mục tiêu học tập - Nguyen Hoang SINH

Download Report

Transcript mục tiêu học tập - Nguyen Hoang SINH

ThS. NGUYỄN HOÀNG SINH
[email protected]
Ho Chi Minh City Open University
© 2011 by Faculty of Business Administration
Giới thiệu
 Đề cương môn học:
http://www.ou.edu.vn/qtkd/Documents/de%20cuong%20K2009/de%
20cuong%20mon%20hoc_ky_nang_hoc_tap.pdf
 Thời lượng: 30 tiết (2 tín chỉ)
 Lý thuyết: 20 tiết
 Thảo luận, bài tập (nhóm): 10 tiết
 Hình thức đánh giá:
 Giữa kỳ (phải đạt mới thi CK): bài tập nhóm
 Cuối kỳ (đạt/không đạt): tự luận (60-75 phút)
Tài liệu học tập
 Giáo trình:
 Kỹ năng học tập, Trường Đại học Mở TPHCM, năm 2011
 Tham khảo:
 Tạ Thị Hồng Hạnh - Hoàng Đinh Thảo Vy - Vũ Việt Hằng,
“Kỹ Năng và Phương Pháp Học Bậc Đại Học”, Tài liệu lưu
hành nội bộ của Trường Đại học Mở TPHCM, năm 2007
 Hoàng Đinh Thảo Vy - Đinh Thị Liên, “Phương pháp
Nghiên cứu Khoa học”, Tài liệu lưu hành nội bộ của
Trường Đại học Mở TPHCM, năm 2007
Giảng viên
 Nguyễn Hoàng Sinh
 Thạc sĩ Marketing, Đại học Curtin (Úc)
 Mobile: 0919 666 432
 E-mail: [email protected]
 Blog: http://sinhoanguyen.wordpress.com
Mục tiêu
 Giới thiệu cho sinh viên về học tập ở bậc đại học
 Hướng dẫn cho sinh viên một số kỹ năng căn bản
để phục vụ cho hoạt động học tập ở bậc đại học
 Giới thiệu cho sinh viên tổng quan về nghiên cứu
khoa học
Nội dung
Học tập ở bậc đại
học (2)
Các kỹ năng căn
bản (3)
Nghiên cứu khoa
học (chuyên đề-2)
• Thay đổi và thích
nghi với sự thay đổi
• Thiết lập mục tiêu và
lập kế hoạch
• Quản lý thời gian
•
•
•
•
•
• Phát hiện ý tưởng
nghiên cứu
• Trình bày ý tưởng
nghiên cứu
• Hoạt động NCKH,
cuộc thi học thuật
Kỹ năng lắng nghe
Kỹ năng ghi chép
Kỹ năng đọc (tài liệu)
Kỹ năng thuyết trình
Kỹ năng làm việc
nhóm
• Kỹ năng ôn tập & làm
bài thi
Phần 1
 Nhận biết thay đổi và thích nghi với sự thay đổi
 Thiết lập mục tiêu và lập kế hoạch
 Quản lý thời gian
Nhận biết sự thay đổi và
thích nghi với sự thay đổi
 Tại sao các anh chị lại lựa chọn học đại học???
 Để có bộ hồ sơ nhân sự hoàn chỉnh (chuẩn hóa cán bộ)
 Để được thăng tiến trong công việc
 Để được trang bị thêm những kiến thức và kỹ năng
 Để theo đuổi một lĩnh vực, nghề mà mình yêu thích
 Để có cơ hội tìm kiếm các công việc việc khác, có mức
lương cao hơn
 Để……
1.Những thay đổi khi học tập ở bậc
đại học, cao đẳng
Sự tự do
• Thời gian
• Cách học
• Khả năng học tập
Khối lượng
công việc
• Kiến thức (công thức 1-2)
• Quản lý thời gian (lịch làm việc)
Phong cách
giảng dạy
• Khám phá, hợp tác
• Chia nhóm, thảo luận nhóm
• Chủ động học tập (tìm kiếm và khai thác)
Thành phần
sinh viên
• Tuổi tác
• Văn hóa (tôn giáo, vùng miền, kinh tế...)
