QTCN.chuong1

Download Report

Transcript QTCN.chuong1

QUẢN TRỊ CÔNG NGHỆ
Phan Tú Anh
Hà Nội, 2009
Chương 1
• Công nghệ và quản trị công nghệ
Chương 2
• Đánh giá công nghệ và năng lực công nghệ
Chương 3
• Dự báo và hoạch định chiến lược công nghệ
Chương 4
• Lựa chọn và đổi mới công nghệ
Chương 5
• Chuyển giao công nghệ
Chương 6
• Quản lý nhà nước về công nghệ
CHƯƠNG 1
CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN TRỊ CÔNG NGHỆ
Công
nghệ
Quản trị
công nghệ
• Khái niệm
• Các đặc trưng cơ bản
• Các nhân tố ảnh
hưởng
• Môi trường công
nghệ
•
•
•
•
Khái niệm
Hoạt động của QTCN
Vai trò
Mục tiêu
1.1. CÔNG NGHỆ
1.1.1. Một số khái niệm cơ bản về công nghệ
1- Khái niệm
Theo quan
điểm của
UNIDO
• CN là việc áp dụng khoa học vào công nghiệp bằng cách sử dụng
các kết quả nghiên cứu và xử lý nó một cách hệ thống và có
phương pháp
Theo quan
điểm của
ESCAP
• CN Là hệ thống kiến trúc, quy trình và kỹ thuật dùng để chế biến
vật liệu và xử lý thông tin. Nó bao gồm kiến thức, kỹ năng,
phương pháp và các hệ thống dùng trong việc tạo ra hàng hoá và
cung cấp dịch vụ
Theo luật
khoa học và
công nghệ
• CN Là tập hợp các phương pháp, quy trình, kỹ năng, bí quyết,
công cụ, phương tiện dùng để biến đổi các nguồn lực thành các
sản phẩm
1.1. CÔNG NGHỆ
1.1.1. Một số khái niệm cơ bản về công nghệ
Nội dung cơ bản trong định nghĩa về công nghệ
CN Là
máy biến
đổi
CN là một
công cụ
CN là kiến
thức
CN hiện
thân trong
các vật thể
• Nói đến khả năng làm ra sản phẩm của CN
• CN là một sản phẩm của con người, do đó con người có thể làm chủ
được nó
• Cốt lõi của mọi hoạt động CN là kiến thức
• CN nằm trong các dạng của cải, vật chất, thông tin, sức lao động của con
người. Do đó CN có thể mua bán được như hàng hoá, dịch vụ
1.1. CÔNG NGHỆ
1.1.1. Một số khái niệm cơ bản về công nghệ
2- Các thành phần cơ bản của công nghệ
• Bao gồm mọi năng lực
của con người: Kỹ năng
do học hỏi, tích luỹ được.
Và các tố chất của con
người
• Bao gồm mọi
phương tiện vật chât:
Công cụ, máy móc,
trang thiết bị…
• Bao gồm những quy
định quyền hạn, trách
nhiệm của các các
nhân, tổ chức trong
hoạt động CN
Phần kỹ
thuật (T)
Phần con
người (H)
Phần tổ
chức (O)
Phần
thông tin
(I)
• Bao gồm các dữ liệu
về phần kỹ thuật, tổ
chức, con người. Các
thông số đặc tính kỹ
thuật của thiết bị..
1.1. CÔNG NGHỆ
1.1.1. Một số khái niệm cơ bản về công nghệ
3- Mối quan hệ giữa 4 thành phần công nghệ
Sức mạnh của mọi CN
(không khí)
Điều hoà phối
hợp 3 thành
phần trên
(ngôi nhà)
Bộ não của mọi CN
Cốt lõi của mọi CN
(trái tim)
H
I
o
T
o
Hình 1.1. Minh hoạ mối quan hệ giữa bốn thành phần công nghệ
1.1. CÔNG NGHỆ
1.1.1. Một số khái niệm cơ bản về công nghệ
3- Mối quan hệ giữa 4 thành phần công nghệ
Biểu thị qua giá trị đóng góp của công nghệ vào giá trị gia tăng của một DN:
TCA = TCC.VA.
Trong đó :
- VA : Giá trị gia tăng.
- TCA: Giá trị đóng góp của công nghệ. (Technology content added)
-TCC: Hàm lượng chất xám hay hệ số đóng góp của các thành phần công nghệ.
