Tiết 38 : Ôn tập chương I (tiếp)

Download Report

Transcript Tiết 38 : Ôn tập chương I (tiếp)

Tiết 38: ÔN CHƯƠNG I (Tiếp theo)
II. Bài tập :
747 P vì 747 235 P vì 235
1. Bài tập trắc nghiệm
a cho P
vì a
chia hết cho 9 chia hết
5
b hết
P vì
b là
chia
cho
3
(và
lớn
hơn
9)
(và
lớn
hơn
5)
số
Bài 1 (Bài 165/SGK)
(vàchẵn
lớn hơn (và
3)
lớn hơn 2)
Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Điền kí hiệu  hoặc 
thích hợp vào ô vuông :

a) 747  P ; 235
 

 P ;
b) a = 835 . 123 + 318 ;
97  P ;
a  P;
c) b = 5 . 7 . 11 + 13 . 17 ; b  P ;
d) c = 2 . 5 . 6 – 2 . 29 ;
c  P.
Tiết 38: ÔN CHƯƠNG I (Tiếp theo)
II. Bài tập : 1. Bài tập trắc nghiệm
Bài 2: Nèi mçi dßng ở cột bªn tr¸i víi mét dßng ë cét bªn phải được
kết quả đúng:
A. TËp hîp x  N; x < 5  cßn
cã c¸ch viÕt kh¸c lµ:
B. TËp hîp x  N; 0< x < 6 
cßn cã c¸ch viÕt kh¸c lµ:
C. TËp hîp c¸c sè ch½n nhá
h¬n 10  cßn cã c¸ch viÕt
kh¸c lµ:
D.TËp hîp x  N; 0 < x < 5 
cßn cã c¸ch viÕt kh¸c lµ:
1.1;2; 3; 4; 5 
2. 0; 1; 2; 3; 4; 
3. 1;2; 3; 4; 
4. 0;2; 4; 6; 8 
5. 2; 4; 6; 8 
Tiết 38: ÔN CHƯƠNG I (Tiếp theo)
II. Bài tập : 1. Bài tập trắc nghiệm
Bài 3. Điền dấu (x) vào các câu sau, có giải thích:
Đúng
Sai
Câu
a. 132.5 + 35 chia hết cho 5
x
b. 19.24 + 37 chia hết cho 2
x
c. 3.300 + 46 chia hết cho 9
x
d. 49+ 62.7 chia hết cho 7
x
Tiết 38: ÔN CHƯƠNG I (Tiếp theo)
I. MỘT SỐ BẢNG HỆ THỐNG KIẾN THỨC
1. BẢN ĐỒ TƯ DUY VỀ DẤU HIỆU CHIA HẾT
DẤU HIỆU
CHIA HẾT
Tiết 38: ÔN CHƯƠNG I (Tiếp theo)
I. MỘT SỐ BẢNG HỆ THỐNG KIẾN THỨC
2.Cách tìm ƯCLN và BCNN
Tìm ƯCLN
Tìm BCNN
1. Phân tích ra thừa số nguyên tố.
2. Chọn các thừa số nguyên tố:
Chung
Chung và riêng
3. Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số với số mũ:
Nhỏ nhất
Lớn nhất
Tiết 38: ÔN CHƯƠNG I (Tiếp theo)
II. Bài tập :
2. Bài tập tự luận
Bài 166 (SGK tr63).
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử :
a) A = { x  N | 84 x, 180 x và x > 6 } ;
b) B = { x  N | x 12, x 15, x 18 và 0 < x < 300 }.
GIẢI
a) Theo đề bài
và x > 6.
 x  ƯC(84, 180)
Ta có : 84 = 22.3.7 ;
180 = 22. 32.5
 ƯCLN(84, 180) = 22 . 3 = 12.
 ƯC(84, 180) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}.
Do x > 6 nên A = { 12 }.
b) Theo đề bài  x  BC(12, 15, 18)
và 0 < x < 300.
Ta có: 12 = 22.3; 15 = 3.5;18 = 2.32.
 BCNN(12, 15, 18) = 22.32.5 =180.
 BC(12, 15, 18) = {0; 180; 360;…}.
Do 0 < x < 300 nên B = { 180 }.
Bài tập 2
“Cuộc đối thoại giữa Bé Lan và Mẹ”
À, số tuổi của Ông
chia hết cho tuổi của
con và chia hết cho tuổi
của mẹ nữa. Con tính
xem năm nay Ông bao
nhiêu tuổi.
Mà này, năm nay ông
chưa đến 75 tuổi đâu.
Mẹ ơi. Ông Ngoại
Năm
năm
naynay
bao mình
nhiêu
12 tuổi,
Mẹ 36
tuổicòn
rồi ạ?
tuổi. Vậy tuổi của
Ông Ngoại là bao
nhiêu nhỉ ?...
Bài giải
Gọi x là tuổi của Ông Ngoại
Ta có
x  12 ; x  36 ; Và x < 75
Nên x  BC(12,36) Và x < 75
Vì BCNN(12,36) = 36
BC(12,36) = B(36)=0; 36 ; 72 ; … 
Tuổi x của Ông Ngoại phải lớn hơn tuổi của mẹ Lan và x < 75 nên x = 72 thỏa mãn
Vậy năm nay ông Ngoại của Lan 72 tuổi
Tiết 38: ÔN CHƯƠNG I (Tiếp theo)
2. Bài tập tự luận Dạng toán có lời văn
Bài tập 167 (SGK tr63)
Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển
hoặc 15 quyển vừa đủ bó. Tính số sách đó biết rằng số
sách trong khoảng từ 100 đến 150.
Giải
Gọi số sách cần tìm là a (quyển).
Theo bài ra, ta có :
 a  BC(10, 12, 15) và 100 < a < 150.
Ta có : 10 = 2.5 ; 12 = 22.3 ; 15 = 3.5
 BCNN(10, 12, 15) = 22.3.5 = 60
 BC(10,12, 15) = { 0 ; 60 ; 120 ; 180 ; …}  a = 120.
Vậy số sách đó có 120 (quyển).
- Ôn tập kỹ lý thuyết chương I.
- Làm tiếp các bài tập 168, 169 (SGK Tr 64) và các bài
201, 203, 211, 212;213(SBT)
- Chuẩn bị Kiểm tra 45 phút vào tiết 39.
Bài 169. Đố :
Bé kia chăn vịt khác thường
Buộc đi cho được chẵn hàng mới ưa.
Hàng 2 xếp thấy chưa vừa,
Hàng 3 xếp vẫn còn thừa 1 con,
Hàng 4 xếp cũng chưa tròn,
Hàng 5 xếp thiếu 1 con mới đầy,
Xếp thành hàng 7 đẹp thay !
Vịt bao nhiêu ? Tính được ngay mới tài !
(Biết số vịt chưa đến 200 con)
Số
vịtvịt
không
chia
hết
cho hơn
2
nên
tận có
cùng
chỉ
cónên
thể
là 9,
bao
???
Số
Số
vịt
là
phải
bội
của
thêm
7
và
1
nhỏ
con
mới
200,
chia
hết
tận
cho
cùng
5
bằng
có
tận
?
“Hàng
5
xếp
thiếu
1
con
mới
đầy”
em
hiểu
câu
này
như
? 3tìm
?
“Hàng
xếp
vẫn
còn thừa
1nào
con”
nghĩa là gì ?
tanhiêu
cùng
có
thể
bằng
bao
được
nhiêu
những
?
số
?
thế nào ?