§.QUẢN LÝ CUNG ỨNG THUỐC

Download Report

Transcript §.QUẢN LÝ CUNG ỨNG THUỐC

§.QUẢN LÝ CUNG ỨNG THUỐC
1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ QUẢN LÝ.
2. QUẢN LÝ CUNG ỨNG THUỐC.
§.QUẢN LÝ CUNG ỨNG THUỐC
1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ QUẢN LÝ.
1.1. Khái niệm.
Chủ thể
quản lý
Mục tiêu
Đối tượng
quản lý
Khách thể
quản lý
§.QUẢN LÝ CUNG ỨNG THUỐC
1.2. Đặc điểm của quản lý:
- Tác động thường xuyên liên tục.
- Đối tượng chủ yếu là con người.
- Đòi hỏi phải thực hiện & đạt hiệu quả tối ưu.
1.3. Tính chất của quản lý:
* Khoa học.
* Nghệ thuật.
1.4. Phương pháp nghiên cứu quản lý.
1.5. Các kỹ năng của người quản lý:
* Tư duy.
* Nhân sự.
* Chuyên môn nghiệp vụ.
§.QUẢN LÝ CUNG ỨNG THUỐC
1.6. Quản lý kinh tế:
• Là sự tác động lên người lao động trong hệ thống, để sử
dụng một cách tốt nhất mọi tiềm năng và cơ hội.
 Trả lời các câu hỏi:
+ Sản xuất ra cái gì ( thuốc)? ( thuốc)Để làm gì ?
+ Sản xuất (thuốc) như thế nào và bằng cách nào(thủ
công/máy móc/tự động hoá) ?
+ Sản xuất cho ai và bán như thế nào ?
+ Cạnh tranh với ai, như thế nào ?
+ Hiệu quả kinh tế ? Rủi ro và cách xử lý ?
§.QUẢN LÝ CUNG ỨNG THUỐC
1.7. Các qui luật quản lý:
• Các qui luật kinh tế.
• Qui luật tâm lý trong quản lý.
• Các qui luật tâm lý trong kinh doanh.
1.8. Các nguyên tắc quản lý.
1.8.1. Nguyên tắc chung:
• Quyền lực và trách nhiệm.
• Ủy thác quyền lực và trách nhiệm.
• Thống nhất một mệnh lệnh.
• Đồng nhất về phương hướng.
• Mức độ kiểm soát.
• Định rõ mục tiêu.
• Phân chia công việc.
• Công bằng, trả lương, trật tự, khuyến khích sáng tạo.
§.QUẢN LÝ CUNG ỨNG THUỐC
1.8.2. Nguyên tắc quản lý kinh tế:
- Hiệu quả, tiết kiệm.
- Kết hợp lãnh đạo chính trị và kinh tế.
- Tập trung dân chủ.
- Kết hợp hài hoà các lợi ích xã hội.
- Phân hoá tối ưu.
- Nắm đúng khâu xung yếu.
- Kiên trì mục tiêu đã định.
- Chuyên môn hoá.
- Khôn khéo che giấu ý đồ.
- Xử lý tốt các mối quan hệ đối ngoại.
§.QUẢN LÝ CUNG ỨNG THUỐC
1.9. Các phương pháp quản lý.
1.9.1. Khái niệm.
1.9.2. Các phương pháp quản lý nội bộ hệ thống.
Tác động đến con người.
+ Hành chính.
+ Kinh tế.
+ Giáo dục.
Tác động lên các yếu tố khác của hệ thống.
1.9.3. Các phương pháp tác động lên các hệ thống khác.
- Cạnh tranh.
- Marketing.
- Xã hội học.
- Truyền thông.
§.QUẢN LÝ CUNG ỨNG THUỐC
1.10. Nghệ thuật quản lý:
Các kế sách và mưu kế.
1.11. Chức năng quản lý:
Những đặc trưng của hệ thống quản lý có hiệu quả:
+ Trao quyền tự chủ & khuyến khích sáng tạo.
+ Thường xuyên tiếp xúc khách hàng & người tiêu dùng.
+ Hành động kiên quyết và nhanh.
+ Giới hạn hoạt động của mình.
+ Hình thức quản lý đơn giản, gọn nhẹ, KS nghiêm ngặt.
§.QUẢN LÝ CUNG ỨNG THUỐC
Phân loại chức năng quản lý:
*Theo hướng: vĩ mô,vi mô.
* Theo chức năng:
+ Hoạch định.
+ Ổn định và đổi mới.
+ Tổ chức.
+ Điều khiÓn.