(Technology cotribution coeffcent)
TCC = Tβt . Hβh . Iβi . Oβo
H; T; I; O là hệ số đóng góp của các thành phần công nghệ.
0<T, H, 0, I≤1.
Quy ước này thể hiện một công nghệ nhất thiết phải có 4 thành phần.
βt; βh; βi; βo là cường độ đóng góp của các thành phần công nghệ tương ứng, nó thể
hiện tầm quan trọng của mỗi thành phần công nghệ trong một công nghệ, quy ước
βt + βh + βi + βo = 1
Cường độ đóng góp của một thành phần công nghệ thể hiện tiềm năng của thành
phần công nghệ trong việc nâng cao giá trị của hàm hệ số đóng góp TCC
1.1. CÔNG NGHỆ
1.1.1. Một số khái niệm cơ bản về công nghệ
3- Mối quan hệ giữa 4 thành phần CN
Biểu đồ minh hoạ THIO
T
1
Công nghệ tiềm năng: T = H = I = O =1
1
O
1
H
1
I
Diện tích tứ giác thể hiện mức đóng góp chung của các
thành phần công nghệ
1.1. CÔNG NGHỆ
1.1.1. Một số khái niệm cơ bản về công nghệ
Ví dụ : Có hai công nghệ A và B, có các thành phần công nghệ
tương ứng như sau:
Công nghệ
T
H
I
O
A
0,9
0,7
0,5
0,4
B
0,8
0,8
0,6
0,7
Yêu cầu: Hãy biểu diễn các thành phần công nghệ của hai công
nghệ A và B trên biểu đồ THIO, và tính mức đóng góp chung của
các thành phần công nghệ
1.1. CÔNG NGHỆ
1.1.1. Một số khái niệm cơ bản về công nghệ
T
0,9
0,8
0,7
O
0,8
0,6
H
I
Biểu đồ THIO của công nghệ A và công nghệ B
1.1. CÔNG NGHỆ
1.1.1. Một số khái niệm cơ bản về công nghệ
4- Phân loại công nghệ
PHÂN LOẠI
CHUNG
THEO QUAN
ĐIỂM CỦA NHÀ
QUẢN TRỊ
•
•
•
•
Theo tính chất
Theo ngành nghề
Theo sản phẩm
Theo đặc tính CN
•
•
•
•
•
Theo trình độ công nghệ
Theo mục tiêu phát triển
Theo góc độ môi trường
Theo đặc thù của công nghệ
Theo đầu ra của công nghệ
1.1. CÔNG NGHỆ
1.1.1.a/Một
Phân số
loạikhái
chungniệm cơ bản về công nghệ
4- Phân loại công nghệ
a/ Phân loại chung
Theo tính chất
• CN sản xuất, CN dịch vụ, CN thông tin,
CN quản lý
Theo ngành nghề
• CN công nghiệp, nông nghiệp, CN sản
xuất hàng tiêu dùng
Theo sản phẩm
• CN xi măng, CN ô tô, CN sản xuất thép
Theo đặc tính CN
• CN sản xuất đơn chiếc, CN sản xuất hàng
loạt, CN sản xuất liên tục
1.1. CÔNG NGHỆ
1.1.1. Một số khái niệm cơ bản về công nghệ
4- Phân loại công nghệ
b/ Phân loại theo quan điểm nhà quản trị
Theo trình
độ công
nghệ
• CN truyền thống: Thường là thủ công; năng suất, chất lượng
thấp
• CN tiên tiến : Có năng suất cao, chất lượng tốt, giá thành SP
thấp
• CN trung gian : Nằm giữa CN truyền thống và CN tiên tiến
Theo mục
tiêu phát
triển
• CN phát triển: đảm bảo cung cấp các nhu cầu thiết yếu
• CN thúc đẩy: Tạo nên sự tăng trưởng kinh tế trong quốc gia
• CN dẫn dắt : Có khả năng cạnh trên thị trường thế giới
1.1. CÔNG NGHỆ
1.1.1. Một số khái niệm cơ bản về công nghệ
4- Phân loại công nghệ
Theo góc độ
môi trường
b/ Phân loại theo quan điểm nhà quản trị
• Công nghệ sạch : Giảm tối thiểu ảnh hưởng ô nhiễm đến môi