• Nhận thức
2.Đặc tính chung của sự thay đổi
Thay đổi
không dễ
dàng
Thay đổi
gặp phải
sự cản trở,
cưỡng lại
Thay đổi
tạo ra môi
trường mới
Thay đổi
cần can
đảm
3.Thích ứng với sự thay đổi
Chủ động thay
đổi
Chấp nhận và
thích nghi
Phản kháng
4.Học tập để chủ động thay đổi
 Tham gia vào sự thay đổi
 Chủ động giao tiếp, trao đổi với mọi người
 Loại bỏ những điều không cần thiết cho sự thay đổi
 Yêu cầu sự giúp đỡ và chia sẻ
 Nhận thức thay đổi là để phát triển
 Hướng tới kết quả của sự thay đổi
 Suy nghĩ cởi mở và lạc quan
4.Học tập để chủ động thay đổi
Kiến thức
•
•
•
•
•
•
Biết
Hiểu
Vận dụng
Phân tích
Tổng hợp
Đánh giá
Kỹ năng
•
•
•
•
•
Bắt chước
Thao tác
Làm chuẩn xác
Liên kết (Hình thành cơ chế)
Tự động hóa (Thành thạo)
Thái độ
•
•
•
•
•
Tiếp thu
Đáp ứng (đáp lại)
Hình thành giá trị
Tổ chức (sắp xếp)
Đặc trưng hóa giá trị
Thảo luận nhóm
 Theo anh chị, có những thay đổi gì đã xảy ra từ
khi đi học đại học?
 Gợi ý những thay đổi đang diễn ra xung quanh
như:
 Gia đình/người thân (cha mẹ, anh chị em…)
 Bạn bè (mối quan hệ bạn cũ, bạn mới…)
 Môi trường sống (cuộc sống sinh viên, giảng dạy, học
tập…)
 Bản thân (vị trí của bản thân, sự trưởng thành của bản
thân…)
Thiết lập mục tiêu và lập kế hoạch
 Tại sao phải thiết lập mục tiêu???
 Mục tiêu đem lại ý nghĩa cho cuộc sống
 Mục tiêu thúc đẩy con người phát triển
 Mục tiêu giúp con người định hình tương lai (sự phát
triển cá nhân)
 Mục tiêu giúp con người đạt được sự thành công
1. Khái niệm
Mục tiêu là
Tiger Woods
• Sinh năm 1975
• Mục tiêu: trở thành VĐV chơi golf giỏi nhất thế giới – mục tiêu
được thiết lập năm 8 tuổi
• Kết quả: năm 24 tuổi đã trở thành nhà vô địch thế giới
Steven Spielberg
• Sinh năm 1946
• Mục tiêu: trở thành đạo diễn giỏi nhất thế giới – mục tiêu được
thiết lập năm 12 tuổi
• Kết quả: năm 36 tuổi, được Viện Hàn lâm Điện ảnh Hoa Kỳ bầu
chọn là đạo diễn thành công nhất trong lịch sử điện ảnh Hoa Kỳ
Bill Clinton
• Sinh năm 1946
• Mục tiêu: trở thành tổng thống Hoa Kỳ - mục tiêu được thiết lập
năm 10 tuổi
• Kết quả: năm 46 tuổi, được bầu là tổng thống thứ 42 của Hoa Kỳ,
được bầu làm tổng thống 2 nhiệm kỳ
Phân loại mục tiêu
Mục tiêu dài hạn
Mục tiêu ngắn hạn
2.Quá trình thiết lập mục tiêu
Viết ra những đìều mình muốn
Liệt kê những yếu tố cản trở
Liệt kê những điều mình có
Nhìn nhận và đánh giá lại mục tiêu ban đầu
Hình thành mục tiêu chính thức
3.Đặc tính của mục tiêu
Mục tiêu
•
•
•
•
•
Cụ thể
Đo lường được
Khả thi
Phù hợp
Có thời hạn
SMART
•
•
•
•
•
Specific
Measurable
Achievable
Relevant
Timed
3.Đặc tính của mục tiêu
Cụ thể
• Mục tiêu cần xác định đích đến, kết quả
Đo lường
• Lượng hóa, định hướng phải nên làm gì
Khả thi
• Mục tiêu nằm trong khả năng đạt được
Phù hợp
• Mục tiêu nằm trong tổng thể phát triển của cá
nhân
Thời hạn
• Xác định được thời hạn hoàn thành mục tiêu
4.Lập kế hoạch
 Những câu hỏi cần đặt ra
(5W+1H)
 Việc gì?
