Tải về - Thông tin chính
Download
Report
Transcript Tải về - Thông tin chính
THIẾT LẬP HỆ THỐNG, MẠNG LƯỚI
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
DỊCH VỤ KHÁM CHỮA BỆNH
NỘI DUNG
1. Bối cảnh, lý do ban hành Thông tư.
2. Nội dung Thông tư.
3. Nhiệm vụ cụ thể giao cho P. QLCL.
4. Triển khai áp dụng bộ tiêu chí.
BỐI CẢNH, LÝ DO BAN HÀNH THÔNG TƯ
- Chất lượng KCB là vấn đề được tất cả các phía cung ứng và sử
dụng dịch vụ y tế đặc biệt quan tâm.
- Trên thế giới, việc áp dụng các phương thức cải tiến và công nhận
chất lượng BV là rất phổ biến, đặc biệt tại các nước phát triển.
- Tại nhiều nước, các BV sẽ không được cơ quan/tổ chức BHYT
thanh toán nếu không đạt các chứng nhận về chất lượng (Mỹ,
Pháp, Ý…).
BỐI CẢNH, LÝ DO BAN HÀNH THÔNG TƯ
- Thái Lan có Viện công nhận chất lượng chăm sóc y tế (The
Health care Accreditation Institute)
- Malaysia đã xây dựng hệ thống đảm bảo và cải tiến chất lượng
(QI/QA) và bộ chỉ số chất lượng bệnh viện được áp dụng từ năm
1997, đã thành lập Hiệp hội chất lượng y tế Malaysia (Malaysia
Society for Quality in Health)
BỐI CẢNH, LÝ DO BAN HÀNH THÔNG TƯ
- Tại Việt Nam, vấn đề “Chất lượng khám chữa bệnh” đang được
Chính phủ, Quốc hội, và dư luận xã hội đặc biệt quan tâm.
- Trong thời gian gần đây, nhiều tai biến y khoa xảy ra được báo chí “
quan tâm “
- Câu hỏi đang đặt ra:
“ Viện phí tăng thì chất lượng khám chữa bệnh có tăng không”?
BỐI CẢNH, LÝ DO BAN HÀNH THÔNG TƯ
- Muốn thành lập tổ chức về chất lượng ở trong bệnh viện
(tổ/phòng quản lý chất lượng), hội đồng quản lý chất lượng
nhưng có một số SYT không đồng ý do không có văn bản quy
định, cần có TT.
- Muốn áp dụng các phương pháp, mô hình chất lượng nhưng
không có dòng kinh phí, cần có TT.
- Nhiều bệnh viện lúng túng trong việc lựa chọn, tiếp cận các
phương pháp chất lượng, cần có TT.
MỤC TIÊU CỦA THÔNG TƯ
MỤC TIÊU CHUNG
Nâng cao chất lượng khám chữa bệnh tại tất cả các bệnh viện
trên phạm vi lãnh thổ Việt Nam
MỤC TIÊU CỤ THỂ
- Tạo hành lang pháp lý và thúc đẩy triển khai các hoạt động cải
tiến CLBV
- Thiết lập hệ thống tổ chức và phân công nhiệm vụ cụ thể để
triển khai các hoạt động liên quan đến cải tiến chất lượng của
các bệnh viện
- Giúp BV xác định các nội dung quản lý chất lượng
NỘI DUNG THÔNG TƯ
Thông tư gồm 5 chương, 22 điều
Chương I: Quy định chung
Chương II: Nội dung triển khai quản lý chất lượng trong bệnh viện
Chương III: Hệ thống quản lý chất lượng trong bệnh viện
Chương IV: Trách nhiệm thực hiện quản lý CLBV
Chương V: Điều khoản thi hành
Chương II. Nội
dung triển khai
QLCL trong BV
Nhiệm vụ cụ thể
XDKH, CT bảo đảm & cải tiến
ch.lượng trong BV
Duy trì quy chuẩn KT quốc gia về
BV
XD, ban hành, phổ biến mục tiêu ch.lượng
để nhân viên y tế, người bệnh và cộng
đồng được biết.
XD chỉ số chất lượng, cơ sở dữ liệu và
đo lường ch.lượng BV
Mục tiêu ch.lượng phù hợp với chính
sách, pháp luật và nguồn lực của BV.