trường
• Công nghệ ô nhiễm: Gây ô nhiễm tới môi trường sống
Theo đặc thù
của công nghệ
• CN cứng: Một CN mà phần cứng đóng vai trò chủ yêu
• CN mềm: Một CN mà phầm mềm đóng vai trò chủ yếu
Theo đầu ra
của công nghệ
• CN sản phẩm: Liên quan đến thiết kế, sử dụng, bảo dưỡng
sản phẩm
• CN quá trình: Dùng để chế tạo các sản phẩm đã được thiết kế
1.1. CÔNG NGHỆ
1.1.2. Các đặc trưng cơ bản của công nghệ
Chuỗi phát triển
của các thành
phần CN
Chu trình sống
của CN
Các đặc trưng
của CN
Độ hiện đại của
các thành phần
CN
Độ phức tạp
của các thành
phần CN
1.1. CÔNG NGHỆ
1.1.2. Các đặc trưng cơ bản của công nghệ
1- Chuỗi phát triển của các thành phần công nghệ
Chuỗi phát triển của phần kỹ thuật (các phương tiện)
Nội sinh

Ngoại sinh 
Nghiên cứu
Thiết kế
Chọn lọc
Thích nghi
Chế tạo
Trình
thử
diễn
Sản xuất
Truyền bá
Loại bỏ, bị
(phổ biến)
thay thế
Chuỗi phát triển của phần con người (các kỹ năng công nghệ)
Nuôi dạy
Chỉ bảo
Dạy dỗ
Giáo dục
Đào tạo
Nâng bậc củng
cố
Nâng cấp
Chuỗi phát triển của phần thông tin (Các dữ liệu)
Thu thập
Sàng lọc
Phân loại
Kết hợp
Phân tích
Sử dụng
Cập nhật
Chuỗi phát triển của phần tổ chức (cơ cấu và tổ chức)
Nhận thức
Chuẩn bị
Thiết kế
Thiết lập (bố
trí)
Hoạt động
Kiểm tra
Cải tổ (Điều
chỉnh)
1.1. CÔNG NGHỆ
1.1.2. Các đặc trưng cơ bản của công nghệ
2- Mức độ phức tạp của các thành phần công nghệ
Khả năng đổi mới
Khả năng cải tiến
Khả năng thích nghi
Khả năng sao chép
Khả năng sửa chữa
Khả năng lắp đặt
Khả năng vận hành
Năng lực con người
Cơ cấu tổ chức
Tổ chức đứng được
Tổ chức đứng vững
Tổ chức mở mang
Tổ chức bảo toàn
Tổ chức ổn định
Tổ chức nhìn xa
Tổ chức dẫn đầu
Thiết bị tíchhợp
Thiết bị máy tính hoá
Thiết bị tự động
Thiết bị chuyên dùng
Thiết bị có vạn năng
Thiết bị có động lực
Thiết bị thủ công
Phương tiện kỹ thuật
Dữ kiện, tư liệu
Thông tin báo hiệu
Thông tin mô tả
Thông tin chi tiết
Thông tin sử dụng
Thông tin để thiết kế
Thông tin mở rộng
Thông tin đánh giá
1.1. CÔNG NGHỆ
1.1.2. Các đặc trưng cơ bản của công nghệ
3- Độ hiện đại của các thành phần công nghệ
Phần kỹ thuật
(Hiệu năng Kỹ
Thuật)
Phần con người
(khả năng Công
Nghệ )
• Phạm vi các
thao tác của con
người
• Độ chính xác
cần có của thiết
bị
• Khả năng vận
chuyển cần có
• Quy mô kiểm
tra cần có
• Giá trị của phần
kỹ thuật
• Tiềm năng sáng
tạo
• Mong muốn
thành đạt
• Khả năng phối
hợp
• Tính hiệu quả
trong công việc
• Khả năng chịu
đựng rủi ro
• Nhận thức về
thời gian
Phần thông tin
(tính thích hợp
của Thông tin )
• Khả năng dễ
dàng tìm kiếm
• Số lượng mối
liên kết
• Khả năng cập
nhật
• Khả năng giao
lưu
Phần tổ chức
(Tính hiệu quả
của tổ chức )
• Khả năng lãnh
đạo của tổ chức
• Mức độ tự quản
của các thành
viên
• Sự nhạy cảm
trong định
hướng
• Mức độ quan
