PowerPoint Presentation - Tư vấn pháp luật, hỗ trợ pháp lý

Download Report

Transcript PowerPoint Presentation - Tư vấn pháp luật, hỗ trợ pháp lý

Tư tưởng Hồ Chí Minh










1. Điều kiện lịch sử hình thành
2. Nguồn gốc hình thành
3. Luận điểm về cách mạng giải phóng dân tộc
4. Quan điểm về đặc trưng CNXH
5. Luận điểm về Đại đoàn kết dân tộc
6. Luận điểm về ĐCSVN
7. Luận điểm về NN kiểu mới
8. Luận điểm về phẩm chất đạo đức con người
9. Nguyên tắc xây dựng đạo đức mới
10. Luận điểm về chức năng của văn hóa
Tư tưởng Hồ Chí Minh










1. Điều kiện lịch sử hình thành
2. Nguồn gốc hình thành
3. Luận điểm về cách mạng giải phóng dân tộc
4. Quan điểm về đặc trưng CNXH
5. Luận điểm về Đại đoàn kết dân tộc
6. Luận điểm về ĐCSVN
7. Luận điểm về NN kiểu mới
8. Luận điểm về phẩm chất đạo đức con người
9. Nguyên tắc xây dựng đạo đức mới
10. Luận điểm về chức năng của văn hóa
1. Điều kiện lịch sử hình thành



Quê hương gia đình
Lịch sử Xã Hội Việt Nam(19-20)
Bối cảnh thời đại
Lịch sử xã hội Việt Nam


Cuối 19, nước ta bị thực dân Pháp xâm
lược.
Nhân dân nổi lên chống lại nhưng đều
thất bại->khủng hoảng đường lối cách
mạng.
Tư tưởng Hồ Chí Minh










1. Điều kiện lịch sử hình thành
2. Nguồn gốc hình thành
3. Luận điểm về cách mạng giải phóng dân tộc
4. Quan điểm về đặc trưng CNXH
5. Luận điểm về Đại đoàn kết dân tộc
6. Luận điểm về ĐCSVN
7. Luận điểm về NN kiểu mới
8. Luận điểm về phẩm chất đạo đức con người
9. Nguyên tắc xây dựng đạo đức mới
10. Luận điểm về chức năng của văn hóa
2. Nguồn gốc hình thành




Giá trị truyền thống dân tộc
Tinh hoa văn hóa nhân loại
Chủ nghĩa Mác-Lênin
Phẩm chất cá nhân Hồ Chí Minh
Chủ nghĩa Mác-Lênin



Là nguồn gốc lý luận trực tiếp, quyết định bản chất
TT.HCM, HCM nói: “CN lênin đối với chúng ta, những
người CM và NDVN, không những là cái ‘cẩm nang’
thần kì, không những là cái kim chỉ nam, mà còn là
mặt trời soi sáng con đường chúng ta đi tới thắng lợi
cuối cùng, đi tới CNXH và CNCS”
HCM đã nắm vững cốt lõi CN.M-L: phương pháp biện
chứng duy vật, áp dụng vào CMVN
Các tác phẩm, bài viết của người phản ảnh bản chất
TT theo thế giới quan & PP luận CN.M-L
Tư tưởng Hồ Chí Minh










1. Điều kiện lịch sử hình thành
2. Nguồn gốc hình thành
3. Luận điểm về cách mạng giải phóng dân tộc
4. Quan điểm về đặc trưng CNXH
5. Luận điểm về Đại đoàn kết dân tộc
6. Luận điểm về ĐCSVN
7. Luận điểm về NN kiểu mới
8. Luận điểm về phẩm chất đạo đức con người
9. Nguyên tắc xây dựng đạo đức mới
10. Luận điểm về chức năng của văn hóa
3. Luận điểm về cách mạng
giải phóng dân tộc(CMGPDT)





CMGPDT muốn thắng lợi phải đi theo con
đường CMVS
CMGPDT trong thời đại mới phải do ĐCS lãnh
đạo
LL của CMGPDT bao gồm toàn dân tộc
CMGPDT cần được tiến hành chủ động sáng
tạo và có khả năng giành thắng lợi trước
CMVS chính quốc
CMGPDT phải tiến hành bằng con đường CM
bạo lực
CMGPDT cần được tiến hành…