Tổ chức triển khai các quy định, hướng dẫn
chuyên môn trong KB, CB
Triển khai các biện pháp bảo đảm an toàn
người bệnh và nhân viên y tế
Áp dụng bộ tiêu chuẩn QLCL BV
Đánh giá ch.lượng BV
BV XD, phê duyệt KH và lập chương trình
bảo đảm, cải tiến ch.lượng thông qua việc
xác định các vấn đề ưu tiên. Nội dung của
KH ch.lượng được lồng ghép vào KH hoạt
động hằng năm và 5 năm, phù hợp với
nguồn lực của BV.
Chương II. Nội
dung triển khai
QLCL trong BV
XDKH, CT bảo đảm & cải tiến
ch.lượng trong BV
Duy trì quy chuẩn KT quốc gia
về BV
XD chỉ số chất lượng, cơ sở dữ liệu và
đo lường ch.lượng BV
Nhiệm vụ cụ thể
BV bảo đảm các điều kiện để được cấp giấy
phép hoạt động theo lộ trình quy định tại Nghị
định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm
2011 của Chính phủ.
Tổ chức triển khai các quy định,
hướng dẫn chuyên môn trong KB, CB
Triển khai các biện pháp bảo đảm an
toàn người bệnh và nhân viên y tế
Áp dụng bộ tiêu chuẩn QLCL BV
Đánh giá ch.lượng BV
BV đã được cấp giấy phép có trách nhiệm tiếp
tục duy trì các hoạt động để bảo đảm đáp ứng
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và các điều kiện
khác do Bộ Y tế quy định.
Chương II. Nội
dung triển khai
QLCL trong BV
XDKH, CT bảo đảm & cải tiến
ch.lượng trong BV
Duy trì quy chuẩn KT quốc gia về BV
XD chỉ số chất lượng, cơ sở dữ liệu và
đo lường ch.lượng BV
Nhiệm vụ cụ thể
XD bộ chỉ số ch.lượng BV dựa trên hướng dẫn của Bộ Y tế
và tham khảo các bộ chỉ số ch.lượng BV trong nước hoặc
nước ngoài
Thực hiện đo lường chỉ số ch.lượng trong BV.
Tổ chức triển khai các quy định,
hướng dẫn chuyên môn trong KB, CB
Triển khai các biện pháp bảo đảm an
toàn người bệnh và nhân viên y tế
Tổ chức thu thập, quản lý, lưu trữ, khai thác và sử dụng dữ
liệu liên quan đến ch.lượng BV.
Áp dụng bộ tiêu chuẩn QLCL BV
Đánh giá ch.lượng BV
Ứng dụng công nghệ thông tin để XD cơ sở dữ liệu, phân
tích, xử lý thông tin liên quan đến QLCL BV.
Chương II. Nội
dung triển khai
QLCL trong BV
XDKH, CT bảo đảm & cải tiến ch.lượng trong
BV
Duy trì quy chuẩn KT quốc gia về BV
XD chỉ số chất lượng, cơ sở dữ liệu và đo lường
ch.lượng BV
Tổ chức triển khai các quy định, hướng dẫn
chuyên môn trong KB, CB
Triển khai các biện pháp bảo đảm an toàn
người bệnh và nhân viên y tế
Áp dụng bộ tiêu chuẩn QLCL BV
Đánh giá ch.lượng BV
Nhiệm vụ cụ thể
Tổ chức triển khai thực hiện các quy
định, hướng dẫn chuyên môn do Bộ Y tế
và BV ban hành, bao gồm hướng dẫn
chẩn đoán và điều trị, hướng dẫn quy
trình kỹ thuật, hướng dẫn quy trình
chăm sóc và các văn bản hướng dẫn
chuyên môn khác.
Tổ chức triển khai thực hiện kiểm định
ch.lượng nhằm đánh giá việc thực hiện
các quy định, HD chuyên môn của BV;
tiến hành phân tích có hệ thống
ch.lượng chẩn đoán, điều trị, CS người
bệnh, bao gồm các quy trình kỹ thuật
LS, CLS sử dụng trong chẩn đoán, điều
trị, chăm sóc người bệnh.
