Tiết 38 SỐ HỌC 6 ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiết 2) Giáo viên: Ngô Thúy Nga Líp: 6A3 Trêng: THCS Nam Trung Yªn.

Download Report

Transcript Tiết 38 SỐ HỌC 6 ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiết 2) Giáo viên: Ngô Thúy Nga Líp: 6A3 Trêng: THCS Nam Trung Yªn.

Tiết 38
SỐ HỌC 6
ÔN TẬP CHƯƠNG I
(Tiết 2)
Giáo viên: Ngô Thúy Nga
Líp: 6A3
Trêng: THCS Nam
Trung Yªn
Thứ hai ngày 24 tháng 11 năm 2008
1/ Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9
2/ ƯCLN; BCNN
Bài 1:
Hãy điền dấu “x” vào ô trống mà em chọn
Khẳng định
a) 132.7 + 35 chia hết cho 7
b) 19.24 + 37 chia hết cho 6
c) 80 – 7.10 chia hết cho 8
d) 16 + 18 + 10 chia hết cho 4
e) Một số chia hết cho cho 36 thì
chia hết cho 9
Đúng
Sai
x
x
x
x
x
Tiết 38: ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiết 2)
Bài
Bài2.1:
2:
Tìm các chữ số x, y sao cho :
3
5 và
9 ?9 ?
A  1x5 y chia hết cho tất cả các số 2; 5 ;và
Giải :
(Giống lời giải bài 2)
Tiết 38: ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiết 2)
Bài2.2:
2.1:
Bài
Tìm các chữ số x, y sao cho :
6
A = 1x5 y chia hết cho tất cả các số 2; 3; 5;
5 và và
9 ?9 ?
Giải :
(Giống lời giải bài 2)
Tiết 38: ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiết 2)
Bài 2.2:
2.3:
Tìm các chữ số x, y sao cho :
A= 1xx y5 chia hết cho tất cả các số 2; 3; 5; 6 và 9 ?
Giải :
(Giống lời giải bài 2; Cần thêm điều kiện x  0)
Tiết 38: ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiết 2)
Bài 3:
3.1:
Tìm x  N, biết 84 x và 180  x và x > 6
Giải :
Ta có
84 x 
  x  ƯC (84;180)
180 x
84  2 .3.7 

2

(84;
180)

2
.3  12
ƯCLN
2 2 
180  2 .3 .5

Do đó x  ƯC (84; 180) = Ư(12) ={1; 2; 3; 4; 6; 12}
Vì x > 6 nên x = 12
Mà
2
Tiết 38: ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiết 2)
Bài 3.1:
Tìm x  N, biết 84  x và 180  x và x > 6
Có thể đặt thêm lời
văn cho bài toán
trên như thế nào ?
Bài 3: (bài
167
Bài
3.1- SGK tr.63)
Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển
hoặc 15
15 quyển
quyển đều
đều vừa
thừađủrabó.
2 Tính
quyển.sốTính
sách số
đó sách
biết rằng
đó biết
số
sách
rằng trong
số sách
khoảng
trong từ
khoảng
100 đến
từ 100
150.đến 150.
Giải
sách
GọiGọi
số số
sách
là xlà- x,
2, theo đề bài ta có:
xx 10210
xx 12212
x BC
2
BC

x
(10;
12; (10;
15) và
12;100
15)< x < 150
xx 15215
và 100 < x < 150
100  x 
 150
100
2  150
10  2.5
12  22.3
15  3.5
 BCNN (10; 12; 15) = 22.3.5  60
 x { 60; 120; 180; ….}
Do 100 < x < 150 nên x = 120. Vậy số sách cần tìm là 120 quyển
Thứ hai ngày 24 tháng 11 năm 2008
1) Hoµn thµnh bµi to¸n tù ®Æt.
2) Lµm bµi tËp sè 166b; 168 /SGK tr63-64
Lµm bµi 216 /SBT tr 28
3) Xem l¹i c¸c d¹ng bµi tËp trong phÇn «n tËp
ch¬ng ®Ó tiÕt sau kiÓm tra 45 phót.
Thứ hai ngày 24 tháng 11 năm 2008
Thứ hai ngày 24 tháng 11 năm 2008
Giáo viên: Ngô Thúy Nga
Tiết 38: ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiết 2)
Bài 2:
Tìm các chữ số x, y sao cho :
A  1x5 y chia hết cho tất cả các số 2; 5 và 9 ?
Giải :
Ta có A  1x5y2 và 5 y  {0}
Mà A
9  1  x  5  09
Tức là 6  x 9  x  3
Vậy x = 3; y = 0 ta có số 1350