Hoi thao mua sam NMPRP-2 11 - 04 - 2013

Download Report

Transcript Hoi thao mua sam NMPRP-2 11 - 04 - 2013

HỘI THẢO Tăng cường năng lực thực hiện mua sắm

NỘI DUNG

 Tổng quan về Đấu thầu mua sắm thuộc Dự án NMPRP-2  Đấu thầu mua sắm hàng hoá và công trình  Quản lý hợp đồng

TỔNG QUAN VỀ MUA SẮM ĐẤU THẦU

PHẠM VI ÁP DỤNG

Tất cả hàng hóa, công trình và dịch vụ tư vấn cần thiết cho dự án và được tài trợ toàn phần hay một phần từ Hiệp định tài trợ trừ

Chi phí cho các hoạt động tăng thêm

của Hiệp định tín dụng.

được qui định tại điểm k, các định nghĩa, Phụ đính

TÀI LIỆU LIÊN QUAN (1)

 Hiệp định tài trợ Dự án • Hướng dẫn Mua sắm bằng vốn vay IDRB và tín dụng IDA của NHTG (tháng 5-2004, sửa đổi tháng 10-2006);  Hướng dẫn Tuyển chọn và Thuê Tư vấn do Bên vay của NHTG thực hiện (tháng 5-2004, sửa đổi tháng 10-2006);  Hồ sơ mời thầu mẫu của WB  Mẫu báo cáo kết quả đấu thầu của WB  Các Biên bản ghi nhớ của các đoàn công tác giám sát và các tài liệu liên quan khác của WB  Kế hoạch đấu thầu được WB duyệt

TÀI LIỆU LIÊN QUAN (2)

Luật đấu thầu và Nghị định 85/2009 hướng dẫn thi hành Luật đấu thầu;

Sổ tay thực hiện Dự án (PIM)

Các quyết định duyệt Dự án/tiểu dự án

Kế hoạch đấu thầu được duyệt (Chính phủ Việt Nam) Lưu ý: Trường hợp có sự sai khác giữa qui định của Ngân hàng và của Việt Nam thì áp dụng qui định của Ngân hàng

PHƯƠNG PHÁP ĐẤU THẦU VÀ NGƯỠNG ÁP DỤNG

Loại hình chi phí Xây lắp Hàng hóa Giá trị hợp đồng (US$)

≥200.000 đến <5.000.000

< 200.000

≥ 100.000 đến < 500.000

< 100.000

≥ 300.000

< 300.000

Dịch vụ tư vấn

Thỏa mãn các qui định trong đoạn đầu tiên của điều 5.1 – Hướng dẫn lựa chọn Tư vấn

Hình thức đấu thầu

NCB Chào hàng cạnh tranh NCB Chào hàng cạnh tranh QCBS, QBS CQ IC

Hợp đồng xem xét trước (US$)

Theo KHĐT được duyệt HĐ đầu tiên Theo KHĐT được duyệt HĐ đầu tiên Tất cả các hợp đồng Theo KHĐT được duyệt HĐ đầu tiên & tất cả các HĐ 

50.000,

tất cả TOR

MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN

 Tư cách hợp lệ  Mâu thuẫn lợi ích  Gian lận và tham nhũng  Mua sắm sai qui định

TƯ CÁCH HỢP LỆ (1)

• Cty hay cá nhân từ tất cả các QG hợp lệ và Không thuộc các quốc gia bị Hội đồng Bảo an LHQ cấm • Không bị NHTG cấm do dính líu gian lận hoặc tham nhũng • DN nhà nước có thể tham gia nếu (i) độc lập về pháp lý và tài chính; (ii) hoạt động theo luật thương mại; (iii) không phụ thuộc Bên Vay hoặc Bên Vay lại; • Đơn vị quân sự hoặc an ninh, trực thuộc, Bộ Quốc Phòng, Bộ Công An không được tham gia

TƯ CÁCH HỢP LỆ (2)

• Trường đại học, viện nghiên cứu của nhà nước được tham gia trong trường hợp đặc biệt • Công chức nhà nước có thể tham gia với các điều kiện đang nghỉ không lương, không làm việc trực tiếp cho bên tuyển dụng trước khi nghỉ và không có các mâu thuẫn về lợi ích • Các giáo sư, nhà khoa học thuộc các trường đại học hoặc viện nghiên cứu có thể được tham gia