Chương II. Nội
dung triển khai
QLCL trong BV
XDKH, CT bảo đảm & cải tiến ch.lượng
trong BV
Duy trì quy chuẩn KT quốc gia về BV
XD chỉ số chất lượng, cơ sở dữ liệu và đo
lường ch.lượng BV
Tổ chức triển khai các quy định, hướng dẫn
chuyên môn trong KB, CB
Triển khai các biện pháp bảo đảm an toàn
người bệnh và nhân viên y tế
Nhiệm vụ cụ thể
Thiết lập CT và XD các QĐ cụ thể bảo đảm ANNB và NVYT:
a) XĐ chính xác người bệnh, tránh nhầm lẫn khi cung cấp
DV; b) An toàn PT, TT c) ATSD thuốc; d) Phòng và KSNK BV;
đ) P.ngừa rủi ro; e) Phòng ngừa người bệnh bị ngã; g) An
toàn trong sử dụng TTBYT
Bảo đảm môi trường làm việc AT; tránh tai nạn, rủi ro, phơi
nhiễm nghề nghiệp
Thiết lập hệ thống thu thập, báo cáo sai sót chuyên môn, sự
cố y khoa
Áp dụng bộ tiêu chuẩn QLCL BV
XD quy trình đánh giá sai sót chuyên môn, sự cố y khoa để
xác định nguyên nhân gốc/ hệ thống /chủ quan của NVYT;
đánh giá các rủi ro tiềm ẩn.
Đánh giá ch.lượng BV
Xử lý sai sót chuyên môn, sự cố y khoa và có các hành động
khắc phục đối với nguyên nhân.
Chương II. Nội
dung triển khai
QLCL trong BV
XDKH, CT bảo đảm & cải tiến ch.lượng trong BV
Duy trì quy chuẩn KT quốc gia về BV
XD chỉ số chất lượng, cơ sở dữ liệu và đo lường
ch.lượng BV
Tổ chức triển khai các quy định, hướng dẫn chuyên
môn trong KB, CB
Triển khai các biện pháp bảo đảm an toàn
người bệnh và nhân viên y tế
Áp dụng bộ tiêu chuẩn QLCL BV
Đánh giá ch.lượng BV
Nhiệm vụ cụ thể
BV căn cứ vào các bộ tiêu chí, tiêu chuẩn QLCL
do Bộ Y tế ban hành hoặc thừa nhận để lựa
chọn bộ tiêu chí, tiêu chuẩn phù hợp và triển
khai áp dụng tại BV
Quy trình triển khai áp dụng bộ tiêu chí, tiêu
chuẩn QLCL được thực hiện theo hướng dẫn
của cơ quan ban hành bộ tiêu chí, tiêu chuẩn
đó hoặc tổ chức chứng nhận chất lượng.
Sau khi BV được cấp giấy chứng nhận ch.lượng
cần tiếp tục duy trì và cải tiến chất lượng..
Chương II. Nội
dung triển khai
QLCL trong BV
XDKH, CT bảo đảm & cải tiến ch.lượng
trong BV
Nhiệm vụ cụ thể
Triển khai thực hiện, đánh giá ch.lượng nội bộ của BV dựa
trên bộ tiêu chí, tiêu chuẩn QLCL do Bộ Y tế ban hành hoặc
thừa nhận
Duy trì quy chuẩn KT quốc gia về BV
XD chỉ số chất lượng, cơ sở dữ liệu và
đo lường ch.lượng BV
Thực hiện đo lường chỉ số ch.lượng trong BV.
Tổ chức triển khai các quy định,
hướng dẫn chuyên môn trong KB, CB
Triển khai các biện pháp bảo đảm an
toàn người bệnh và nhân viên y tế
Tổ chức thu thập, quản lý, lưu trữ, khai thác và sử
dụng dữ liệu liên quan đến ch.lượng BV.
Áp dụng bộ tiêu chuẩn QLCL BV
Đánh giá ch.lượng BV
Cơ quan quản lý đánh giá / thẩm định ch.lượng BV
Tóm tắt :
Các hoạt động QLCL cần đẩy mạnh triển khai tại BV
1.
Thành lập Hội đồng/ phòng/ Tổ QLCL và bố trí nhân viên chuyên trách
2.
Tổ chức đánh giá chất lượng nội bộ
3.
Xây dựng và đánh giá Bộ chỉ số chất lượng Bệnh viện
4.
Đánh giá sự hài lòng của người bệnh
5.
Thiết lập hệ thống quản lý sai sót, sự cố (phát hiện, tổng hợp, phân tích, báo
cáo, giải pháp)
6.
XD DM bệnh, DM kỹ thuật cao, chi phí lớn (80% CP điều trị nội trú, ngoại
trú)/ XD, cập nhật hướng dẫn chẩn đoán và điều trị, QTKT, QTCS, QTCM
7.
Kiểm định chất lượng lâm sàng
8.