Trong phong trào CS quốc tế xem thắng lợi của CM thuộc địa
phụ thuộc vào thắng lợi CMVS chính quốc-> giảm chủ động,
sáng tạo PTCM thuộc địa(ĐH 6 QTCS 1/9/1928)
Theo HCM, CMGPDT & CMVS có quan hệ mật thiết, tác động lẫn
nhau, kẻ thù chung là CNĐQ(HCM 1925)
ND các dân tộc thuộc địa có khả năng CM to lớn, khối liên minh
các dân tộc thuộc địa là một cách của CMVS(HCM ĐH 5 QTCS
6/1924)
Năm 1921, Nguyễn Ái Quốc cho rằng CMGPDT ở thuộc địa có
thể giành thắng lợi trước CMVS ở chính quốc
HCM phân biệt nhiệm vụ của 2 cuộc CM(HCM ‘đường kách
mệnh’)
Đây là luận điểm sáng tạo, đúng đắn, có giá trị lý luận và thực
tiễn to lớn; 1 cống hiến rất to lớn của HCM vào kho tàng lí luận
của Mác- Lênin
Tư tưởng Hồ Chí Minh










1. Điều kiện lịch sử hình thành
2. Nguồn gốc hình thành
3. Luận điểm về cách mạng giải phóng dân tộc
4. Quan điểm về đặc trưng CNXH
5. Luận điểm về Đại đoàn kết dân tộc
6. Luận điểm về ĐCSVN
7. Luận điểm về NN kiểu mới
8. Luận điểm về phẩm chất đạo đức con người
9. Nguyên tắc xây dựng đạo đức mới
10. Luận điểm về chức năng của văn hóa
4. Quan điểm về đặc trưng
CNXH





Là 1 chế độ xã hội có LL sản xuất phát triển cao, gắn liền với sự
phát triển tiến bộ của KH- KT và văn hóa, dân giàu, nước mạnh.
Thực hiện chế độ sở hữu XH về tư liệu SX & nguyên tắc phân
phối theo lao động
Có chế độ chính trị dân chủ, ND lao động là chủ. NN của dân,
do dân, vì dân, dựa trên khối đại đoàn kết toàn dân mà lòng cốt
là liên minh công- nông- trí thức, do Đảng lãnh đạo
Có hệ thống quan hệ XH lành mạnh, công bằng, bình đẳng,
không còn áp bức, bóc lột, bất công, không còn sự đối lập giữa
LĐ chân tay & LĐ trí óc, giữa TT & NT, CN được giải phóng, có
ĐK phát triển toàn diện, có sự hài hòa trong phát triển của XH
& TN
Là của quần chúng nhân dân & do quần chúng nhân dân tự xây
dựng lấy
Quan điểm về bước đi, biện
pháp XDCNXH ở VN

Để xác định bước đi & tìm cách làm phù hợp với VN,
HCM nêu 2 nguyên tắc:


XD CNXH là 1 hiện tượng phổ biến mang tính quốc tế, cần
quán triệt các nguyên lý cơ bản của CNM-L về xây dựng chế
độ mới, có thể tham khảo, học tập kinh nghiệm của các
nước anh em.
Xác định bước đi và biện pháp xây dựng CNXH, chủ yếu
xuất phát từ điều kiện thực tế, đặc điểm dân tộc, nhu cầu
và khả năng thực tế của ND.
Quan điểm về bước đi, biện
pháp XDCNXH ở VN

Bước đi:



Dần dần, thận trọng từng bước 1, từ thấp lên cao, không
chủ quan nôn nóng và sự tuần tự của các bước đi do điều
kiện khách quan quy định.
Mặt khác, phải tiến nhanh, tiến mạnh, tiến vững chắc lên
CNXH, nhưng tiến nhanh, tiến mạnh cũng không phải làm
bừa, làm ẩu mà phải phù hợp với điều kiện thực tế.
HCM đặc biệt lưu ý dến vai trò của công nghiệp hóa XHCN,
coi đó là ‘con đường phải đi của chúng ta’, là nhiệm vụ trọng
tâm của cả thời kì quá độ lên CNXH. CNH XHCN chỉ có thể
thực hiện thắng lợi trên sơ sở xây dựng và phát triển nền
NN toàn diện, vững chắc, 1 hệ thống tiểu thủ công nghiệp,
CN nhẹ đa dạng nhằm giải quyết vấn đề lương thực, thực
phẩm cho ND, các nhu cầu tiêu dùng thiết yếu cho XH.
Quan điểm về bước đi, biện
pháp XDCNXH ở VN

