viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân

Download Report

Transcript viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân

Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2011
Toán
VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
1, Bảng đơn vị đo khối lượng
tấn tạ yến kg hg dag g
- Mỗi đơn vị đo khối lượng gấp
10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền nó.
- Mỗi đơn vị đo khối lượng bằng
1
10 hay 0,1 đơn vị lớn hơn tiếp
liền nó.
1 tấn = 10 tạ
1
1 tạ =
tấn = 0,1 tấn
10
1 tấn = 1000 kg
1 kg =
1
tấn = 0,001 tấn
1000
1 tạ = 100 kg
1
1 kg =
tạ = 0,01 tạ
100
Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2011
Toán
VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
1, Bảng đơn vị đo khối lượng
tấn tạ yến kg hg dag g
2,Ví dụ: Viết số thập phân thích
hợp vào chỗ trống:
a) 5 tấn132kg =
Cách làm:
tấn
- Mỗi đơn vị đo khối lượng gấp
132
10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền nó. 5 tấn132 kg = 5
tấn = 5,132 tấn
1000
- Mỗi đơn vị đo khối lượng bằng
1
10 hay 0,1 đơn vị lớn hơn tiếp
liền nó.
Vậy:5 tấn132kg = 5,132 tấn
b) 6 tấn 32 kg =
Cách làm:
6 tấn 32 kg = 6
tấn
32
tấn = 6,032 tấn
1000
Vậy: 6 tấn 32 kg = 6,032 tấn.
Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2011
Toán
VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
1, Bảng đơn vị đo khối lượng
tấn
tạ
yến
kg
hg
dag
g
- Mỗi đơn vị đo khối lượng gấp
10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền nó.
3, Luyện tập
Bài1:Viết số thập phân thích hợp vào
chỗ trống.
562
a) 4tấn 562kg = 4
tấn = 4,562 tấn
1000
1 - Mỗi đơn vị đo khối lượng bằng
hay 0,1 đơn vị lớn hơn tiếp liền nó. b) 3tấn 14kg = 3 14 tấn = 3,014 tấn
10
1000
2,Ví dụ:Viết số thập phân thích hợp c)12tấn 6kg =12 6 tấn =12,006 tấn
1000
vào chỗ trống:
500
d)
500
kg
=
tấn = 0,5 tấn
a) 5 tấn132kg =
tấn
1000
Cách làm:
5 tấn132 kg = 5
132
tấn = 5,132 tấn
1000
Vậy: 5 tấn132kg = 5,132 tấn
Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2011
Toán
VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
1, Bảng đơn vị đo khối lượng
tấn
tạ
yến
kg
hg
dag
g
- Mỗi đơn vị đo khối lượng gấp
10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền nó.
3, Luyện tập
Bài1: 4tấn 562kg = 4
562
tấn = 4,562 tấn
1000
Bài2:Viết số đo sau dưới dạng số
thập phân có đơn vị là ki-lô-gam:
1 - Mỗi đơn vị đo khối lượng bằng
hay 0,1 đơn vị lớn hơn tiếp liền nó.
5
10
20kg 5g = 25
kg = 25,005 kg
1000
2,Ví dụ:Viết số thập phân thích
23
hợp vào chỗ trống:
45
45kg 23g =
kg = 45,023 kg
a) 5 tấn132kg =
tấn
Cách làm:
5 tấn132 kg = 5
132
tấn = 5,132 tấn
1000
Vậy: 5 tấn132kg = 5,132 tấn
1000
3
10
10kg 3g =
kg = 10,003 kg
1000
5
500g =`
kg = 0,005 kg
1000
Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2011
Toán
VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
1, Bảng đơn vị đo khối lượng
tấn
tạ
yến
kg
hg
dag
g
- Mỗi đơn vị đo khối lượng gấp
10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền nó.
3, Luyện tập
562
Bài1: 4tấn 562kg = 4
tấn = 4,562 tấn
1000
Bài2: 20kg 5g = 20
5
kg = 20,005 kg
1000
Bài3: Trong vườn thú có sáu con sư
1 - Mỗi đơn vị đo khối lượng bằng
hay 0,1 đơn vị lớn hơn tiếp liền nó. tử.Trung bình mỗi ngày một con ăn
10
hết 9kg thịt.Hỏi cần bao nhiêu tấn
2,Ví dụ:Viết số thập phân thích thịt để nuôi số sư tử đó trong 30
hợp vào chỗ trống:
Bài giải
ngày?
Lượng thịt cần để nuôi 6 con sư tử
a) 5 tấn132kg =
tấn
trong 1 ngày là: 9 x 6 = 54 (kg)
Cách làm:
Lượng thịt để nuôi 6 con sư tử trong
132
5 tấn132 kg = 5
tấn = 5,132 tấn
30 ngày là: 54 x 30 = 1620(kg)
1000
Đổi: 1620 kg = 1,62 tấn
Vậy: 5 tấn132kg = 5,132 tấn
đáp số: 1,62 tấn
AI NHANH AI ĐÚNG
1
2
3
4
5
6
7
34 tấn 3 kg = 34,003 tấn
12 tấn 51 kg = 12,510 tấn
6 tấn 768 kg = 6,768 tấn
Đ
S
Đ
5467 kg
= 50,467 tấn
S
2 tạ 7 kg
= 2,007 tạ
S
34 tạ 24 kg = 34,24 tạ
Đ
456 kg
Đ
= 4,56 tạ