Thực hiện chương trình nội/ ngoại kiểm xét nghiệm
9.
Xác định, lựa chọn vấn đề xây dựng các đề án cải tiến chất lượng (hoạt động
đường dây nóng/ cải tiến quy trình khám bệnh…)
10. Truyền thông nâng cao nhận thức về ch.lượng y tế cho đội ngũ LĐ, QL,
người hành nghề; quyền và nghĩa vụ khi KCB cho người bệnh và cộng đồng
Chương III. HỆ THỐNG QLCL trong BV
Tổ chức hệ thống quản lý chất lượng trong bệnh viện
1. Hội đồng quản lý chất lượng bệnh viện;
2. Phòng/tổ quản lý chất lượng;
3. Nhân viên chuyên trách về quản lý chất lượng;
4. Mạng lưới quản lý chất lượng.
Chương III. HỆ THỐNG QLCL trong BV
Nhiệm vụ của hội đồng QLCL
a) Phát hiện các vấn đề chất lượng, các nguy cơ tiềm ẩn đối với an
toàn người bệnh, xác định các hoạt động ưu tiên và đề xuất các đề án
bảo đảm, cải tiến CL và ATNB với GĐ BV;
b) Giúp cho GĐ triển khai bộ tiêu chí, tiêu chuẩn QLCL do BYT
ban hành hoặc thừa nhận, phù hợp với điều kiện của BV;
c) Tham gia tổ chức thực hiện việc áp dụng bộ tiêu chí, tiêu chuẩn
chất lượng, đánh giá nội bộ chất lượng BV và thông qua báo cáo
chất lượng BV;
d) Hỗ trợ kỹ thuật cho các khoa, phòng để triển khai các hoạt động
của các đề án bảo đảm, cải tiến chất lượng do giám đốc bệnh viện
phê duyệt.