tâm của các
thành viên đối
với mục tiêu của
tổ chức
1.1. CÔNG NGHỆ
1.1.2. Các đặc trưng cơ bản của công nghệ
4- Chu trình sống của công nghệ
Giới hạn tiến bộ
công nghệ
Chu trình sống
của sản phẩm
Theo dự
báo phát
triển công
nghệ
Chu trình sống
của công nghệ
1.1. CÔNG NGHỆ
1.1.2. Các đặc trưng cơ bản của công nghệ
4- Chu trình sống của công nghệ
Tham số kỹ
thuật
Các tham số
tăng trưởng
chậm
a/ Giới hạn tiến bộ của CN
Giới hạn vật lý
Giai đoạn
phôi thai
Giai đoạn
tăng trưởng
Giai đoạn bão hoà
Thời gian
Các tham số
tăng trưởng
nhanh nhờ cải
tiến
Công nghệ đạt tới
giới hạn vật lý
1.1. CÔNG NGHỆ
1.1.2. Các đặc trưng cơ bản của công nghệ
4- Chu trình sống của công nghệ
a/ Giới hạn tiến bộ của CN
Khi một công nghệ đạt tới giới
hạn tự nhiên của nó, nó trở thành
công nghệ bão hoà và có khả
năng bị thay thế hay loại bỏ
Đặc trưng chữ S
1.1. CÔNG NGHỆ
1.1.2. Các đặc trưng cơ bản của công nghệ
4- Chu trình sống của công nghệ
Số lượng bán
E
F
b/ Chu trình sống của SP
A
Xuất hiện SP
mới ưu việt
hơn
E
D
B
F
C
Bị thay thế
A
Biểu thị sự hình thành SP: ý tưởng thiết kế, triển khai. SP chưa có
trên thị trường
B
Bắt đầu giới thiệu SP trên thị trường, lượng bán chậm
C
Lượng bán tăng nhanh
D
Lượng bán giảm dần
Thời gian
1.1. CÔNG NGHỆ
1.1.2. Các đặc trưng cơ bản của công nghệ
4- Chu trình sống của công nghệ
Số lượng
A
Giai đoạn đổi mới:
Gồm các hoạt động
R&D
c/ Chu trình sống của CN
A
B
C
D
Giai đoạn áp dụng:
Bắt đầu sản xuất thử
và đưa SP ra thị
trường
B
Thời gian
C
D
Giai đoạn phổ biến: Thể hiện qua việc mở rộng thị trường của sản phẩm . Các yếu
tố nhu cầu, nhà cung cấp đều ảnh hưởng đến giai đoạn này
Giai đoạn thay thế: Đây là giai đoạn cuối cùng của chu kỳ sống công nghệ. Nó
thể hiện bằng sự suy giảm số người sử dụng SP, và kết thúc của một CN do sự
thay thế của một CN khác
1.1. CÔNG NGHỆ
1.1.2. Các đặc trưng cơ bản của công nghệ
4- Chu trình sống của công nghệ
1
d/ Ý nghĩa
• Nghiên cứu chu trình sống của công nghệ, giúp cho
nhà quản lý nắm được các thông tin như : sự tiến bộ
của các loại công nghệ có liên quan, từ đó có thể thu
nhận, thích nghi, làm chủ, nâng cấp và loại bỏ khi
công nghệ lỗi thời. Trên có sở đó các doanh nghiệp có
thể tiến hành đổi mới sản phẩm, đổi mới quá trình sản
xuất.
1.1. CÔNG NGHỆ
1.1.2. Các đặc trưng cơ bản của công nghệ
4- Chu trình sống của công nghệ
2
3
d/ Ý nghĩa
• Nghiên cứu chu trình sống của công nghệ, người quản lý có thể
biết được về sự thay đổi các tham số kỹ thuật của công nghệ, biết
được mối quan hệ của công nghệ với thị trường và lợi nhuận thu
được từ công nghệ đó.
• Giúp các nhà quản lý trong việc nghiên cứu và quyết định thời
điểm tiến hành hoạt động đổi mới công nghệ tránh những lãng
phí về thời gian và tiền bạc cho doanh nghiệp.