+ Quyền lực.
+ Kiểm tra.
+ Điều chỉnh.
§.QUẢN LÝ CUNG ỨNG THUỐC
2. QUẢN LÝ CUNG ỨNG THUỐC.
Là quản lý các hoạt động thực hiện kế hoạch cung ứng thuốc.
2.1. Mô hình kế hoạch cung ứng thuốc.
NHÌN TỔNG QUÁT
LỰA CHON
THU MUA
PHÂN PHỐI
SỬ DỤNG
QUẢN LÝ
§.QUẢN LÝ CUNG ỨNG THUỐC
2.2. Nội dung hoạt động thực hiện kế hoạch cung ứng
thuốc.
2.2.1. Nhìn tổng quát.
* Mở đầu.
+ Thực trạng: nguồn cung ứng, danh mục, chất lượng.
+ Mục tiêu cần đạt được: cần thuốc gì, cho ai.
* Qui mô cung ứng thuốc.
• Phụ thuộc vào các yếu tố sau:
• Cấp độ: quốc gia, vùng, khu vực, cộng đồng.
• Tài chính.
• Các nhà quản lý.
• Thông tin về giá cả, chất lượng sản phẩm.
• Nhu cầu cá nhân.
• Thuận lợi, khó khăn khi triển khai công việc.
§.QUẢN LÝ CUNG ỨNG THUỐC
2.2. Nội dung hoạt động thực hiện kế hoạch cung ứng
thuốc.
2.2.1. Nhìn tổng quát.
* Mở đầu.
* Qui mô cung ứng thuốc.
* Kế hoạch cung ứng thuốc: 6 bước cơ bản:
+ Thành lập cơ quan kế hoạch.
+ Xác định những mục tiêu và kết quả đạt được.
+ Xác định những điểm cần ưu tiên của chương trình.
+ Mô tả thực trạng tổ chức và cơ sở cung ứng sẵn có.
+ Tìm ra những sự thiếu hụt.
+ Thiết kế chiến lược phát triển.
§.QUẢN LÝ CUNG ỨNG THUỐC
2.2.2. Lựa chọn thuốc.
* Lựa chọn thuốc:
+ Tầm quan trọng: tìm ra thuốc phù hợp?
+ Qui trình lựa chọn: tốt nhất là có hội đồng chuyên môn nhiều kinh
nghiệm
+ Lựa chọn thuốc( xem thuốc thiết yếu).
Ví dụ: Lựa chọn các nhóm thuốc cho nhân viên y tế tại các tuyến y tế.
TT
NHÓM THUỐC
NVYT SD
TUYẾN YT
1
ASPIrIN; KHÁNG ACID;
KHÁNG HISTAMIN
NVYT thôn bản
và cao hơn
THÔN BẢN; XÃ/PHƯỜNG
2
INSULIN; CAO HA; KS
Y SỸ; BSĐK; CAO HƠN
TRẠM YTXP; CAO HƠN
3
THUỐC MÊ; THUỐC TIÊM ;
LỢI TIỂU; KS
BSCK
BV Q,H VÀ CAO HƠN
4
HOÁ CHẤT CHỮA K
BSCK
BVCK; BVTW
§.QUẢN LÝ CUNG ỨNG THUỐC
2.2.2.Lựa chọn thuốc.
* Dự đoán nhu cầu thuốc.
+ 5 nguyên tắc chung:
- Số lượng thuốc tối thiểu điều trị những bệnh quan trọng nhất.
- Thuốc được gọi đúng danh pháp.
- Dạng bào chế thích hợp.
- Danh mục thuốc cho từng tuyến y tế.
- Danh mục phù hợp để điều trị các bệnh phổ biến.
+ Ba phương pháp để xác định nhu cầu thuốc.
§.QUẢN LÝ CUNG ỨNG THUỐC
2.2.3. Thu mua, tìm kiếm.
* Giới thiệu về thu mua, tìm kiếm.
• Ba nguồn tìm kiếm: mua bán, biếu tặng và sản xuất.
• Các bước trong quá trình thu mua:
- Xem lại danh mục thuốc ®· lựa chọn.
- Xác định số lượng cần mua.
- C©n ®èi gi÷a nhu cầu và kh¶ n¨ng tµi chÝnh.
- Lựa chọn phương pháp thu mua.
- Giới hạn sè cơ sở cung ứng.
- Xác định rõ c¸c điều khoản trong hợp đồng.
- Theo dõi những khâu quan trọng.
- Tiếp nhận và kiểm tra thuốc.
- Thanh toán.
- Phân phối thuốc.
