CHƯƠNG 5: CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ

Download Report

Transcript CHƯƠNG 5: CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ

CHƯƠNG 5: CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
KHÁI NIỆM CHUNG
QUÁ TRÌNH CHUYỂN GIAO
CÔNG NGHỆ
SỞ HỮU TRÍ TUỆ VÀ CHUYỂN GIAO
CÔNG NGHỆ
KINH NGHIỆM CHUYỂN GIAO CÔNG
NGHỆ Ở CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN
5.1. KHÁI NIỆM CHUNG
5.1.1. Khái niệm và nguyên nhân xuất hiện chuyển
giao công nghệ
1- Khái niệm
Theo luật chuyển giao công nghệ
Chuyển giao công nghệ là chuyển giao quyền
sở hữu hoặc quyền sử dụng một phần hoặc
toàn bộ công nghệ từ bên có quyền chuyển
giao công nghệ sang bên nhận công nghệ
5.1. KHÁI NIỆM CHUNG
5.1.1. Khái niệm và nguyên nhân xuất hiện chuyển
giao công nghệ
1- Khái niệm
Theo quan điểm Quản trị
Chuyển giao công nghệ là tập hợp các hoạt động
thương mại và pháp lý nhằm làm cho bên nhận công
nghệ có được năng lực công nghệ như bên giao công
nghệ trong khi sử dụng công nghệ đó vào một mục
đích đã định.
5.1. KHÁI NIỆM CHUNG
5.1.1. Khái niệm và nguyên nhân xuất hiện chuyển
giao công nghệ
2- Các nguyên nhân xuất hiện chuyển giao công nghệ
Dựa vào tài
nguyên sẵn có
Công
nghiệp
hóa
Dựa vào phát
triển công nghệ
5.1. KHÁI NIỆM CHUNG
5.1.1. Khái niệm và nguyên nhân xuất hiện chuyển
giao công nghệ
a/ Công nghệ nội sinh
2- Các nguyên nhân ......
Sự hình thành một công nghệ nội sinh
Tìm hiểu
nhu cầu
Thiết kế
Chế tạo
thử
Sản xuất
Truyền bá
và đổi mới
5.1. KHÁI NIỆM CHUNG
5.1.1. Khái niệm và nguyên nhân xuất hiện chuyển
giao công nghệ
2- Các nguyên nhân ......
a/ Công nghệ nội sinh
Ưu điểm
• Am hiểu tình hình thực tế nên tạo
ra các công nghệ phù hợp
Ưu điểm
• Người sử dụng dễ dàng làm chủ
được công nghệ
Ưu điểm
• Tiết kiệm ngoại tệ
5.1. KHÁI NIỆM CHUNG
5.1.1. Khái niệm và nguyên nhân xuất hiện chuyển
giao công nghệ
2- Các nguyên nhân ......
a/ Công nghệ nội sinh
Ưu điểm
• Không phụ thuộc nhiều vào nước
ngoài, đặc biệt về kỹ thuật
Ưu điểm
• Tận dụng các nguồn lực sẵn có ở
địa phương
Ưu điểm
• Có thể xuất khẩu công nghệ, mang
lại nhiều lợi ích;
5.1. KHÁI NIỆM CHUNG
5.1.1. Khái niệm và nguyên nhân xuất hiện chuyển
giao công nghệ
2- Các nguyên nhân ......
a/ Công nghệ nội sinh
Nhược
điểm
• Để có được một công nghệ cần nhiều thời
gian, tiền của và nhân lực, do đó nếu chỉ dựa
hoàn toàn vào công nghệ nội sinh thời gian
công nghiệp hoá sẽ bị kéo dài;
Nhược
điểm
• Nếu trình độ nghiên cứu và triển khai không
cao, công nghệ tạo ra sẽ ít giá trị, công nghệ
lạc hậu tạo ra sản phẩm không thể cạnh tranh
trên thị trường ngay ở trong nước
5.1. KHÁI NIỆM CHUNG
5.1.1. Khái niệm và nguyên nhân xuất hiện chuyển
giao công nghệ
2- Các nguyên nhân ......
b/ Công nghệ ngoại sinh
Sự hình thành một công nghệ nội sinh
Nhập
Thích
nghi
Làm
chủ
5.1. KHÁI NIỆM CHUNG
5.1.1. Khái niệm và nguyên nhân xuất hiện chuyển
giao công nghệ
2- Các nguyên nhân ......
b/ Công nghệ ngoại sinh
Mua thiết bị
Liên doanh
Mua bản
quyền
Nhập
công
nghệ
5.1. KHÁI NIỆM CHUNG
5.1.1. Khái niệm và nguyên nhân xuất hiện chuyển
giao công nghệ
2- Các nguyên nhân ......
c/ Những nguyên nhân khách quan
Nguồn lực
Thành tựu khoa học
CN
CGCN
Xu thế mở rộng
hợp tác
Không có khả
năng tạo ra CN
5.1. KHÁI NIỆM CHUNG
5.1.1. Khái niệm và nguyên nhân xuất hiện chuyển
giao công nghệ
2- Các nguyên nhân ......
d/ Những lý do khiến bên giao muốn
CGCN
• Thu lợi nhuận cao hơn ở địa phương hay ở chính quốc
• Chấp nhận cạnh tranh về sản phẩm để nhanh chóng thu hồi vốn
đầu tư, do đó có điều kiện đổi mới công nghệ.