 Mục tiêu
.………..
 Kế hoạch
 Tại sao phải làm?
 ………….
 Làm như thế nào?
 ………….
 Thời hạn?
 ………….
 Nơi thực hiện?
 …………..
 Hành động
 …………...
Lập kế hoạch để thực hiện mục tiêu học tập
Thực hiện kế hoạch
 Sự sợ hãi
 Mong muốn thật hoàn hoản
 Niềm tin
Thực hiện kế hoạch
Kế hoạch
ban đầu
Mục tiêu
Tương lai
Kết quả
thực hiện
Hiện tại
Nguồn lực
Bài tập cá nhân
 Anh chị hãy thiết lập mục tiêu học tập cho bản thân.
Căn cứ vào mục tiêu đã được thiết lập, anh chị hãy xây
dựng kế hoạch cá nhân để có thể đạt được mục tiêu nói
trên?
 Họ tên, lớp, MSSV; Nộp bài vào bài giảng tuần sau
(19/10/2011)
 Gợi ý:
 Anh chị có thể thiết lập mục tiêu trong học tập bậc Đại học
tại trường Đại học Mở (học kỳ, năm học, khoá học…) và
học ngoại ngữ, học tin học…
 Gắn kết mục tiêu học tập với các mục tiêu khác trong cuộc
sống sinh viên (vui chơi, du lịch, thực tập, làm thêm, trao
đổi văn hoá, đọc sách…)
 Xây dựng kế hoạch trên cơ sở các mục tiêu đã thiết lập
Quản lý thời gian
 Tìm hiểu vai trò của quản lý thời gian
 Phân tích các “cạm bẫy” thời gian thường gặp phải
và cách để giải quyết chúng
 Lập kế hoạch quản lý thời gian để học tập và làm
việc hiệu quả
1.Khái niệm về thời gian
 Thời gian là cơ hội bằng nhau cho tất cả mọi người
(24 giờ/ngày – 7 ngày/tuần)
 Thời gian khó nắm bắt và dễ bỏ qua
 Thời gian là nguồn tài nguyên không khôi phục lại
được
 Thời gian dường như trôi đi với tốc độ khác nhau
2.Tầm quan trọng của quản
lý thời gian
Có một ngày làm
việc dài hơn
Làm việc nhiều
hơn (sử dụng thời
gian ít hơn và nghỉ
ngơi nhiều hơn)
Sử dụng thời gian
hợp lý để tạo ra
thời gian
3.Ích lợi của quản lý thời gian
Quản
lý
thời
gian
tốt
•
•
•
•
•
•
Xác định thứ tự ưu tiên trong công việc
Tránh được “cạm bẫy” thời gian
Chủ động trước các cơ hội
Tránh xung đột về thời gian
Giúp chúng ta chủ động trong công việc
Giúp chúng ta đánh giá được tiến độ
thực hiện công việc
• Giúp chúng ta quản lý thời gian khoa học
• Giúp chúng ta thấy được “bức tranh”
toàn cảnh…
4.Cạm bẫy thời gian
• “ban ngày
không
làm việc
thì ban
đêm làm
việc”
• “để ngày
mai hãy
làm”
• “muốn
làm tất cả
các việc
cùng một
lúc”
4.Cạm bẫy thời gian
Ngày
làm
việc
kéo
dài
• Hiệu quả công việc
giảm sút
• Áp lực công việc
tăng cao
• Sức khỏe giảm sút
• Căng thẳng thần
kinh (stress)…
4.Cạm bẫy thời gian
Lập kế
hoạch thực
hiện công
việc, thực
hiện đúng
kế hoạch
Lựa chọn
thứ tự ưu
tiên trong
công việc
Thực hiện
công việc
hướng đến
kết quả cụ
thể
4.Cạm bẫy thời gian
Trì
hoãn
• Mức độ khẩn cấp gia tăng
• Giải quyết công việc khẩn
cấp thường có kết quả
không cao, nhiều sai sót
• Đánh mất nhiều cơ hội
khác
• Căng thẳng thần kinh
(stress)…
4.Cạm bẫy thời gian
Đừng lẩn
tránh thực
hiện những
công việc
khó, không
ưa thích
Tập trung
vào một công
việc duy nhất
