Transcript ĐÁP ÁN
NhiÖt liÖt chµo mõng c¸c thÇy c« gi¸o vÒ dù GIê M¤N §¹I Sè LíP 7 Kiểm tra bài cũ HS1: Thế nào là số vô tỉ? Bài 94 (SGK/45). Hãy tìm các tập hợp: a) Q I ; b) R I HS2: Bài 87 (SGK/45). Điền dấu ( thích hợp vào ô vuông: ;; ) 3 3 R -2,53 Q I R Q 3 I Z 0,2(35) N I Tiết 20: Ôn tập chương I( tiết 1) Nội dung chương I: I. Số hữu tỉ - Định nghĩa, biểu diễn số hữu tỉ, các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa và giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ… II. Tỉ lệ thức III. Số vô tỉ - Số thực – Căn bậc hai IV. Làm tròn số. Tiết 20: Ôn tập chương I( tiết 1) I. Ôn tập về tập hợp số I.1. Viết kí hiệu (;; ) vào ô vuông cho thích hợp. N Z Q R R Q Z N 0 12 1 7 31 0,5 2 3 4 5 0,27 2,1357 ... 2 Tiết 20: Ôn tập chương I( tiết 1) I. Ôn tập về tập hợp số I.2 Điền vào chỗ trống để hoàn thiện những định nghĩa sau: a viết được dưới dạng phân số với a, b Z, a) Số hữu tỉ là số…............................................................................ b b 0. x n là tích n thừa số x b)Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiệu ……………………….. (n là số tự nhiên lớn hơn 1) Giá trị tuyệt đối cách từ c) …………………..của số hữu tỉ x, kí hiệu x , là khoảng ……………………. điểm x tới điểm 0 trên trục số. Tiết 20: Ôn tập chương I( tiết 1) I. Ôn tập về tập hợp số I.3. Điền số hữu tỉ thích hợp vào ô vuông. Trong các điểm A, B, C, D điểm nào biểu diễn số hữu tỉ 12 ? 9 A -1 1 B 1 2 0 C 1 D 1 3 1 3 1 2 4 3 Tiết 20: Ôn tập chương I( tiết 1) I. Ôn tập về tập hợp số I.4. Trong các câu sau câu nào đúng câu nào sai Câu Đúng a) Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương. X b) Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số tự nhiên. X c) Số 0 là số hữu tỉ dương. d) Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm. e) Tập hợp Q gồm các số hữu tỉ dương và số hữu tỉ âm. Sai X X X Tiết 20: Ôn tập chương I( tiết 1) I. Ôn tập về tập hợp số I.5. Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ trống: a) Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x được xác định : x b) Với mọi x ……. nếu ……. x nếu x0 x0 x Q ta luôn có : x ……. 0; c) x 3 x ……. x ; ……………. x – 3 nếu x – 3 x x ……. 0 hay x 3 -( x – 3) ……………. nếu x – 3 < 0 hay x < 3 Tiết 20: Ôn tập chương I( tiết 1) I. Ôn tập về tập hợp số II. Các phép toán trong Q PhÐp lòy thõa: Víi x, y Q, m, n N : Víi a, b, c, d Z , m 0 : mn a b b Khi thực hiện m n PhÐp céng : a………. x x . x .......... phép cộng, m m m m n mn phép trừ x .....:...... x .( x 0, m n) x a b a b ta phải chú ý PhÐp trõ : ....... - ……. = điều gì? m m m ( x m )n ............. x m.n a c a.c…….. n n n PhÐp nh©n : . (b, d 0) ( x . y ) ............. x .y b d b.d n a c a d a . d n x PhÐp chia : : .…….. = x y 0) b d b c b.c ............( ………. n (b, c, d 0) y y Tiết 20: Ôn tập chương I( tiết 1) I. Ôn tập về tập hợp số II. Các phép toán trong Q Dạng 1: Tính Bµi 96-SGK/48: Thùc hiÖn phÐp tÝnh (b»ng c¸ch hîp lÝ nÕu cã thÓ) 4 5 4 16 3 1 3 1 a) 1 23 21 23 0,5 Dạng 2: Tìm x biết 21 b) .19 .33 7 3 7 3 - Giao hoán, kết hợp. Các em đã sử dụng những tính chất - Phân phối của phép nhân đối 1 phép 1 cộng, phép nhân gì của a/ x với phép cộng: a.(b+c) = ab + ac 4 6ở bài này? Muốn chuyển một số hạng từ vế này sang vế 2 1 1 b/ x 5 9 3 2 kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó. 2 2 5 1 3 1 : ( ) Cho biÓu thøc: A 3 3 6 2 5 2 Mét HS tÝnh nh sau: 2 2 5 1 3 1 A ( ): 3 3 6 2 5 2 5 1 1 3 0: ( ) 6 2 2 5 3 1 5 5 3 8 6 5 5 Em h·y nhËn xÐt lêi gi¶i trªn? Lêi gi¶i ®óng 2 2 6 1 3 1 A . 3 3 5 2 5 2 2 4 1 3 1 3 5 2 5 2 2 4 3 1 1 ( )( ) 3 5 5 2 2 2 1 3 5 10 3 7 15 15 15 1 2 3 4 5 6 7 8 TO Viết tích sau dưới dạng một luỹ thừa? 68.28 = ? 1264 A 1216 B 128 C D ĐÁP ÁN ĐÚNG ĐÁP ÁN 88 C MENU Viết tích sau dưới dạng một luỹ thừa? 610:210 = ? 20 A 21 B 210 C D ĐÁP ÁN ĐÚNG ĐÁP ÁN 310 D MENU 3 Kết quả A 1 =? 2 1 8 1 6 B 1 2 C D ĐÁP ÁN ĐÚNG ĐÁP ÁN 3 8 A MENU Nếu 3 x thì x = ? 4 3 A 4 3 B 4 C 0 D Cả A, B đúng ĐÁP ÁN ĐÚNG ĐÁP ÁN D MENU 1 3 . =? Kết quả 3 4 1 4 A 3 7 B 4 9 C 2 7 D ĐÁP ÁN ĐÚNG ĐÁP ÁN A MENU 4 2 : Kết quả 5 5 =? A. -2 B. 8 5 2 C. 5 D. ĐÁP ÁN ĐÚNG ĐÁP ÁN 8 25 A MENU 5 Phân số bằng với phân số nào? 6 5 A. 6 B. 6 5 10 C. 12 D. ĐÁP ÁN ĐÚNG ĐÁP ÁN 6 5 C MENU CHÚC MỪNG BẠN ĐÃ NHẬN ĐƯỢC PHẦN QUÀ MAY MẮN MENU * Lý thuyết: Học kỹ nội dung các phần lý thuyết đã ôn. * Bài tập: - Xem lại các bài tập đã giải. - Làm tiếp bài tập: 96c,d + 97 + 98 + 99+101 sgk * Chuẩn bị: - Chuẩn bị các câu hỏi ôn chương 6,7,8,9,10 - Xem lại các dạng bài tập về tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau, các phép tính chứa căn thức.