CÁC HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG BỆNH VIỆN
BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG I
HỘI ĐỒNG CHẤT LƯỢNG
PHÒNG QLCL
THƯỜNG TRỰC HĐ
BAN
AN TOÀN
LÂM SÀNG
BAN
AN TOÀN
MÔI
TRƯỜNG
BAN ISO XÉT
NGHỆM
BAN
KIỂM SOÁT
NHIỄM KHUẨN
BAN
KHẢO SÁT HÀI LÒNG
NGƯỜI BỆNH & NHÂN VIÊN
BỆNH VIỆN ĐA KHOA XANH PÔN - HÀ NỘI
Giám đốc là
chủ tịch HĐ
Phòng QLCL
Thường trực HĐ
Ban chất lượng trực thuộc HĐ QLCL BV
An toàn và hài lòng
người bệnh
Sự hài lòng người
bệnh
An toàn người bệnh
Chăm sóc khách
hàng
Đường dây nóng
Chất lượng
chuyên môn
Kiểm soát nhiễm
khuẩn
QLBV - Ứng dụng
CNTT – Cơ sở vật
chất
Phác đồ điều trị
Hồ sơ bệnh án
Đơn thuốc
Quản lý màng lưới
KSNK BV
Quản lý hệ thống
BV, các khoa phòng
Ứng dụng CNTT vào
KCB và quản lý BV
Giám sát, cải thiện
chất lượng CSVC
BVĐK PHÚ THỌ
HỘI ĐỒNG QLCL
PHÒNG QLCL
TH.TRỰC
HĐ
BAN CHẤT LƯỢNG CHUYÊN
MÔN
BAN PHÁT TRIỂN NGUỒN
NHÂN LỰC
BAN CSVC TTB
BAN Ư/D KHKT VÀ CNTT
BAN CẢI TIẾN CL VÀ HẢI
LÒNG NG.BỆNH
BAN KSNK
BAN CHẤT LƯỢNG CLS
BAN DINH DƯỠNG VÀ CK
ĐẶC THÙ
BV VINMEC
HĐ QL sai sót
Tổng GĐ BV
HĐ QLCL
Phó tổng GĐ phụ
trách chất lượng
TP Quản lý chất
lượng
Trưởng nhóm
k/soát ch.lượng
Trưởng nhóm bảo
đảm chất lượng
ĐPV QL
rủi ro
ĐPV hệ
thống
Thanh
tra
ĐPV JCI
Đội k/s
KV LS
Đội k/s
KV PK
QL dữ
liệu
Đội k/s
KV CLS
Trưởng
MLKSNK
Đội k/s
KV PLS
BỆNH VIỆN ĐKTT AN GIANG
Hội đồng Quản lý chất lượng
Bệnh viện
Phòng CĐT-QLCL
Ban
An toàn
Ban
Kiểm soát
nhiễm
khuẩn BV
Ban
Cận lâm
Ban
Chuyên
Ban
Quản lý
Ban
Hài lòng
sàng
môn
sự cố
NB
Tổ quản lý chất lượng các khoa/phòng
NHIỆM VỤ CỦA HỘI ĐỒNG
1. Trách nhiệm đối với người bệnh;
2. Trách nhiệm đối với nhân viên;
3. Trách nhiệm đối với bệnh viện.
NHÂN SỰ CỦA HỘI ĐỒNG QLCL
1. Có tầm nhìn;
2. Tự tin;
3. Ủy quyền;
4. Năng lực chuyên môn;
5. Quyết đoán;
6. Sử dụng nhân viên hiệu quả;
7. Hài hòa lợi ích cá nhân và tập thể;
8. Giao tiếp hiệu quả.
TRIỂN KHAI HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG QLCL
1. Xây dựng quy chế làm việc của HĐ;
2. Đánh giá thực trạng BV; ( JCI )
3. Xây dựng kế hoạch, chương trình cải tiến chất lượng.
NHIỆM VỤ CỤ THỂ CỦA P. QLCL
Nhiệm vụ/ hoạt động
XD văn bản
XD văn bản, quy định hỗ trợ thực hiện QLCLBV
XD mục tiêu, chiến lược chất lượng
XD bộ chỉ số chất lượng của riêng BV
XD KH cải tiến chất lượng chung của BV hàng năm
Phối hợp XD KH cải tiến chất lượng của các Khoa/ Phòng
Rà soát/ thẩm định QT chuyên môn, KT trình lãnh đạo phê
duyệt
Rà soát/ thẩm định hướng dẫn điều trị trình lãnh đạo phê
duyệt
Rà soát hệ thống bảng kiểm trước khi ban hành
Đầu
mối
Phối
hợp
Không
NHIỆM VỤ CỤ THỂ CỦA P. QLCL
Nhiệm vụ/ hoạt động
Tổ chức thực hiện
Tổ chức hệ thống báo cáo sự cố y khoa
Tham gia đi buồng cùng lãnh đạo BV hàng tuần*
Kiểm soát hồ sơ bệnh án:
+ Thủ tục hành chính
+ Bình bệnh án, bình toa
Tham gia các Hội đồng:
+ An toàn người bệnh
+ Hài lòng người bệnh, nhân viên y tế
+ Chuyên môn
+ Quản lý chất lượng…
Tổ chức đánh giá sự hài lòng của người bệnh
Tổ chức đánh giá CL theo Bộ tiêu chí đánh giá CLBV
Tổ chức họp đột xuất tìm giải pháp g/q vấn đề liên quan
QLCL
Đầu
mối
Phối
hợp
Không
NHIỆM VỤ CỤ THỂ CỦA P. QLCL
Nhiệm vụ/ hoạt động
Quản lý, giám sát
Tiến hành đo lường, giám sát toàn bộ các chỉ số chất
lượng
Tổ chức giám sát thường quy và đột xuất theo bảng kiểm
Tổ chức tập huấn, đào tạo cho ML QLCL: phương pháp,
công cụ QLCL
Truyền thông, đào tạo nâng cao nhận thức, tạo VH chất
lượng trong BV
Tổ chức giám sát thường quy và đột xuất theo bảng kiểm
Đầu
mối
Phối
hợp
Không
NHIỆM VỤ CỤ THỂ CỦA P. QLCL
Nhiệm vụ/ hoạt động
Tổng hợp, báo cáo
Tổ chức họp định kỳ báo cáo tiến độ thực hiện CTCL của
các ĐV
Đánh giá và công bố kết quả cải tiến chất lượng định kỳ
Đầu mối báo cáo, đánh giá
Nhiệm vụ khác
Trực và giải quyết thông tin đường dây nóng *
Giải quyết đơn thư, khiếu nại *
Chăm sóc khách hàng *
Phòng chống cháy, nổ
Hội đồng thuốc và điều trị
Hội đồng khoa học công nghệ…
Đầu
mối
Phối
hợp
Không
TRIỂN KHAI ÁP DỤNG BỘ TIÊU CHÍ
PHỎNG VẤN
1. Nhân viên:
- Có nghe nói đến quản lý chất lượng chưa?