trong một lịch
trình nhất
định
Tự xác định
thời gian và
thời hạn
hoàn thành,
tuân thủ điều
đó
4.Cạm bẫy thời gian
Hội
chứng
bàn
làm
việc
• Để tất cả giấy tờ, tài liệu lên
bàn để làm việc, giải quyết
• Mong muốn làm nhiều việc
trong cùng một khoảng thời
gian
• Để tìm được tài liệu, giấy tờ
cần giải quyết, chúng ta mất
quá nhiều thời gian. Thậm chí
khi tìm được, chúng ta quên
mất là định làm gì (suy nghĩ –
cách giải quyết, thực hiện)
4.Cạm bẫy thời gian
Phân loại tài
liệu, để đúng
chỗ, sắp xếp
theo thứ tự
công việc cần
ưu tiên giải
quyết (màu sắc,
tủ, kệ đựng..)
Loại bỏ những
tài liệu không
cần thiết cho
việc giải quyết
một công việc
cụ thể
Đặt sọt rác
trong tầm tay
5.Quản lý thời gian
Kiểm soát tốt hơn,
cách chúng ta sử
dụng thời gian
Đưa ra những
quyết định hợp lý
về cách chúng ta
sử dụng thời gian
Tạo thành một thói
quen quản lý thời
gian cá nhân một
cách khoa học
5.Quản lý thời gian
5.Quản lý thời gian
Kiểm kê thời gian
1
2
3
• Ghi chép lại những công việc thực hiện và thời gian
thực hiện trong ngày/tuần/tháng…
• Phân loại công việc (chưa làm/dở dang/hoàn thành)
• Xếp loại ưu tiên (thấp/trung bình/cao)
• Phân tích thói quen sử dụng thời gian hiện tại
• Nhận xét về quản lý thời gian hiện nay
Kiểm kê thời gian của Linda Kiều
Thời gian
TG sử
dụng
Hoạt động - mô tả
Đánh giá
BĐ
KT
5:45
6:15
:30
Mặc quần áo
6:15
6:40
:25
Ăn sáng
6:40
10:30
3:45
Giờ học ở trường
10:30
11:45
1:15
Không làm gì cả
11:45
12:20
:35
Ăn trưa
12:20
14:30
2:10
Ngủ trưa
Nên điều tiết thời gian, học các
bài có liên quan: kinh tế vi mô,
quản trị học, toán cao cấp…
14:30
16:00
1:30
Đọc sách
Nên đọc các sách tham khảo
liên quan đến môn học
16:00
17:00
1:00
Vệ sinh cá nhân
Cần rút ngắn lại
Dán tóm tắt môn kinh tế vi mô,
công thức toán CC lên gương
để ôn trong lúc đánh răng…
Nghỉ quá nhiều, xem lại bài học
trên trường
Kiểm kê thời gian của Linda Kiều
Thời gian
TG sử
dụng
Hoạt động - mô tả
BĐ
KT
17:00
17:30
:30
Ăn chiều
17:45
19:00
1:15
Học Anh văn
19:00
22:00
3:00
Xem TV+ tán gẫu
22:00
23:00
1:00
Học bài
23:00
5:45
6:45
Ngủ
Đánh giá
Nghiên cứu thêm tài liệu + làm
thêm
Ngủ sớm hơn và dậy sớm hơn
để tập thể dục
5.Quản lý thời gian
Lập kế hoạch sử dụng thời gian
1
• Lập danh sách những công việc cần làm
(ngày/tuần/tháng/quý/năm…)
2
• Xác định thứ tự ưu tiên của các công việc
(thấp/trung bình/cao…)
3
• Xây dựng một bản kế hoạch sử dụng thời
gian
Lập kế hoạch sử dụng thời gian
của Linda Kiều – Bước 1
Linda Kiều nghĩ xem tất cả các công việc cần phải
làm trong một ngày/tuần… và viết ra giấy
Linda Kiều bổ sung thêm những việc cần phải làm
mà chưa nghĩ ra hết
Linda Kiều chia nhỏ những công việc mất nhiều
thời gian (để hoàn thành) thành các giai đoạn
Lập kế hoạch sử dụng thời gian của
Linda Kiều – Bước 2
STT
1.
