SINH LÝ TIỂU CẦU 1. QUÁ TRÌNH TẠO TIỂU CẦU Tiểu cầu ← mẫu tiểu cầu trong tủy xương Mẫu tiểu cầu: Tế bào.
Download ReportTranscript SINH LÝ TIỂU CẦU 1. QUÁ TRÌNH TẠO TIỂU CẦU Tiểu cầu ← mẫu tiểu cầu trong tủy xương Mẫu tiểu cầu: Tế bào.
SINH LÝ TIỂU CẦU 1. QUÁ TRÌNH TẠO TIỂU CẦU Tiểu cầu ← mẫu tiểu cầu trong tủy xương Mẫu tiểu cầu: Tế bào có nhân lớn nhất (khổng lồ) trong tủy xương. Đa bội (≠ đa nhân): 2N 64N, 128N. Cơ chế: không phân chia tế bào, sự vỡ những mảnh bào tương (endomitosis: nội phân bào). 1.000-4.000 TC. Lam tủy: Mẫu tiểu cầu có thể nhìn thấy ở 10X Phân biệt với tế bào đa nhân trong tủy: Hủy cốt bào Tạo tiểu cầu ở phôi và thai W6 –W7 phôi: vài mẫu tiểu cầu/ túi noãn hoàng. Sau đó: gan, lách và cuối cùng ở tủy xương vào W13. Tuy nhiên, sự sản xuất và SLTC trong tuần hoàn thai nhi rất ít được biết đến. Dòng tiểu cầu TBG vạn năng, TBG tiền thân dòng tủy, TBG tiền thân dòng MTC Nguyên MTC, MTC ưa kiềm, MTC hạt, MTC hạt sinh TC… 7- 10 ngày Tiểu cầu Các giai đoạn: Tế bào gốc vạn năng Tế bào gốc định hướng sinh tủy Tế bào gốc tiền thân dòng mẫu tiểu cầu Nguyên mẫu tiểu cầu Mẫu tiểu cầu ưa base Mẫu tiểu cầu có hạt chưa sinh tiểu cầu Mẫu tiểu cầu có hạt sinh tiểu cầu Nhân trơ mẫu tiểu cầu Yếu tố điều hòa: Thrombopoietin (TPO) Nguồn gốc: gan và thận. Tác dụng: Tăng số lượng các mẫu tiểu cầu được hình thành từ những tế bào tiền thân. Tăng tốc độ trưởng thành bào tương lẫn tốc độ giải phóng tiểu cầu. 2. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TIỂU CẦU Số lượng: 150.000 – 400.000/L Hình dạng: đa dạng nhưng thường có hình đĩa ở trạng thái tĩnh, d lớn: 1- 4m, dày #1 m. Phân bố: 1/3 bị lưu giữ trong các xoang lách, 2/3 lưu hành tự do trong máu ngoại vi. Đời sống: 7 – 10 ngày. Bthường: sản xuất = phá hủy, có 30.000 – 40.000TC mới/L/ngày, 8 lần/nhu cầu. Tiểu cầu già bị phá hủy ở các tổ chức liên võng: lách, gan, tủy xương. Cấu trúc: dưới KHV điện tử, tiểu cầu được thấy là một tế bào cực kỳ phức tạp với hệ thống màng, các vi ống, vi sợi và tiểu thể. Vùng ngoại vi Vùng sol-gel dưới màng Vùng tiểu thể Hệ thống liên kết màng Vùng ngoại vi: 3 vùng Trung tâm: màng phospholipid Mặt ngoài (lớp khí quyển quanh TC): lớp protein huyết tương bị hấp phụ bao phủ, Ré cần thiết hoạt hóa TC. Dưới màng: nhận và chuyển những dấu hiếu từ mặt ngoài chất truyền tin hoá học thay đổi sinh lý và hoạt hóa TC. Các réceptor: collagen, ADP, serotonin, adrénalin, fibrinogen, thrombin, vWF, FVa, FXa... Màng TC: 30% P là lipid, 8% carbohydrate, 62% protein. Lớp lipid kép màng: dạng phospholipid (70%), phân bố không đối xứng ở cả hai mặt của lớp lipid kép. Khí quyển: Dùng các