• Thu được các lợi ích khác như: Bán nguyên vật liệu, linh kiện,
phụ tùng thay thế; tận dụng nguồn chất xám ở địa phương; thâm
nhập vào thị trường bên nhận công nghệ….
5.1. KHÁI NIỆM CHUNG
5.1.1. Khái niệm và nguyên nhân xuất hiện chuyển
giao công nghệ
2- Các nguyên nhân ......
e/ Những lý do khiến bên nhận muốn
CGCN
• Tranh thủ vốn đầu tư của nước ngoài, tạo điều kiện đẩy nhanh tốc
độ tăng trưởng kinh tế
• Tận dụng nguồn lực sẵn có mà chưa khai thác được vì thiếu công
nghệ cần thiết, đặc biệt tạo việc làm, tăng thu nhập cho người lao
động.
• Tránh được rủi ro nếu phải tự làm nhờ mua licence công nghệ.
5.1. KHÁI NIỆM CHUNG
5.1.1. Khái niệm và nguyên nhân xuất hiện chuyển
giao công nghệ
2- Các nguyên nhân ......
e/ Những lý do khiến bên nhận muốn
CGCN
• Nhanh chóng đáp ứng các nhu cầu cấp bách; nhu cầu thiết yếu của
xã hội, nhu cầu đổi mới công nghệ để đáp ứng sức ép của cạnh
tranh:
• Có điều kiện nhanh chóng nâng cao trình độ công nghệ, học tập
các phương pháp quản lý tiên tiến
• Có cơ hội rút ngắn thời gian công nghiệp hoá
5.1. KHÁI NIỆM CHUNG
5.1.2. Đối tượng chuyển giao công nghệ
• Các đối tượng sở hữu công nghiệp có hoặc không
kèm theo máy móc, thiết bị mà pháp luật cho phép
chuyển giao.
• Bí quyết, kiến thức kỹ thuật về công nghệ dưới dạng
phương án công nghệ, các giải pháp kỹ thuật, quy
trình công nghệ, phần mềm máy tính, tài liệu thiết
kế, công thức, thông số kỹ thuật, bản vẽ, sơ đồ kỹ
thuật có hoặc không kèm theo máy móc, thiết bị.
5.1. KHÁI NIỆM CHUNG
5.1.2. Đối tượng chuyển giao công nghệ
• Các giải pháp hợp lý hoá sản xuất, đổi
mới công nghệ
• Các hình thức dịch vụ kỹ thuật hỗ trợ
chuyển giao công nghệ
• Máy, thiết bị, phương tiện kỹ thuật
kèm theo một hoặc một số trong 4 đối
tượng nêu trên
5.1. KHÁI NIỆM CHUNG
5.1.3. Phân loại chuyển giao công nghệ
Chủ thể tham
gia chuyển giao
Theo loại hình
công nghệ
chuyển giao
Theo hình thái
công nghệ được
chuyển giao
• Chuyển giao trong nội bộ công ty
• Chuyển giao trong nước, chuyển giao với
nước ngoài
• Chuyển giao công nghệ sản phẩm
• Chuyển giao công nghệ quá trình
• Chuyển giao theo chiều dọc
• Chuyển giao theo chiều ngang
5.1. KHÁI NIỆM CHUNG
5.1.4. Các yêu cầu đối với công nghệ trong chuyển
giao công nghệ
• Những công nghệ không đáp ứng các yêu cầu trong các quy định của Pháp luật
Việt Nam về an toàn lao động, vệ sinh lao động, sức khoả con người, bảo vệ
môi trường.
• Những công nghệ có tác động và gây hậu quả xấu đến văn hoá, quốc phòng, an
ninh quốc gia, trật tự và an toàn xã hội của Việt nam.
• Những công nghệ không đem lại hiệu quả kỹ thuật, kinh tế hoặc xã hội.
• Công nghệ phục vụ lĩnh vực an ninh, quốc phòng khi chưa được cơ quan có
thẩm quyền cho phép.
5.1. KHÁI NIỆM CHUNG
5.1.5. Các phương thức chuyển giao công nghệ
Chuyển giao
quyền sở hữu hay
quyền sử dụng
Chuyển giao thông
qua mua bán, cung
cấp các đối tượng
công nghệ
Thực hiện các dịch
vụ hỗ trợ và tư vấn
5.1. KHÁI NIỆM CHUNG
5.1.6. Hợp đồng chuyển giao công nghệ
1- Khái niệm
Hợp đồng là toàn bộ thỏa thuận giữa các bên tham
gia bao gồm bên giao và bên nhận, hợp đồng này
không bao gồm hoặc bị thay thế bởi bất cứ thỏa
thuận, điều kiện, hoặc bằng văn bản hoặc bằng lời.
Trừ khi các bên có thỏa thuận nào khác, tất cả các
thư tín, các bản thảo... là một phần của hợp đồng
hoặc là diễn giải của hợp đồng.