COÂNG VIEÄC
Noäp baøi moân KNHT
THÔØI GIAN
THÔØI HAÏN
5/10/2011
12/10/2011
2/10/2011
9/10/2011
1/10/2011
31/10/2011
- Ñeán thö vieän
- Vieát daøn baøi
- Vieát nhaùp ngaén
2.
Moân toaùn CC
- Chöông 4
- Chöông 5
- Hoïc ñeå kieåm tra
3.
Caù nhaân
- Goïi ñieän chuùc SN anh Tomy
- Mua ít ñoà duøng
- Traû saùch thö vieän
MÖÙC ÑOÄ
ÖU TIEÂN
Lập kế hoạch sử dụng thời gian của
Linda Kiều – Bước 3
(6/10/2011) Đến thư viện tìm tài liệu + trả sách
...8g
11g
Gọi điện chúc mừng SN anh Tomy
13g
Giải bài tập toán CC chương 4
15g
Đọc toán CC chương 5
..17g
Đi mua đồ
...18g
Viết đề cương môn KNHT
...19g
Chuẩn bị kiểm tra
...22g
Viết bản nháp bài tập KNHT
5.Quản lý thời gian
Điều chỉnh thói quen sử dụng thời gian
1
2
3
• Tuân thủ kế hoạch sử dụng thời gian đã được lập ra
• Ghi chép lại cách thức sử dụng thời gian đã sử dụng,
để đặt ra thời hạn hoàn thành nhanh hơn…
• Phân tích kế hoạch sử dụng thời gian
• Tìm ra cách thức bố trí, lập kế hoạch khoa học nhất
6.Giải quyết các công việc ngoài kế hoạch
Công việc ngoài kế hoạch
Phân loại theo thứ tự ưu tiên
Không khẩn
cấp, không
quan trọng
Không cần giải
quyết
Không khẩn
cấp, quan
trọng
Khẩn cấp,
không quan
trọng
Khẩn cấp,
quan trọng
Bổ sung vào
lịch làm việc
Giải quyết
nhanh, hoãn lại
hoặc từ chối
Giải quyết
ngay
Bài tập nhóm
 Hãy trình bày một chủ đề sau:
 Học để làm gì???
 [Ý nghĩa của việc học!]
 Hạn hộp: bài giảng 3 (12/10):
 Bản báo cáo:


Đầy đủ nội dung của bản báo cáo
Word, ~5 trang A4, có trang bìa, DS nhóm
 Thuyết trình:


Tóm tắt ý chính
PowerPoint, 10 phút/nhóm
Kế hoạch thực hiện
LỊCH LÀM VIỆC VÀ THỜI HẠN (CHECKLIST & TIMELINE)
Thời gian 12/10 - 19/10/2011
Tuần 2
PIC
Công việc
Thu thập tài liệu
Đọc & xây dựng ý
tưởng
Viết nháp
Hiệu đính lần cuối
Báo cáo
5
6
7
CN
2
3
4
Cách tính điểm
 Nội dung trình bày (5 điểm)
 Thể hiện rõ chủ đề (3 điểm)
 Sự liên kết giữa nội dung và hình thức (1 điểm)
 Trình bày theo quy định (1 điểm)
 Hình thức trình bày (4 điểm)
 Hình thức rõ ràng, đẹp (2 điểm)
 Hình ảnh minh hoạ, ví dụ minh hoạ, số liệu minh hoạ (2
điểm)
 Điểm thưởng (1 điểm)
 Báo cáo sinh động, hấp dẫn…