BỆNH ÁN KHỐI U HÀM MẶT

Download Report

Transcript BỆNH ÁN KHỐI U HÀM MẶT

BỆNH ÁN KHỐI U HÀM MẶT
Đoàn Thanh Tùng – BSNT 32
PHÂN LOẠI KHỐI U LÀNH TÍNH
XƯƠNG HÀM
1. Khối U XH không do Răng
U xương
U xương dạng xương
Tạo cốt bào
U xương xơ
----------------------------------------------------------------------------4. U sụn
Tổ chức tạo sụn
----------------------------------------------------------------------------5. U nhày
6. U tế bào khổng lồ
Hủy cốt bào
---------------------------------------------------------------------------7. U mạch ( u máu )
Mạch của xương
----------------------------------------------------------------------------8. U thần kinh
9. U soan
Thần kinh R or xương
----------------------------------------------------------------------------10. U nước bọt XH
Vùi kẹt nước bọt
1.
2.
3.
2. Khối U XH do Răng
1. Nguồn gốc biểu mô:
- U men ( Ameloblastome )
- U biểu mô R canxi hóa
- U xơ liên bào men
2. Nguồn gốc liên kết:
- U Răng ( Odontome )
- U xương Răng ( Cementome )
3. Nang Xh không do Răng
- Nang dạng biểu bì
- Nang giữa XHT
N/g Biểu mô
- Nang khe bên XHT
--------------------------------------------------- Nang máu do sang chấn N/g liên kết
4. Nang XH do Răng
1.Nguồn gốc biểu mô
- Do quá trình phát triển:
+ Nang lợi ở TE
+ Nang bên thân R
+ Nang thân răng
+ Nang R vôi hóa
- Do quá trình viêm :
+ Nang chân R
+ Nang sót
2. Nguồn gốc liên kết : Không có
Logic chẩn đoán khối U hàm mặt
1. U xương hay U phần mềm
- Nếu là U xương thì ranh giới liền xương
2. U lành hay ác tính:
- Xét thể trạng toàn thân
- Thời gian tiến triển
- Ranh giới rõ hay ko
- Da và niêm mạc
3. U do Răng hay không do R
- U do R: + Thiếu R Nang thân R, Odontome
+ Tủy chết Nang chân R
+ R bình thường R thừa ngầm, U men
- U ko do R:
+ U xương xơ: sờ rắn chắc
+ U men : Căng or bóng nhựa
BỆNH ÁN KHỐI U
1. Hành chính: Giống bên CT
Chú ý phần nghề nghiệp
2. Tiền sử:
- Bản thân : Có bị bệnh gì khác ko?
- Gia đình : Yếu tố gia đình
3. Bệnh sử
- Thời gian bị bệnh
- Dấu hiệu khởi phát: sưng, đau , loét…
- Tiến triển : Tính chất khối u, cơn đau, tốc độ…
- Đã khám và điều trị ở đâu chưa?
- Tình trạng hiện tại: So với lúc phát hiện.
4. Khám bệnh
4.1 Khám toàn thân:
- Thể trạng :
- Da niêm mạc
- Mạch, nhiệt độ , HA
- Hạch ngoại biên:
+ Vị trí : dưới hàm, cạnh cổ, trên đòn
+ Cách khám : Khám bên nào bảo bn nghiêng đầu về
phía đó
+ Mô tả : Số lượng, hình dạng, mật độ, độ di động
4.2 Khám tại chỗ
• Khám ngoài miệng:
- Nhìn : Vị trí khối U
Màu sắc da trên khối U
- Sờ : Xác định ranh giới , kích thước U
Mật độ : Mềm U máu, U BM thể nang,
U xơ TK
Chắc U xơ, xương
Bóng nhựa : U rỗng XH
Mềm, ấn lún: U phá ra phần mềm
Bóp xẹp : Đặc trưng của U máu
- Khám da:
+ màu sắc da : so với bên đối diện
+ Tính chất da: Chun giãn hay dính, mất đàn hồi
+ Tổn thương bề mặt: Nốt ruồi, sùi loét…
Khám trong miệng
- Há ngậm miệng : U men vùng góc hàm làm phồng mỏm vẹt
-
-
gây hạn chế há miệng
Ngách tiền đình: Phồng hay không
Mật độ
Niêm mạc miệng:
+ Mầu sắc :
+ Loét : Bờ cao gồ, đáy cứng, ko tròn đều, dễ chảy máu
+ Sùi : Nụ thịt nứt kẽ chảy máu, đáy cứng
Khám Răng: Lung lay, thiếu R, Tủy chết…
Khám lưỡi : Độ di động của lưỡi
Khám lỗ tuyến nước bọt: Nghi ngờ U tuyến
5. Xét nghiệm
• XN tế bào:
- Chọc hút bằng kem to: CD phân biệt viêm, U
máu , U bạch mạch
- Bề mặt : tổn thương K rõ
• Sinh thiết : chính xác nhất
Nghi ngờ U máu phải chuẩn bị cắt
đoạn XH
• XN máu, nước tiểu
• XQ
6. Tóm tắt BA
- Bn nam or nữ, tuổi, nghề ( nếu liên quan )
- Thời gian bị bệnh
- Tiến triển
- Hiện tại :
7. Chẩn đoán
- Chẩn đoán sơ bộ : Theo dõi U men, Carcinome.
- Chẩn đoán phân biệt:
+ U lành tiêu xương 1 buồng
+ U lành tiêu xương nhiều buồng
+ Carcinome và Sarcome
8. Tiên lượng: Nếu không điều trị
Nếu điều trị tốt
9. Hướng điều trị:
- Cắt u , nang
- Cắt đoạn XH
- Tia xạ, hóa chất sau phẫu thuật
THAHK YOU FOR YOUR LISTENING