1.1. CÔNG NGHỆ
1.1.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến công nghệ
Khoa
học
Môi
trường
quốc gia
Khoa
học tổ
chức
Các nhân
tố ảnh
hưởng đến
công nghệ
Thị
trường
Năng lực
công
nghệ
Các giai
đoạn
biến đổi
CN
1.1. CÔNG NGHỆ
1.1.4. Môi trường công nghệ
Khái niệm
Cơ sở hạ tầng
Công nghệ
Các nhân tố
ảnh hưởng đến
Môi trường CN
1.1. CÔNG NGHỆ
1.1.4. Môi trường công nghệ
1- Khái niệm
Môi trường công nghệ của một quốc gia là khung cảnh quốc
gia, trong đó diễn ra các hoạt động công nghệ. Nó bao gồm
các yếu tố có tác dụng thúc đẩy hay kìm hãm quá trình phát
triển của công nghệ trong môi trường đó
1.1. CÔNG NGHỆ
1.1.4. Môi trường công nghệ
1- Khái niệm
Nguyên nhân dẫn đến trình độ Công nghệ
lạc hậu tại các nước đang phát triển
• Sự tích luỹ kiến thức khoa học – công nghệ không đáng kể
• Thiếu các nhà khoa học và kỹ thuật giỏi do chậm áp dụng
các thể chế giáo dục hiện đại và tình trạng lạc hậu trong giáo
dục về khoa học công nghệ, cộng với tình trạng “chảy máu
chất xám” sang các nước phát triển..
1.1. CÔNG NGHỆ
1.1.4. Môi trường công nghệ
1- Khái niệm
Nguyên nhân dẫn đến trình độ Công nghệ
lạc hậu tại các nước đang phát triển
• Các chính sách liên quan đến khoa học – công nghệ
chưa được quan tâm đúng mức, do chưa nhận thức
hết tầm quan trọng của khoa học và công nghệ trong
phát triển kinh tế - xã hội. Kết quả là những ưu tiên
cho đầu tư khoa học – công nghệ bị xếp ở vị trí thấp.
1.1. CÔNG NGHỆ
1.1.4. Môi trường công nghệ
1- Khái niệm
Nguyên nhân dẫn đến trình độ Công nghệ
lạc hậu tại các nước đang phát triển
• Các hệ thống phát triển khoa học và công nghệ như giáo dục
đào tạo, phổ biến kiến thức khoa học, hoạt động nghiên cứu triển khai thiếu hiệu quả.
• Cấu trúc xã hội chưa hiện đại kèm theo lối sống và cách tư
duy thiếu khoa học và bất hợp lý là chướng ngại lớn cho tiếp
thu và phát triển hiệu quả khoa học và công nghệ hiện đại
1.1. CÔNG NGHỆ
1.1.4. Môi trường công nghệ
2- Cơ sở hạ tầng công nghệ
Nền tảng
tri thức về
khoa học
và CN
Nền văn
hoá CN
quốc gia
Chính sách
khoa học
CN
MÔI
TRƯỜNG
CÔNG
NGHỆ
Các cơ
quan
nghiên cứu
triển khai
Nhân lực
khoa học
CN
1.1. CÔNG NGHỆ
1.1.4. Môi trường công nghệ
3- Các yếu tố ảnh hưởng đến môi trường công nghệ
Sự hỗ trợ của
nền văn hoá và
chính sách CN
Điều kiện các
phương tiện
vật chất
Tính hiệu
quả của cơ
cấu tổ chức
Tiềm năng
con người về
năng lực CN
Sự tích luỹ
kinh nghiệm
và tri thức
1.2. QUẢN TRỊ CÔNG NGHỆ
Khái niệm
quản trị
công nghệ
Các hoạt
động của
quản trị
công nghệ
Vai trò
của quản
trị công
nghệ
Mục tiêu
của quản
trị công
nghệ
1.2. QUẢN TRỊ CÔNG NGHỆ
1.2.1. Khái niệm quản trị công nghệ
Quản trị công nghệ được định nghĩa như là tiến
trình liên kết "kỹ thuật, khoa học, quản trị để
hoạch định, phát triển và thực hiện năng lực
công nghệ để hình thành và thực thi các mục tiêu
chiến lược và tác nghiệp của tổ chức
1.2. QUẢN TRỊ CÔNG NGHỆ
1.2.2. Các hoạt động của quản trị công nghệ
Xác định các
công nghệ
Lựa chọn công
nghệ
Khai thác công
nghệ
Có được các
công nghệ
Bảo vệ công
nghệ
1.2. QUẢN TRỊ CÔNG NGHỆ
1.2.2. Các hoạt động của quản trị công nghệ
1- Xác định công nghệ
Mục đích
Mục đích của hoạt động này là
xác định được các công nghệ có
tác dụng thương mại tốt trong
tương lai
1.2. QUẢN TRỊ CÔNG NGHỆ
1.2.2. Các hoạt động của quản trị công nghệ
1- Xác định công nghệ
Bước 1
Bước 2
Các bước
• Thu thập xem xét có hệ thống các nguồn thông tin
trong nước và trên thế giớivề lĩnh vực đang quan
tâm.
