bệnh án chấn thương

Download Report

Transcript bệnh án chấn thương

BỆNH ÁN CHẤN THƯƠNG
HÀM MẶT
Đoàn Thanh Tùng - BSNT 32
Nhắc lại giải phẫu
1. Xương hàm trên:
- Nằm ở giữa mặt tiếp khớp với các xương
-
khác  Ít gãy, thường kết hợp t2 cơ quan lân
cận
Hình trụ vuông  gãy ngang nhiều hơn gãy
dọc, nếu có gãy dọc thường kèm gãy ngang
Là xương xốp nhiều mạch nuôi chảy máu
nhiều, liền xương nhanh, chống NT tốt
time cố định hàm ngắn hơn XHD
2. Xương hàm dưới
- Xương duy nhất có 1 thân, dẹt mảnh nhưng rất
cứng nhờ 2 đường chéo
- Di động  ko cố định gãy XHT vào XHD đc
- Có nhiều đường cong hay có đường gãy
gián tiếp
- Có 1 số điểm yếu : nơi đường gãy hay đi qua
- Cổ LC chỉ dầy 1cm, là nơi tận cùng  hay bị
gãy do dồn lực
- Là xương đặc : Liền xương chậm, chống NT
kém
3. Đặc điểm về cơ:
- Cơ bám da mỏng, sát da khi rách hay bị
ngoác miệng VT và quăn mép da
- Cơ bám XHT: mỏng & ngắn di lệch XHT là
do lực tác động
- Cơ bám XHD : Là cơ đối kháng thực hiện CN
ăn nhai & phát âm  Kéo di lệch xương gãy
- Cơ nâng hàm: kéo HD lên trên, ra trước, sang
2 bên
- Cơ hạ hàm : kéo HD lùi ra sau & xuống dưới
4. Đặc điểm đường gãy
Xương hàm trên :
V1 Trụ giữa (trụ mũi – HT)
V2 Trụ bên ( GM-HT)
V3 Trụ sau ( trụ CBH )
H1 Trụ bờ trên ổ mắt
H2 Trụ bờ dưới OM
H3 Trụ ngang trên cung R
S1 Trụ đứng dọc (GMCT)
Xương hàm trên
Xương hàm trên
Xương hàm dưới
Xương hàm dưới
- 2 kiểu di lệch : do cơ ( trên - dưới )
do lực ( trong - ngoài)
- Đường gãy càng lùi ra sau độ di lệch càng lớn
- Đoạn dài bị kéo xuống dưới và ra sau, đoạn
ngắn bị kéo lên trên và ra trước  KC chạm
sớm các R phía sau đường gãy
- Gãy 2 đường : đoạn ở giữa bị kéo tụt xuống và
ra sau  KC hở cửa.
Các kiểu di lệch gãy XHD
5. Đặc điểm mạch máu và thần kinh
- Mạch máu : mạng lưới MM dày đặc và phong
phú  chảy máu nhiều, phù nề lớn, nuôi
dưỡng tốt liền sẹo nhanh
- Thần kinh:10/12 đôi dây tk sọ đặc biệt là 2 dây
+ Dây V : cảm giác
+ Dây VII : vận động  tổn thương khu trú
hay toàn bộ  liệt khu trú hay ½ mặt
BỆNH ÁN CHẤN THƯƠNG
1. Phần hành chính:
Họ và tên : Viết hoa có dấu Giới
Tuổi
Nghề nghiệp :
Địa chỉ :
Khi cần báo tin cho :
Lý do vào viện : CTHM do TNGT/ TNSH/TNLD
2. Tiền sử : Bệnh toàn thân khác bị trước TN
3. Hỏi bệnh
- Time : bị TN giờ/ngày
- Hoàn cảnh TN : Chi tiết các yếu tố ảnh hưởng
đến mức độ nghiêm trọng của TN ( ngã giáo
thì giáo cao ? m )
- Tình trạng sau khi CT : Tỉnh táo, choáng, ngất,
shock, hôn mê, khoảng tỉnh…
- Vấn đề chảy máu : vị trí chảy, tính chất máu (
đông hay ko ), lượng máu chảy
- Đã được xử trí gì, ở đâu.
- Tình trạng hiện tại: Mức độ so với ban đầu.
4.Khám bệnh
4.1 Khám toàn thân
- Mạch, nhiệt độ, huyết áp, nhịp thở ( lọc sọc )
- Nhìn thể trạng : Béo / gầy/ cân nặng
- Khám tri giác :hỏi BN  loại trừ CTSN
- Da niêm mạc : Kết mạc, gan bàn tay, chân
4.2 Khám các cơ quan khác
- CTSN
- Hệ vận động
- CT lồng ngực :
- Mắt :Thị lực ( song thị)
- CT ổ bụng
Vận động(tụt kẹt)
- Tai mũi họng: Chảy máu tai, mũi/ phân biệt DNT
4.3 Khám hàm mặt
• Khám ngoài miệng:
- Nhìn: + Biến dạng mặt -- Sưng hay xẹp
-- Tương quan 3 tầng mặt
+ T2 phần mềm: D/h đeo kính râm(dh muộn)
+ Chảy máu : vị trí , mức độ, tính chất
- Sờ : tìm dấu hiệu : đau chói & khuyết bậc thang
Khám LC : đau chói
cử động LC giảm
hõm chảo rỗng
• Khám trong miệng:
- Há ngậm miệng : bt đút vừa 3 ngón tay BN
-
-
hạn chế bao nhiêu cm?
Khớp cắn sai: hở cửa/ chạm sớm bên nào, từ R
nào đến R nào
Hình dạng cung Răng: Ngả vào trong/ ngoài
Niêm mạc : Vết rách/bầm tím t.ư đường gãy
Di động bất thường:
+ XHT : tay P giữ trán, tay T lay XHT
+ XHD : hai tay đặt 2 bên đường gãy lay nhẹ
5. Cận lâm sàng
• XQ : HT-GMCT : Blondeaux, Hirtz, mặt nghiêng
HD : Panorama, mặt thẳng
Lồi cầu : Schuller, Tomography LC
CT-scanner : Gãy phức hợp, đa CT
Tim phổi thẳng : bắt buộc nếu có CD mổ
• Xét nghiệm : máu, nước tiểu
• Một số cận LS đặc biệt khác phụ thuộc vào các CT
khác
6. Tóm tắt BA
- BN nam/nữ, bao nhiêu tuổi
- Lý do vào viện, giờ/ngày thứ mấy, tình trạng sau tai
nạn, đã sơ cứu gì ở đâu.
- Hiện khám thấy:
+ Tình trạng toàn thân
+ Tứ chứng : Đau chói, khuyết BT, di động bất
thường, khớp cắn sai.
+ Triệu chứng phụ khác : Đeo kính râm, chảy
máu/nước NT, sưng nề biến dạng điển hình
+ XQ: Các đường gián đoạn xương
+ CLS:Các chỉ số đặc biệt khác thường nếu có
- Chẩn đoán trước mổ:
THANKIU 4 YOUR LISTENING