Transcript sóng âm
Nhóm Vật lý 3 1. Phạm Hương Giang 2. Tạ Đăng Thái 3. Nguyễn Mạnh Trang 4. Nguyễn Văn Hùng KIỂM TRA BÀI CŨ Hiện tượng giao thoa xảy ra khi C©u1: A. Hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau. B. Hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau. C. Hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ giao nhau. D. Hai sóng xuất phát từ hai nguồn cùng phương dao động cùng tần số, độ lệch pha không đổi giao nhau. Bài 17 Tiết 28- bài 17: SÓNG ÂM NGUÔN NHẠC ÂM 1. Nguồn gốc của âm và cảm giác về âm Các nguồn khi phát ra âm có đặc điểm gì chung? Khi phát ra âm các vật đều dao động Thí nghiệm: f < 16 Hz Tai người không nghe được âm 20000Hz >f >16 Hz Tai người nghe được âm Sóng âm tác dụng lên màng nhĩ một áp suất biến thiên làm màng nhĩ dao động, dao động này được truyền đến các đầu dây thần kinh thính giác: cho ta cảm giác về âm. Có những yếu tố nào tham gia vào quá trình tạo ra một cảm giác về âm của ta? Cảm giác về âm phụ thuộc vào nguồn âm và tai người nghe Nguồn âm Môi trường Tai người nghe các vật phát ra âm thanh rắn, lỏng, khí màng nhĩ, dây thần kinh thính giác… Dao động của nguồn âm truyền cho các phần tử của môi trường, lan truyền ra xung quanh tạo thành sóng âm (có cùng tần số với nguồn âm). vchất rắn > vchất lỏng > vchất khí Sóng dọc Sóng ngang Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và khối lượng riêng và nhiệt độ của môi trường 1. Nguồn gốc của âm và cảm giác về âm C2: Tại sao âm không thể truyền trong chân không? Tai người chỉ cảm nhận được những âm có tần số từ 16 Hz 20 000 Hz. 16Hz Hạ âm f<16Hz Âm thanh 16Hz 20 000Hz 20 000Hz Âm thanh Sóng siêu âm có ứng dụng gì? f Siêu âm f>20 000Hz Ứng dụng của siêu âm trong y tế Dùng dao động ký điện tử Dao động ký điện tử Micrô Màn hình Hình 1: Dùng dao động ký điện tử để khảo sát dao động âm. Âm thoa x O t Hình 2 Đồ thị dao động của âm do âm thoa phát ra. Đàn Ghita Mặt chiêng Đàn Viôlông Đàn tranh Dây đàn Mặt trống Trống Chiêng Âm thoa Ghita Violon Hình 3: Đồ thị dao động của các âm phát ra từ âm thoa, ghita, violon.. a. Nhạc âm: b. Tạp âm: b. Âm sắc: Giúp ta phân biệt các âm có cùng độ cao phát ra từ các nguồn khác nhau. Phụ thuộc vào tần số và biên độ âm. Bài 17 Sóng âm. Nguồn gốc âm 1. Nguồn gốc của âm và cảm giác âm. Sóng âm là những sóng cơ truyền trong các môi trường Sóng âm không truyền được trong môi khíCâu1: lỏng rắn 2. Phương pháp khảo sát thực nghiệm những tính chất của âm. trường: Câu 2: Trong không khí, sóng âm là loại sóng Dùng dao động kí điện tử chuyển dao động âm thành dao động điện. gì? Nó truyền trong không gian dưới loại gì? ỌNG CẢM ƠN CÁC THẦY, CÔ GIÁO Đà ĐÓNG G Câu 4: Kết luận nào sau đây là sai: A.Chất lỏng. C.Chất khí. 3. Nhạc âm và tạp âm: A. Trong cùng mộtcã môi trường âm cã có tần nhau nghe thì truyền Nhạc âm: Đồ thị ©m tÝnh tuÇnhai hoµn, tÇn số sèkhác x¸c ®Þnh, ªm ¸i dÔ đi với cùng một vận tốc. chÞu. a. Sóng rắn. ngang, mặt phẳng. B.Chất D. Chân không. Câu 3: Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố T¹p Đồquá thị trình ©m kh«ng cãsóng tÝnhâm, tuÇn hoµn, kh«ng cã tÇn x¸c ®Þnh, B. ©m: Trong truyền biên độ sóng được bảosè toàn. sau đây? nghe khãnào chÞu. b.Sóng dọc hình tròn. C. NhiệtA.Độ độ củađàn môihồi trường ảnh hưởng đến sự truyền âm. của cũng nguồn âm. 4.D.Những trưng của âm:củabởi c.HaiSóng thẳng. B. đặc Biên độđộdao động nguồn âm.cụ khác nhau thì đồ thị âm có ngang, cùng caođường phát ra hai nhạc a. Độ cao của âm: Phô thuéc vµo tÇn sè cña ©m, tần số càng lớn âm càng bổng. dao động củasố hai âmnguồn có cùng chu kì nhưng có dạng khác nhau. C.Liªn Tần b. Âm sắc: quancủa ®Õn då thÞ âm. dao ®éng ©m. d.Sóng hình cầu. D. Đồdọc thị dao động của nguồn âm.