kỹ thuật sinh hóa và đánh dấu phóng xạ có thể xác định đến 8 glycoprotein (GP). Các kỹ thuật miễn dịch cho thấy các GP: Thúc đẩy tương tác bề mặt - tế bào, tế bào - tế bào. Tạo bề mặt đặc hiệu, sinh kháng nguyên. Khuếch đại những thông điệp/ Ré màng đặc hiệu trước khi đưa chúng qua màng vào tế bào. Mất những GP bề mặt then chốt theo tuổi tế bào. Tương tác TC với những tác nhân hoạt hoá. Bất thường trong một số bệnh lý bẩm sinh Vùng sol-gel dưới màng (khung tế bào) Phân chia chất nền của bào quan bên trong với màng tế bào. Là những bó vi sợi, vi ống có dạng xoắn hoặc cuộn # lò xo bên trong TC: duy trì dạng hình đĩa của TC, tạo nên các co thắt, hình thành giả túc, bài tiết qua hệ thống kênh mở vào trong bào tương TC. Vùng tiểu thể Dự trữ những chất quan trọng về mặt sinh lý trong các hạt. Các hạt: d # 0,2 – 0,3m, có màng bao quanh. Hạt đậm (hạt ): Ca++, ADP, ATP và serotonin. Hạt alpha type I (20-200/TC): protein kết dính, các yếu tố điều hòa sự phát triển, các yếu tố đông máu. Hạt alpha type II (túi lysosome) (2-10/TC): enzyme lysosome. Một ít ty thể Hạt alpha type I Protein kết dính: fibrinogen, fibronectin, vWF, thrombospondin, vitronectin. Các yếu tố điều hòa sự phát triển: PDGF, TGF-, PF4, thrombospondin. Các yếu tố đông máu: FV, HMWK, fibrinogen, FXI, protein S, PAI-1. Hệ thống liên kết màng Hệ thống ống đậm đặc (DTS): lưới nội mô trơn Bắt giữ calcium sẵn sàng cho hoạt hóa TC (thay đổi hình dạng, tập trung các hạt vào trung tâm và tiết ra) Tổng hợp prostaglandin TC. Hệ thống kết nối bề mặt. Mg++ Serotonin 3. CÁC YẾU TỐ TIỂU CẦU Yếu tố 1: prothrombin thrombin. Yếu tố 2: rút ngắn thời gian đông của fibrinogen dưới tác dụng của thrombin. Yếu tố 3: cần thiết để hình thành thromboplastin ns = t/t với antihemophilie prothrombin * thrombin. Yếu tố 4: chống heparin. Yếu tố 5: # fibrinogen. Yếu tố 6: chống tiêu sợi huyết. Yếu tố 7: co-thromboplastin. Yếu tố 8: antithromboplastin của tiểu cầu. Yếu tố 9: # thrombosthenin. Yếu tố 10: serotonin (đường tiêu hóa). Yếu tố 11: thromboplastin tiểu cầu. Yếu tố 12: yếu tố XIII plasma. Yếu tố 13: ADP. 4. ĐẶC TÍNH CỦA TIỂU CẦU Hấp phụ và vận chuyển các chất Kết dính Ngưng tập Thay đổi hình dạng và phóng thích các chất Hấp phụ và vận chuyển các chất Kết dính Khả năng dàn ra và dính vào một số bề mặt. In – vitro: ống nghiệm, bi thủy tinh, thạch anh...; In – vivo: tổ chức dưới nội mạc. Khởi đầu cho sự hoạt hóa TC. Chất ức chế: promethazin, cocain, quinin, aspirin, serotonin liều cao... Áp dụng: đánh giá CN tiểu cầu. Các yếu tố khác tham gia: ion calci, GPIb, GPIIb/IIIa, vWF, fibronectin, thrombospondin... Ngưng tập Khả