5.1. KHÁI NIỆM CHUNG
5.1.6. Hợp đồng chuyển giao công nghệ
2- Các thành phần của một hợp đồng
Các phụ lục của
hợp đồng
Các tài liệu của
hợp đồng
5.2. QUÁ TRÌNH CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
5.2.1 Các mối liên kết trong chuyển giao công
nghệ
1- Các mối liên kết trực tiếp
• Thông qua các công ty xuyên quốc gia
• Thông qua licence công nghệ.
• Thông qua các công ty tư vấn về công nghệ và chuyển giao công nghệ
• Thông qua các chuyên gia nước ngoài đang hoạt động tại địa phương, hay các
cán bộ kỹ thuật thực tập, các lưu học sinh du học ở các nước phát triển trở về
5.2. QUÁ TRÌNH CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
5.2.1 Các mối liên kết trong chuyển giao công
nghệ
2- Các mối liên kết gián tiếp
• Thông qua đại lý bán máy, thiết bị ở địa phương;
• Thông qua các hội nghị, hội thảo quốc tế.
• Thông qua các hội chợ, triển lãm thương mại
• Thông qua các ấn phẩm (quảng cáo trên các báo, tạp chí, sách
chuyên môn)
5.2. QUÁ TRÌNH CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
5.2.1 Các mối liên kết trong chuyển giao công
nghệ
3- Một số mối liên kết hay sử dụng trong chuyển giao công nghệ
• Cấp giấy phép (Licensing)
• Chuyển giao công nghệ thông
qua đầu tư trực tiếp nước ngoài
• Phương thức dựa trên con người
5.2. QUÁ TRÌNH CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
5.2.2 Trình tự tiến hành chuyển giao công nghệ
Lập dự án nhập công nghệ
Sơ tuyển
Báo cáo nghiên cứu khả thi
Chuẩn bị
Đánh giá
Đàm phán ký kết hợp đồng
Phê chuẩn
Tổ chức thực hiện
Thực thi nhập
Nghiệm thu
Sản xuất áp dụng
Tiếp thu, cải tiến, đổi mới
Đánh giá công nghệ
Sử dụng
5.2. QUÁ TRÌNH CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
5.2.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến chuyển giao
công nghệ
1- Các yếu tố thuộc bên nhận và nước nhận
Tình hình chính trị
Chính sách công
nghệ và chuyển
giao công nghệ
Hệ thống hành
chính, pháp luật và
việc chấp hành luật
Cơ sở hạ tầng khoa
học-công nghệ và
nhân lực khoa học
– công nghệ
Vấn đề bảo hộ
quyền sở hữu trí tuệ
Tình hình kinh tế
5.2. QUÁ TRÌNH CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
5.2.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến chuyển giao
công nghệ
2- Các yếu tố thuộc bên giao và nước giao
• Kinh nghiệm
• Chính sách chuyển giao công nghệ
• Vị thế thương mại và công nghệ
5.3 SỞ HỮU TRÍ TUỆ VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
5.3.1 Khái niệm về sở hữu trí tuệ
Khái niệm
Quan điểm về sở hữu trí tuệ được xác định với
tư cách là một nhân quyền phổ quát: “Tất cả
mọi người có quyền bảo vệ các lợi ích về tinh
thần và vật chất có được từ bất cứ một sản phẩm
nào mang tính khoa học-văn học hay nghệ thuật
mà người đó là tác giả”.
5.3 SỞ HỮU TRÍ TUỆ VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
5.3.2 Vai trò của quyền sở hữu trí tuệ trong chuyển
giao công nghệ
• Khắc phục được tính không hiệu quả khi tài sản
vô hình được bán trên thị trường thế giới
• Nhờ có quyền sở hữu trí tuệ các nhà tạo ra công
nghệ có thể bảo vệ được tài sản vô hình của mình
• Tránh được sự sử dụng trái phép. Nhờ vậy chuyển
giao công nghệ được thuận lợi hơn.
5.4. KINH NGHIỆM CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ Ở CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN
5.4.1. Những thuận lợi, khó khăn trong chuyển
giao công nghệ ở các nước đang phát triển
1- Những yếu tố thúc đẩy quá trình GCCN quốc tế
• Xu thế mở rộng hợp tác và khuyến khích ngoại thương của thế giới
• Tiến bộ khoa học - công nghệ tạo ra những công cụ tiên tiến giúp
CGCN dễ dàng;
• Các nước (cả bên giao và bên nhận) đã tích luỹ được nhiều kinh
nghiệm sau hơn 20 năm tăng cường CGCN trên phạm vi toàn cầu;
• CGCN là một hoạt động mang lại lợi ích cho cả hai bên tham gia
5.4. KINH NGHIỆM CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ Ở CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN
5.4.1. Những thuận lợi, khó khăn trong chuyển
giao công nghệ ở các nước đang phát triển
2- Những khó khăn, trở ngại làm thất bại chuyển giao công nghệ
ở các nước đang phát triển
Về khách quan
Về phía bên giao
Về phía bên nhận