- Làm quản lý chất lượng để làm gì?
- Khẩu hiệu của khoa/phòng là gì?
- Khẩu hiệu của bệnh viện là gì ?
- Làm chất lượng có tốn kém ?
PHỎNG VẤN
2. Cán bộ quản lý:
- Tỷ lệ cán bộ quản lý có nghe nói đến Tiêu chí CLBV?
- Tỷ lệ cán bộ quản lý đã từng đọc Tiêu chí CLBV ít
nhất một lần?
- Tỷ lệ cán bộ quản lý đã từng áp dụng đánh giá các
tiêu chí?
- Tỷ lệ cán bộ quản lý đã từng nghiên cứu toàn bộ các
nội dung Bộ tiêu chí?
- Tỷ lệ cán bộ quản lý đã từng phản hồi/góp ý bổ sung
hoàn thiện Bộ tiêu chí?
34
PHỎNG VẤN
- Anh/chị có nhớ kết quả tự đánh giá chất lượng bệnh
viện của mình là bao nhiêu không?
- Bệnh viện có báo báo đánh giá không?
- Nếu có, anh chị đã đọc báo cáo này chưa?
- Bệnh viện đã lập kế hoạch cải tiến chất lượng dựa
trên báo cáo đánh giá này chưa?
- Bệnh viện đã triển khai được nội dung nào?
35
NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG CHUYÊN MÔN
Nâng cao chất
lượng hoạt
động của khoa
Cấp cứu; Hồi
sức tích cực
Nâng cao chất
lượng hoạt
động cận lâm
sàng
Nâng cao chất
lượng hoạt
động khoa
Khám bệnh
Nâng cao chất
lượng hoạt
động tại các
khoa lâm sàng
Nâng cao chất
lượng hoạt
động khoa
GMHS
Phát triển các
kỹ thuật mới
Nâng cao HĐ
thuốc và điều
trị; NCKH
Đo thời gian chờ khám bệnh ngoại trú
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
Số 1
DK
KB
TT_CLS
XN
DTT
ChupX
SA
NS
KQ
TT
Thuoc
KetThuc
Tổng TG
công đoạn
TG của BN
(15)-(3)
Di
Chuyển
Trung
bình:
00:30
01:54
00:18
tổng (4)->(14)
00:41
00:15
00:10
00:45
00:26
00:31
00:28
00:12
00:21
01:39
(17)-(16)
Trung bình thời gian khám - không có CLS: 01:45
Trung bình thời gian khám - có 01 chỉ định CLS: 02:36
Trung bình thời gian khám - có 02 chỉ định CLS: 02:30
Số 2
(5)
Chờ
Nhận
Bệnh
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
Nhận
Bệnh
Khám
Bệnh
Xét
Nghiệm
Điện
Tâm Đồ
Chụp
Tia X
Siêu
Âm
Nội
Soi
(13)
(14)
Tổng Các
Thanh
Công Đoạn
Toán VP
(Tổng 6->13)
(15)
Thời Gian
thực mất
(4)-(3)
(16)
Thời Gian
Di chuyển
(15)-(14)
MAX
01:51
00:35
01:58
01:15
00:15
00:44
00:33
00:35
00:46
03:31
04:25
03:19
MIN
00:00
00:01
00:00
00:45
00:05
00:20
00:33
00:25
00:01
00:07
00:59
00:05
Trung bình:
00:52
00:06
00:35
00:58
00:12
00:30
00:33
00:30
00:11
00:59
02:26
01:27
Trung bình thời gian khám - không có CLS:
02:15
Trung bình thời gian khám - có 01 chỉ định CLS:
03:15
Trung bình thời gian khám - có 02 chỉ định CLS:
04:15
Trung bình thời gian khám - có 03 chỉ định CLS:
03:45
KHẢO SÁT SỰ HÀI LÒNG CỦA NGƯỜI BỆNH
- Sự chờ đợi khám bệnh lâu ?
- Quy tắc ứng xử của nhân viên y tế ?
- Trang thiết bị?
- Phương tiện vệ sinh ?
- Môi trường?...
Quản lý tốt đường dây nóng
KẾT LUẬN
1. Thiết lập hệ thống QLCL trong mỗi bệnh viện.
2. Thực hiện mục tiêu chiến lược QLCL.
3. Đào tạo, nâng cao năng lực cho CB chuyên trách QLCL.
4. Tổ chức triển khia hoạt động QLCL.
Chân thành
cám ơn quý
đồng
nghiệp!