- Thu thập thông tin trong quá trình sử dụng.
§.QUẢN LÝ CUNG ỨNG THUỐC
* Phương pháp thu mua và các điều khoản.
+ Các PP mua bán ( qui chế đấu thầu thuốc).
- PP mềm không giới hạn (Open tender): th«ng b¸o→ ®¸nh
gi¸ vµ lùa chän nhµ cung cÊp → lµm ho¸ ®¬n mua/ký hîp
®ång.
- PP mềm có giới hạn (Restricted tender): yªu cÇu c¸c nhµ
cung cÊp chµo hµng tríc→ ®¸nh gi¸ vµ lùa chän nhµ
cung cÊp → lµm ho¸ ®¬n/ký hîp ®ång.
- PP điều đình thương lượng (Negotiated Procurement):
chØ ®Þnh mét /nhiÒu nhµ cung cÊp →th¬ng lîng gi¸ vµ
c¸c ĐK mua b¸n → lµm ho¸ ®¬n/ký hîp ®ång.
- PP trực tiếp (Direct procurement): gÆp nhµ cung cÊp tin
cËy → ®a ra gi¸ mua→ lµm ho¸ ®¬n/ký hîp ®ång.
§.QUẢN LÝ CUNG ỨNG THUỐC
+ Điều khoản hợp đồng (hợp đồng kinh tế).
+ Giám sát tình hình thực hiện hợp đồng.
§.QUẢN LÝ CUNG ỨNG THUỐC
* Lựa chọn nhà cung ứng thuốc.
+ Nguồn cung ứng:
- Nguồn cơ bản: trong nước, nhập khẩu.
- Nguồn thứ yếu: quà tặng; chương trình; nhà XK đ. lập.
+ Nhà cung ứng:
Đa số thuốc cần thiết, giá rẻ.
Một số thuốc đặc hiệu.
- Độ tin cậy.
- Đánh giá các nhà cung ứng mới.
-Theo dõi thực hiện của nhà cung ứng.
- Chấm điểm nhà cung ứng.
§.QUẢN LÝ CUNG ỨNG THUỐC
* Đảm bảo chất lượng thuốc.
+ Chất lượng thuốc: GMP; GLP; GSP.
+ Các yếu tố để quyết định chất lượng thuốc ( QCQLCLT).
• Sản xuất.
• Bao bì đóng gói.
• Vận chuyển trên tàu.
• Cảng tiếp nhận.
• Kho hàng.
• Vận chuyển đường bộ.
• Tồn trữ.
• Phân phối.
• Người bệnh.
§.QUẢN LÝ CUNG ỨNG THUỐC
* Tài chính trong cung ứng thuốc.
+ Nguồn tài chính: nhà nước, BHYT, khác.
+ Chi phí cung ứng thuốc:
- Chi phí mua thuốc.
- Chi phí lưu thông.
* Sản xuất hay mua:
+ Có sản xuất hay không phải xác định được:
- Sản xuất là chủ yếu.
- Sản xuất là thứ yếu.
+ Lợi ích của sản phẩm nội địa:
- Hạ giá thành.
- Tiết kiệm ngoại tệ.
- Bảo đảm chất lượng ( ?).
- Chủ động.
§.QUẢN LÝ CUNG ỨNG THUỐC
2.2.4. Phân phối ( Distribution).
* Giới thiệu vòng tròn phân phối.
- Hệ thống phân phối thuốc cộng đồng chuẩn.
Cấp q.tế
KV riêng
Nhà sản xuất liên quốc gia
Nhà sản xuất
khu vực
Quốc gia
Nhà bán buôn khu vực
Nhà phân phối
KV c.cộng
Các cơ quan hỗ trợ quốc tế
Dịch vụ cung ứng nhà nước:
- Đơn vị thu mua.
- Đơn vị nhập khẩu.
- Đơn vị kiểm tra danh mục.
- Đơn vị tài chính.
- Các Kho thuốc.
Các vùng:
- Kho thuốc
- Bệnh viện
Vùng/tỉnh
- Kho thuốc.
- Bệnh viện.
- Trung tâm y tế
Huyện
Các cửa hàng
dược phẩm
Nhân viên chăm sóc
sức khoẻ cộng đồng
: Đường đi của thuốc.
: Đường đi của thông tin.
Cộng đồng
Người sử dụng
§.QUẢN LÝ CUNG ỨNG THUỐC
2.2.4. Phân phối.
• Giới thiệu vòng tròn phân phối.