Biện pháp:




Thực hiện cải tạo XH cũ, XD XH mới, kết hợp cải tạo với XD,
lấy XD làm chính.
Kết hợp XD và bảo vệ, đồng thời tiến hành 2 nhiệm vụ chiến
lược ở 2 miền khác nhau trong phạm vi 1 quốc gia.
XD CNXH phải có kế hoạch, biện pháp, quyết tâm để thực
hiện thắng lợi kế hoạch đã đề ra.
Trong ĐK nước ta, biện pháp cơ bản, quyết định, lâu dài
trong xây dựng CNXH là đem của dân, tài dân, sức dân, làm
lợi cho dân dưới sự lãnh đạo của ĐCS.
Tư tưởng Hồ Chí Minh










1. Điều kiện lịch sử hình thành
2. Nguồn gốc hình thành
3. Luận điểm về cách mạng giải phóng dân tộc
4. Quan điểm về đặc trưng CNXH
5. Luận điểm về Đại đoàn kết dân tộc
6. Luận điểm về ĐCSVN
7. Luận điểm về NN kiểu mới
8. Luận điểm về phẩm chất đạo đức con người
9. Nguyên tắc xây dựng đạo đức mới
10. Luận điểm về chức năng của văn hóa
5. Luận điểm về Đại đoàn kết
dân tộc




Là vấn đề chiến lược, bảo đảm thành
công cách mạng
Là mục tiêu, nhiệm vụ hàng đầu của
cách mạng
Là đại đoàn kết toàn dân
Phải biến thành sức mạnh vật chất, có
tổ chức là Mặt trận dân tộc thống nhất
dưới sự lãnh đạo của Đảng
Đại đoàn kết dân tộc là đại
đoàn kết toàn dân



Trong tư tưởng của người, “Dân” có nội hàm rất
rộng, khái niệm Đại ĐKDT để định hướng cho việc
xây dựng khối Đại ĐKTD trong suốt tiến trình CM,
bao gồm mọi giai cấp, dân tộc, tôn giáo
Muốn thực hiện Đại ĐKTD phải kế thừa truyền thống
yêu nước- nhân nghĩa- đoàn kết của dân tộc, phải có
tấm lòng khoan dung, độ lượng
Lập trường giai cấp rõ ràng: Đại ĐKTD với nòng cốt
là công- nông- tri thức do ĐSC lãnh đạo
Tư tưởng Hồ Chí Minh










1. Điều kiện lịch sử hình thành
2. Nguồn gốc hình thành
3. Luận điểm về cách mạng giải phóng dân tộc
4. Quan điểm về đặc trưng CNXH
5. Luận điểm về Đại đoàn kết dân tộc
6. Luận điểm về ĐCSVN
7. Luận điểm về NN kiểu mới
8. Luận điểm về phẩm chất đạo đức con người
9. Nguyên tắc xây dựng đạo đức mới
10. Luận điểm về chức năng của văn hóa
6. Luận điểm về ĐCSVN







ĐCSVN là nhân tố quyết định hàng đầu đưa CMVN
đến thắng lợi
ĐCSVN là sản phẩm của sự kết hợp CN.M-L với
phong trào CN & phong trào yêu nước
ĐCSVN của giai cấp CN, ND lao động & dân tộc Việt
Nam
ĐCSVN lấy CN.M-L làm cốt
ĐCSVN phải được xây dựng theo những nguyên tắc
đảng kiểu mới của GCVS
Tăng cường và củng cố mối quan hệ bền chặt giữa
Đảng và dân
Đảng phải thường xuyên tự đối mới, tự chỉnh đốn
ĐCSVN phải được xây dựng…