• Dự báo được hướng phát triển của công nghệ và
thị trường trong tương lai
1.2. QUẢN TRỊ CÔNG NGHỆ
1.2.2. Các hoạt động của quản trị công nghệ
1- Xác định công nghệ
Bước 3
Bước 4
Các bước
• Xem xét các lĩnh vực khác có liên quan đến lĩnh vực mà mình
đang quan tâm (các dịch vụ hỗ trợ, dịch vụ, tình hình cạnh
tranh, các ý tưởng về công nghệ và sản phẩm, hệ thống các tiêu
chuẩn...)
• Tập hợp các thông tin trên, các nhà Quản trị tiến hành tổng
hợp, phân tích và xác định công nghệ mà doanh nghiệp có thể
có được.
1.2. QUẢN TRỊ CÔNG NGHỆ
1.2.2. Các hoạt động của quản trị công nghệ
2- Lựa chọn công nghệ
Cơ chế
chính sách
Vốn
Số lượng
lao động
Hệ thống tiêu
chuẩn đánh giá, để
lựa chọn công
nghệ mà doanh
nghiệp có khả
năng có được
Hoạt động này thực hiện sau hoạt động xác định công nghệ nhằm lực
chọn được các công nghệ tạo ra được giá trị thương mại tốt nhất.
1.2. QUẢN TRỊ CÔNG NGHỆ
1.2.2. Các hoạt động của quản trị công nghệ
3- Có được công nghệ
Thiết lập các đề tài nghiên cứu và triển
khai (R&D) cho các sản phẩm cần có
• Doanh nghiệp có đội ngũ cán bộ có trình độ cao, cơ sở hạ tầng doanh
nghiệp đáp ứng được cho hoạt động nghiên cứu-triển khai và thử
nghiệm sản phẩm.
• Đội ngũ cán bộ nắm vững và kiểm soát được, tính bảo mật cao.
• Chi phí cho hoạt động nghiên cứu – triển khai, thời gian có được công
nghệ có thể rất dài và phải biết chấp nhận và đương đầu vứi sự thất bại
của các đề tài
1.2. QUẢN TRỊ CÔNG NGHỆ
1.2.2. Các hoạt động của quản trị công nghệ
3- Có được công nghệ
Phối hợp với các đơn vị chuyên nghiên
cứu và triển khai để thiết lập và thực
hiện các đề tài
• Doanh nghiệp sẽ thực hiện việc quản lý, thu nhận
và định hướng kết quả cần đạt được theo kế hoạch
đã thống nhất.
• Phương án này có tính khả thi cao hơn nhưng tính
bảo mật thấp hơn phương án trên.
1.2. QUẢN TRỊ CÔNG NGHỆ
1.2.2. Các hoạt động của quản trị công nghệ
3- Có được công nghệ
Mua công nghệ có sẵn để khai thác
(chuyển giao công nghệ)
• ưu điểm là thời gian có được các sản phẩm nhanh chóng không phải chờ
đợi quá trình nghiên cứu và thử nghiệm, chỉ mất một lần chi phí chuyển
giao.
• Các nhà quản trị cần phải tính toán để lựa chọn nhà cung cấp công nghệ
đảm bảo uy tín,
• Chuẩn bị cơ sở hạ tầng của doanh nghiệp đủ mạnh để tiếp nhận và kiểm
soát công nghệ, nhanh chóng khai thác tối đa lợi thế của công nghệ được
chuyển giao vì tính bảo mật của loại công nghệ này rất thấp
1.2. QUẢN TRỊ CÔNG NGHỆ
1.2.2. Các hoạt động của quản trị công nghệ
4- Khai thác công nghệ
Bán bản quyền công nghệ
Đây là phương án nhàn và nhanh nhất. Tức là sau
khi tính toán chi phí đầu tư để có được công nghệ,
căn cứ vào giá của công nghệ trên thị trường các
nhà quản trị quyết định bán ngay bản quyền công
nghệ để thu lợi nhuận.