Thu mua thuốc
Làm sạch cảng
Báo cáo tiêu dùng
Giám sát và tiếp nhận
Cấp phát tới người bệnh
Kiểm tra danh mục
Bán, cấp lẻ
Tồn trữ
Ra lệnh cấp phát
§.QUẢN LÝ CUNG ỨNG THUỐC
2.2.4. Phân phối.
* Kiểm tra danh mục.
- Đảm bảo chắc chắn các thuốc thiết yếu luôn sẵn có.
- Làm cơ sở cho thu mua tiếp theo.
- Thấy rõ được lợi ích và giá cả.
* Nhập khẩu và bốc dỡ.
+ Thời điểm hàng hoá đến.
+ Các phương tiện chuyên chở.
+ Thu nhận các tài liệu cần thiết để làm sạch cảng.
+ Đưa hàng đến các nhà kho.
§.QUẢN LÝ CUNG ỨNG THUỐC
* Tồn trữ (GSP).
 Vị trí, số lượng và qui mô của các cơ sở tồn trữ.
 Số lượng và vị trí của các cơ sở điều trị.
 Đường vận chuyển từ kho đến cơ sở điều trị.
 Những yêu cầu của vận chuyển.
 Những yếu tố cắt đường vận chuyển.
 Điều kiện cơ sở vật chất và đội ngũ nhân viên.
§.QUẢN LÝ CUNG ỨNG THUỐC
* Phân phối ( GDP).
+ Ngân sách.
+ Lịch phân phối.
+ Đường phân phối.
- Lực lượng vận tải.
- Phương tiện.
§.QUẢN LÝ CUNG ỨNG THUỐC
2.2.5. Sử dụng .
* Tỷ lệ hỗ trợ kê đơn thuốc.
+ Huấn luyện và giám sát nhân viên y tế thực hành.
+ Thông tin thuốc.
* Thực hành cấp phát thuốc tốt.
5 bước để cấp phát thuốc tốt:
- Thông hiểu yêu cầu.
- Thu hồi, phục hồi.
- Công thức.
- Ghi nhãn.
- Phân phối.
* Sử dụng của bệnh nhân.
Giáo dục sử dụng hợp lý.
§.QUẢN LÝ CUNG ỨNG THUỐC
2.2.6. Quản lý.
* Tổ chức.
- Cấu trúc và quản trị.
- Hệ thống thông tin.
- Nhân sự.
- Cơ sở, thiết bị và nhà cung cấp.
- Quản lý tài chính.
*Giảm giá hệ thống:
- Hệ thống V.E.N có thể có ích cho tìm kiếm mua bán.
- Phân loại A.B.C có ích trong giảm giá hệ thống.
- Phân loại ATC có lợi ích trong tìm kiếm.
§.QUẢN LÝ CUNG ỨNG THUỐC
2.2.6. Quản lý.
* Tổ chức.
*Giảm giá hệ thống:
- Hệ thống V.E.N có thể có ích cho tìm kiếm mua bán.
V
E
N
Tetracyclin 250mg
Ampicilin 125mg
Calci lactat
Aspirin 300mg
Vitamin A&D
Magnesi trisilicat
Prednisolon 5mg
Ibuprofen 200mg
Cream Vit.PP
Paracetamol 500mg
Indomethacin 25mg
Pe .V 125 mg
Na. salicylat
Mebendazol 100mg
Vit. C 100mg
§.QUẢN LÝ CUNG ỨNG THUỐC
2.2.6. Quản lý.
* Tổ chức.
*Giảm giá hệ thống:
- Hệ thống V.E.N có thể có ích cho tìm kiếm mua bán.
- Phân loại A.B.C có ích trong giảm giá hệ thống.
Nhà cung ứng thường chú ý thuốc đắt tiền.
- Phân loại ATC có lợi ích trong tìm kiếm.
§.QUẢN LÝ CUNG ỨNG THUỐC
* Hệ thống an toàn.
- Phân tích những vi phạm an toàn.
- Phương pháp ngăn giữa vi phạm an toàn.
- Giá trị của bảo đảm an toàn.
* Thiết kế chương trình huấn luyện.
- Tại sao phải huấn luyện.
- Nguyên tắc chung.
- Các đặc tính của chương trình huấn luyện.
- Phát triển kế hoạch huấn luyện.
§.QUẢN LÝ CUNG ỨNG THUỐC
2.3.Vòng tròn hợp lý trong quản lý cung ứng thuốc.
Lựa chọn
(Selection)
Sử dụng
(use)
Quản lý hợp lý
(Logissies
management)
Phân phối
(Distribution)
Thu mua
(Procurement)