năng kết dính lẫn nhau kết chụm TC. ADP ngoại lai ATP ATPase ADP Adenylate-kinase AMP Phosphatase Năng lượng Ngưng tập TC Xâm nhập vào TC và trở thành ATP Adenosin Cơ chế gây ngưng tập TC của ADP Phospholipids màng (PC, PS, PI) Phospholipase A2 Phospholipase C Diacylglycerol Arachidonate DC Lipiase Cyclo-oxygenase (TC và tb nội mạc) Endoperoxides Prostacyclin synthetase (TB nội mạc) Thromboxan synthetase (Tiểu cầu) Prostacyclin (+) Adenylcyclase Thromboxan A2 Ngưng tập TC (+) ATP AMPc Phosphodiesterase AMP * Một số chất gây ức chế ngưng tập TC Thuốc: aspirin, phenylbutazol, clopromazin... Sản phẩm thoái hóa fibrinogen, fibrin (FDPs). (-) sinh lý: chất chuyển hóa của ADP, AMP, adenosin (dưới tác dụng của các men adenylatekinase và phosphatase). (-) không sinh lý: Chất (-) vận chuyển Ca++, Mg++. Cyanur kali Monoiodoacetat Chất gây tê tại chỗ gốc thiol Thay đổi hình dạng và phóng thích các chất: phức tạp - biến đổi hình thái + sinh hóa TC đinh cầm máu. Hình thái: TC phồng to, trãi rộng, kết dính, ngưng tập, hình thành chân giả, mất hạt, co lại.. và giải phóng: serotonin, adré, histamin, PF3, 5HT (hydroxy-tryptamin)... Sinh hóa: (+) chuyển hóa tiêu đường, thoái hóa và tái tổng hợp từng phần ATP, ADPAMP, hoạt hóa thrombostenin... 5. CHỨC NĂNG TIỂU CẦU Bảo vệ tế bào nội mô thành mạch Tham gia vào quá trình cầm máu và đông máu Ngoài ra, trung hòa hoạt động chống đông của heparin, tổng hợp protein và lipid, đáp ứng viêm... Cầm máu-đông máu: quá trình nhiều phản ứng sinh học nhằm ngăn cản máu chảy ra khi thành mạch tổn thương 1. Giai đoạn cầm máu ban đầu Co thắt mạch máu Thành lập nút chặn TC 2. Đông máu huyết tương 3. Tiêu sợi huyết 1. Giai đoạn cầm máu ban đầu * Co thắt mạch máu * Thành lập nút chặn TC Khảo sát? 2. Đông máu huyết tương Co mạch Ngay sau khi mạch máu bị tổn thương. Dài và mạnh ở các động, tĩnh mạch lớn. Cơ chế: Phản xạ thần kinh. Co thắt cơ tại chỗ. Tiểu cầu tiết serotonin, adrenalin và thromboxan A2. Tạo điều kiện để TC kết dính vào nơi tổn thương. Điều kiện co mạch tốt: thành mạch vững chắc, đàn hồi tốt, nếu không XH bất thường. Thành lập nút chặn tiểu cầu Các giai đoạn Kết dính tiểu cầu: GPIb/IX – von Willebrand. Kích hoạt tiểu cầu Thay đổi cấu trúc Phản ứng phóng xuất Kích hoạt tiểu cầu Ngưng tập tiểu cầu: GPIIb/IIIa - fibrinogen Co cục máu Vai trò: Cơ chế chủ yếu để cầm máu. Quan trọng trong đóng kín vết thương xảy ra thường xuyên ở các mạch máu nhỏ. ĐÔNG MÁU HUYẾT TƯƠNG Bình thường, máu không bị đông: Thành mạch lành mạnh. Tốc độ lưu thông nhất định. Chất chống đông. Đông máu: là hiện tượng thay đổi lý tính từ lỏng sang gel (tạo cục