1.2. QUẢN TRỊ CÔNG NGHỆ
1.2.2. Các hoạt động của quản trị công nghệ
4- Khai thác công nghệ
Đưa công nghệ vào khai thác
Khai thác công nghệ để tạo ra sản phẩm mới trên
thị trường để thu lợi nhuận ngay ban đầu, khi mà các đối
thủ cạnh tranh chưa có sản phẩm với đặc tính tương tự.
Khi có dấu hiệu bão hòa hoặc đối thủ sắp cho ra đời
sản phẩm mới có đặc tính tương tự thì doanh nghiệp lựa
chọn khu vực có trình độ công nghệ thấp hơn để bán hoặc
chuyển giao.
1.2. QUẢN TRỊ CÔNG NGHỆ
1.2.2. Các hoạt động của quản trị công nghệ
5- Bảo vệ công nghệ
Công nghệ
Chiến lược tấn
công, phòng thủ
Chuẩn bị một
công nghệ mới
1.2. QUẢN TRỊ CÔNG NGHỆ
1.2.3. Vai trò của quản trị công nghệ
Bảo vệ và hỗ trợ các doanh vụ đã có
• Tức là theo kịp được sự cạnh tranh, sản phẩm không bị lạc hậu
Điều hành các doanh vụ mới
• Mở rộng loại hình kinh doanh cũ
• Bắt đầu loại hình kinh doanh cũ
Mở rộng, đào sâu năng lực công nghệ
• Tích luỹ và mở rộng kiến thức sang các lĩnh vực có liên quan
• Hiểu rõ được điểm mạnh điểm yếu năng lực công nghệ của mình
1.2. QUẢN TRỊ CÔNG NGHỆ
1.2.4. Mục tiêu của quản trị công nghệ
Đưa ra các quyết định khôn khéo trên mọi lĩnh vực
• Nhằm tăng cường hiệu quả sản xuất kinh doanh
• Tạo lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp
Đưa ra các quyết định về sản xuất
• Chủng loại, số lượng hàng hoá tối ưu cần đưa ra thị trường
• Hạn chế hàng tồn kho
Đưa ra các quyết định về thị phần
• Khách hàng nào là trọng điểm
• Sử dụng chiêu thức tiếp thị, quảng cáo nào là phù hợp nhất
1.2. QUẢN TRỊ CÔNG NGHỆ
1.2.4. Mục tiêu của quản trị công nghệ
Đưa ra các quyết định về tài chính
• Phân bổ nguồn vốn cho hoạt động nghiên cứu và
triển khai
• Đầu tư cho cơ sở hạ tầng
Đảm bảo nguồn nhân lực cho doanh
nghiệp
• Sắp xếp bộ máy cho phù hợp với kế hoạch hoạt động
• Đào tạo nâng cao trình độ cho người lao động
BÀI TẬP 1
Có hai công nghệ A và B cho biết các thành phần công nghệ như sau:
Công nghệ
A
B
T
0,9
0,8
H
0,7
0,8
I
0,5
0,6
O
0,4
0,7
Yêu cầu:
- Vẽ biểu đồ hệ số đóng góp của các thành phần công nghệ A và B.
- Theo biểu đồ nên lựa chọn công nghệ nào theo giá trị đóng góp.
- Theo biểu đồ tính hiệu suất của công nghệ A và B so với tiềm năng.
BÀI TẬP 2
Doanh nghiệp A đang sử dụng một công nghệ có các thành phần cho
trong bảng sau:
Công nghệ
T
H
I
O
A
0,7
0,3
0,3
0,3
β
0,55
0,15
0,10
0,20
Yêu cầu:
- Tính hàm lượng chất xám (hệ số đóng góp) của công nghệ
- Nếu doanh nghiệp muốn nâng hàm lượng chất xám lên 5% doanh
nghiệp phải nâng cấp thành phần nào để tỷ lệ tăng là ít nhất, nhận xét kết
quả thu được.