LAO MÀNG PHỔI - thanhanybk23

Download Report

Transcript LAO MÀNG PHỔI - thanhanybk23

LAO MÀNG PHỔI
ThS. Bs Trần Hoàng Duy
Bộ môn Lao & Bệnh Phổi
Trường Đại Học Y Dược Cần Thơ
Đại Cương
 Tràn dịch màng phổi
 Lao ngoài phổi thường gặp
 Thường thứ phát sau lao phổi
 Tuổi: 20 – 40
 Tiên lượng tốt, tuy nhiên vẫn để
lại các di chứng màng phổi
 Nguyên nhân: trực khuẩn lao người
 Đường lan tràn:
 Máu và bạch mạch
 Tiếp cận
 Điều kiện thuận lợi:
 Lao sơ nhiễm, lao điều trị chưa triệt để
 Tiếp xúc nguồn lây
 Chưa tiêm ngừa BCG
 Suy giảm miễn dịch
Lâm Sàng
 Giai đoạn khởi phát.
 Cấp tính: đau ngực đột ngột, sốt
cao, khó thở, ho khan nhiều.(50%)
 Diễn biến từ từ (30%)
 Tiềm tàng
 Giai đoạn toàn phát.
 Cơ năng: sốt ớn lạnh, ăn uống kém, gầy
sút…
- Ho khan
- Đau ngực kiểu màng phổi
- Khó thở
 Thực thể:
- Lồng ngực vồng lên, di động kém,
khoang liên sườn giãn.
- H/C 3 giảm, Tiếng cọ MP, rale phổi
 Một số thể lâm sàng ít gặp
 Tràn dịch khu trú
 Lao MP thể khô
 TDMP + TKMP
 Lao phổi + lao MP
 Lao đa màng
Cận Lâm Sàng
 XQ phổi chuẩn
 Chọc hút DMP xét nghiệm
Sinh hoá, tế bào, vi khuẩn, ADA, INFγ
 Sinh thiết màng phổi
 AFB, IDR
 Echo MP
 CTM, VS, HHM
Xét nghiệm
Dịch thấm
Dịch tiết
Protein
< 30g/l
> 30g/l
P(DMP)/P(Máu) < 0,5
> 0,5
LDH
> 200 UI/l
< 200 UI/l
LDH(DMP)/LDH < 0,6
(Máu)
Tỉ trọng
1,014
> 0,6
pH
> 7,3
< 7,3
Glucose
= máu
< máu
1,016
 Tiêu chuẩn Light’s
 P(DMP)/P(Máu) > 0.5
 LDH(DMP)/LDH(Máu) > 0.6
 LDH(DMP) > 2/3 giới hạn trên LDH máu
 Tế bào DMP
 BC > 1000/mm3
 HC > 10.000/mm3
 Vi khuẩn DMP
Soi, Cấy, ELISA, PCR
Chẩn Đoán Phân Biệt
 TDMP dịch thấm
 Suy tim
 Xơ gan
 H/C thận hư
 Suy dinh dưỡng…
 TDMP dịch tiết
 Ung thư
 Vi khuẩn, virus
 H/C Demons Meigs…
Điều Trị
 Kháng lao : 2SHRZ/6HE,
2RHZ/4RH
 Chọc dịch giải áp
 Corticosteroid
 Vật lý trị liệu
 Ngoại khoa : ổ cặn màng phổi, dò
thành ngực, dáy dính MP nhiều