máu), nhờ quá trình biến đổi các protein trong máu và tự xúc tác. CÁC YẾU TỐ ĐÔNG MÁU YTĐM Tên gọi I II* III Fibrinogen Prothrombin Thromboplastin mô IV V VII* Ion Ca++ Proaccelerin Proconvertin VIII IX* X* Yếu tố chống hemophilie A Yếu tố chống hemophilie B Yếu tố Stuart XI XII XIII Yếu tố Rosenthal Yếu tố Hageman Yếu tố bền vững fibrin (FSF) Chức năng Tiền men Tiền men YT phụ phát động Cầu nối Yếu tố phụ Yếu tố phụ Yếu tố phụ Tiền men Tiền men Tiền men Tiền men Tiền men SƠ ĐỒ ĐÔNG MÁU HUYẾT TƯƠNG Hoại tử tổ chức (mô) Tổn thương thành mạch Hệ thống đụng chạm XII XI Thromboplastine mô (III) Pf3 + Ca++ IX VIII VII X Nội sinh = TCK V II I Pf3: phospholipid TC, yếu tố 3 TC Ngoại sinh = TQ Thrombin XIII Fibrin S Ca++ Fibrin I TIÊU SỢI HUYẾT Dọn các cục máu đông nhỏ li ti trong lòng mạch, ngăn sự hình thành huyết khối. Cục máu tan dần nhờ plasmin – enzym tiêu protein rất mạnh, tiền chất là plasminogen. 6. CÁC XN KHẢO SÁT TIỂU CẦU Số lượng: Thời gian máu chảy (TS) Sức bền mao mạch (Lacet) Đếm SLTC Chức năng: Thời gian máu chảy (TS) Quan sát tiêu bản máu nhuộm Giemsa Co cục máu Test kết dính Test ngưng tập TS Số lượng TC Chức năng TC Thành mạch Protein kết dính: vWF PP Duke PP Duke PP Duke SỨC BỀN MAO MẠCH Số lượng TC Chức năng TC Thành mạch Protein kết dính: vWF Ivy test ĐẾM SLTC QUAN SÁT TIÊU BẢN NHUỘM GIEMSA CO CỤC MÁU SLTC, CNTC, lượng Fibrinogen, FXIII. Đo độ dính tiểu cầu Đo độ ngưng tập tiểu cầu 7. BỆNH LÝ TIỂU CẦU Số lượng TC Giảm: Chức năng TC (chất lượng) Giảm sản xuất Tăng phá hủy Tăng bắt giữ Tăng: Nguyên phát Thứ phát Di truyền Bernard Soulier Glanzmann Bệnh kho dự trữ và bài tiết của TC Mắc phải Thuốc chống TC Ức chế cyclooxygenase TC Ức chế ADP réceptor: Ticlopidine (Ticlid), clopidogrel (Plavix) Ức chế GPIIb/IIIa-fibrinogen: Aspirin (ASA: acetyl salicylate acid) NSAIDs Abciximab (ReoPro), eptifibatide, thuốc tiêu sợi huyết Thay đổi cấu trúc màng và chức năng Tăng AMPc Phospholipids màng (PC, PS, PI) Phospholipase A2 Phospholipase C Diacylglycerol Arachidonate ASA NSAIDs DC Lipiase Cyclo-oxygenase (TC và tb nội mạc) Endoperoxides Prostacyclin synthetase (TB nội mạc) Prostacyclin (+) Adenylcyclase Thromboxan synthetase (Tiểu cầu) Thromboxan A2 Ngưng tập TC (+) ATP AMPc Phosphodiesterase AMP Phospholipids màng (PC, PS, PI) Phospholipase C Diacylglycerol Phospholipase A2 Arachidonate DC Lipiase Cyclo-oxygenase (TC và tb nội mạc) Endoperoxides Prostacyclin synthetase (TB nội mạc) Prostacyclin (+) Adenylcyclase Thromboxan synthetase (Tiểu cầu) Thromboxan A2 Ngưng tập TC (+) ATP AMPc Phosphodiesterase AMP Dipyridamol Ticlopidine Clopidogrel Abciximab