Tập trung dân chủ
Tập thể lãnh đạo, cá nhân phụ trách
Tự phê bình và phê bình
Kỷ luật nghiêm minh, tự giác
Đoàn kết thống nhất trong Đảng
Tập trung dân chủ


Là nguyên tắc cơ bản trong XD Đảng, “tập trung” &
“dân chủ” có quan hệ khăng khít với nhau, là 2 vế
của 1 nguyên tắc: Tập trung trên nền tảng dân chủ;
dân chủ dưới sự chỉ đạo tập trung.
Hoặc: “Chế độ ta là chế độ DC, tư tưởng phải được
tự do. Tự do là thế nào? Đối với 1 vấn đề, mọi người
tự do bày tỏ ý kiến của mình, góp phần tìm ra chân
lý. Đó là 1 quyền lợi mà cũng là 1 nghĩa vụ của mọi
người. Khi mọi người đã phát biểu ý kiến, đã tìm thấy
chân lý, lúc đó quyền tự do tư tưởng hóa ra quyền tự
do phục tùng chân lý”
Tự phê bình và phê bình


Mục đích: làm cho phần tốt trong mỗi CN nảy
nở như hoa mùa xuân, làm cho mỗi một tổ
chức tốt lên, phần xấu bị mất dần đi-> vươn
tới cái chân, thiện, mỹ. MĐ này quy định bởi
tính tất yếu trong quá trình hoạt động của
Đảng. Bởi đảng là 1 thực thể XH…
Thái độ, phương pháp: tiến hành thường
xuyên như người ta rửa mặt hằng ngày; phải
chân thành…”phải có tình đồng chí thương
yêu lẫn nhau”
Tư tưởng Hồ Chí Minh










1. Điều kiện lịch sử hình thành
2. Nguồn gốc hình thành
3. Luận điểm về cách mạng giải phóng dân tộc
4. Quan điểm về đặc trưng CNXH
5. Luận điểm về Đại đoàn kết dân tộc
6. Luận điểm về ĐCSVN
7. Luận điểm về NN kiểu mới
8. Luận điểm về phẩm chất đạo đức con người
9. Nguyên tắc xây dựng đạo đức mới
10. Luận điểm về chức năng của văn hóa
7. Luận điểm về NN kiểu mới




NN thể hiện quyền làm chủ của NDLĐ
Thống nhất giữa bản chất GCCN với
tính ND & dân tộc của NN
Có hiệu lực pháp lí mạnh mẽ
Trong sạch vững mạnh, hoạt động có
hiệu quả
NN của dân, do dân, vì dân

NN của dân




NN do dân


Tất cả mọi quyền lực trong NN và trong XH đều thuộc về ND
ND có quyền kiểm soát NN
Quan điểm dân là chủ và dân làm chủ
Lập nên do dân, do dân ủng hộ, dân làm chủ, nhấn mạnh
nhiệm vụ CM là làm cho dân hiểu, giác ngộ để nâng cao
trách nhiệm làm chủ
NN vì dân

Lấy lợi ích chính đáng của ND làm mục tiêu
Nhà nước pháp quyền



Xây dựng 1 Nhà nước hợp hiến
Quản lí nhà nước bằng pháp luật và chú
trọng đưa pháp luật vào trong cuộc
sống
Tích cực xây dựng đội ngũ cán bộ, công
chức của nhà nước đủ đức và tài
Tư tưởng Hồ Chí Minh










1. Điều kiện lịch sử hình thành
2. Nguồn gốc hình thành
3. Luận điểm về cách mạng giải phóng dân tộc
4. Quan điểm về đặc trưng CNXH
5. Luận điểm về Đại đoàn kết dân tộc
6. Luận điểm về ĐCSVN
7. Luận điểm về NN kiểu mới
8. Luận điểm về phẩm chất đạo đức con người
9. Nguyên tắc xây dựng đạo đức mới
10. Luận điểm về chức năng của văn hóa
8. Luận điểm về phẩm chất
đạo đức con người




Trung với nước, hiếu với dân
Cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư
Thương yêu con người
Tinh thần quốc tế trong sáng, thủy
chung
Trung với nước, hiếu với dân


Chuẩn mực đạo đức có ý nghĩa quan trọng hàng đầu
Trung với nước:




Trong mối quan hệ cá nhân- công đồng & xã hội, phải biết đặt lợi
ích của Đảng, của Tổ quốc, của CM lên trên hết, trước hết
Quyết tâm phấn đấu thực hiện mục tiêu CM
Thực hiện tốt mọi chủ trương, chính sách của Đảng & Nhà nước
Hiếu với dân:



Khẳng định vai trò sức mạnh thực sự của nhân dân
Tin dân, học dân, lắng nghe ý kiến dân, gắn bó mật thiết với dân,
tổ chức, vận động nhân dân thực hiện tốt đường lối, chủ trương,
chính sách của Đảng và Nhà nước
Chăm lo đời sống vật chất và tinh thần của nhân dân
Chí công vô tư





Là không nghĩ đến mình trước, chỉ biết vì
Đảng, vì Tổ quốc, vì đồng bào
Là đặt lợi ích của CM, ND lên trên hết, trước
hết
Quét sạch chủ nghĩa cá nhân, nâng cao đạo
đức cách mạng
Chủ nghĩa cá nhân?(CNCN)
Nhận thức đúng đắn CNCN và lợi ích cá
nhân?
Tư tưởng Hồ Chí Minh










1. Điều kiện lịch sử hình thành
2. Nguồn gốc hình thành
3. Luận điểm về cách mạng giải phóng dân tộc
4. Quan điểm về đặc trưng CNXH
5. Luận điểm về Đại đoàn kết dân tộc
6. Luận điểm về ĐCSVN
7. Luận điểm về NN kiểu mới
8. Luận điểm về phẩm chất đạo đức con người
9. Nguyên tắc xây dựng đạo đức mới
10. Luận điểm về chức năng của văn hóa
9. Nguyên tắc xây dựng đạo
đức mới



Nói đi đôi với làm
Xây đi đôi với chống, phải tạo thành
phong trào quần chúng rộng rãi
Phải tu dưỡng đạo đức suốt đời
9. Nguyên tắc xây dựng đạo
đức mới



Nói đi đôi với làm
Xây đi đôi với chống, phải tạo thành
phong trào quần chúng rộng rãi
Phải tu dưỡng đạo đức suốt đời
Nói đi đôi với làm




Đạo đức CM là đạo đức luôn được nhận thức
& giải quyết trên lập trường của giai cấp CN,
phục vụ lợi ích XM, điềunày phân biệt rạch ròi
với thói đạo đức giả…
Chông thói giả đạo đức giả
Là nét đẹp của văn hóa phương Đông
Trong lĩnh vực đạo đức đặc biệt chú trọng
“đạo làm gương”
9. Nguyên tắc xây dựng đạo
đức mới



Nói đi đôi với làm
Xây đi đôi với chống, phải tạo thành
phong trào quần chúng rộng rãi
Phải tu dưỡng đạo đức suốt đời
Xây đi đôi với chống, …
9. Nguyên tắc xây dựng đạo
đức mới



Nói đi đôi với làm
Xây đi đôi với chống, phải tạo thành
phong trào quần chúng rộng rãi
Phải tu dưỡng đạo đức suốt đời
Phải tu dưỡng đạo đức suốt
đời
Tư tưởng Hồ Chí Minh










1. Điều kiện lịch sử hình thành
2. Nguồn gốc hình thành
3. Luận điểm về cách mạng giải phóng dân tộc
4. Quan điểm về đặc trưng CNXH
5. Luận điểm về Đại đoàn kết dân tộc
6. Luận điểm về ĐCSVN
7. Luận điểm về NN kiểu mới
8. Luận điểm về phẩm chất đạo đức con người
9. Nguyên tắc xây dựng đạo đức mới
10. Luận điểm về chức năng của văn hóa
Luận điểm về chức năng của
văn hóa



Bồi dưỡng tư tưởng đúng đắn và tình
cảm cao đẹp
Nâng cao dân trí
Bồi dưỡng những phẩm chất tốt đẹp,
những phong cách, lối sống lành mạnh,
luôn hướng con người vươn tới cái
chân, cái thiện, cái mỹ, không ngừng
hoàn thiện bản thân mình