đến 50 G/l
10
5,3
69,6
Từ trên 50 G/l
57
30,4
100
Tổng số
187
100
7/10
Slide 8
3.2 Nguyên nhân gây giảm ba dòng
Chẩn đoán mô bệnh học tủy xương
n
%
Suy tủy xương
62
33,2
Rối loạn sinh tủy:
SLTB tủy bình thường hoặc tăng
SLTB tủy giảm
44
21
23
23,5
11,2
12,3
Lơxêmi cấp
35
18,7
Tăng sinh, không biểu hiện ác tính
12
6,4
Xơ tủy
2
1,1
Đa u tủy xương
2
1,1
U lympho xâm lấy tủy, tăng sinh lympho
4
2,1
Ung thư di căn tủy
3
1,6
Hội chứng thực bào tủy
2
1,1
Không kết luận
21
11,2
187
100
Tổng số
8/10
Slide 9
Kết luận
•
Giảm ba dòng chiếm 10.4%. Độ tuổi tb 45 ± 20
tuổi,
tỷ lệ nam/nữ: 1.03.
•
Chỉ số máu ngoại vi:
– HST 81.9 ± 19.5 g/l
– SLBC: 2.63 ± 2.57 G/l
– SLTC: 48 ± 37 G/l.
9/10
Slide 10
Kết luận
• SLTB tuỷ: từ 1 đến 931 G/l, 56.7% nghèo tế bào.
•
Các bệnh lý thường gặp nhất:
– Suy tuỷ xương (33.2%)
– Rối loạn sinh tuỷ (23.5%)
– Lơ xê mi cấp (18.7%).
– Có 11.2% không thể kết luận.
10/10