MÂU THUẪN LỢI ÍCH

• • • • Nhà thầu đã cung cấp hàng hóa hoặc công trình có liên quan đến dịch vụ tư vấn thì không được làm Tư vấn cho dịch vụ đó Tư vấn không được cung cấp hàng hóa, công trình liên quan tới dịch vụ đã thực hiện Tư vấn không được cùng thực hiện các dịch vụ có tính chất mâu thuẫn nhau Tư vấn có quan hệ gia đình hay công việc với nhân viên của Chủ đầu tư, đơn vị mua sắm, người có liên quan trực tiếp hoặc gián tiếp tới việc chuẩn bị HSMT, đấu thầu, quản lý hợp đồng sẽ không được trao thầu cho hợp đồng đó, trừ khi quan hệ đó được giải quyết thỏa đáng và được WB chấp nhận

GIAN LẬN VÀ THAM NHŨNG

• • • • Không đồng ý trao hợp đồng cho Tư vấn, Nhà thầu, Nhà Cung cấp dính líu tới các hành vi tham nhũng, gian lận, cấu kết/thông đồng hoặc ép buộc/cưỡng bức trong khi tham gia đấu thầu Hủy bỏ phần vốn trong Hiệp định dành cho hợp đồng đó nếu phát hiện đại diện của Bên vay/Bên hưởng lợi có dính líu tới các hành vi nêu trên mà Bên vay không có các hành động/biện pháp xử lý/khắc phục kịp thời thoả mãn yêu cầu của Ngân hàng Tuyên bố các nhà Tư vấn, Nhà thầu, Nhà Cung cấp là không hợp lệ tham gia các hợp đồng do Ngân hàng tài trợ trong một thời gian nhất định hay vĩnh viễn nếu dính líu tới các hành vi nêu trên HSMT/HĐ sẽ có điều khoản cho phép NHTG kiểm tra sổ sách kế toán liên quan đến việc nộp thầu và thực hiện hợp đồng

MUA SẮM SAI QUY ĐỊNH

 Nếu các quy định về mua sắm trong Hiệp định tín dụng không được tuân thủ thì phải hoàn trả lại phần vốn vay đã cấp cho hợp đồng mua sắm sai quy định và huỷ phần vốn trong Hiệp định dành cho hợp đồng đó.

 Đặc biệt lưu ý đối với các gói thầu hậu kiểm.

Phần 1 ĐẤU THẦU

KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU

• KHĐT của mỗi gói thầu phải được WB phê duyệt trước khi thực hiện quảng cáo mời thầu… • KHĐT lập cho từng năm gửi WB phê duyệt trước 31/12 hàng năm (trên cơ sở phân bổ vốn, kế hoạch thực hiện và kế hoạch tài chính) và trong các trường hợp cần thiết.

• Ngoài ra, KHĐT phải được phê duyệt theo các qui định về đấu thầu của Việt Nam

PHÂN CHIA GÓI THẦU

• Các gói thầu phải được phân chia sao cho việc mua sắm được hiệu quả và tiết kiệm; • Có thể sử dụng phương thức phân lô/gói để cho phép mọi nhà thầu (lớn và nhỏ) đều có thể tham gia.

CÁC NỘI DUNG CHÍNH CỦA KHĐT

 Giá (dự toán) gói thầu  Phương pháp đấu thầu  Xem xét của WB  Hình thức hợp đồng  Các mốc thời gian chính  Thời gian thực hiện hợp đồng

GIÁ GÓI THẦU

 Phải đảm bảo tính khả thi, có cơ sở (dự toán được duyệt, khái toán)  Trường hợp thay đổi (tăng) so với giá trị đã được duyệt thì phải xin điều chỉnh trước khi thực hiện

PHƯƠNG PHÁP ĐẤU THẦU

 Đặc tính hành hoá, xây lắp và các dịch vụ sẽ được mua sắm;  Ngưỡng đấu thầu được qui định trong Hiệp định tài trợ (phụ thuộc vào giá gói thầu);  Khả năng quan tâm của các nhà thầu (nguồn và giá cả của hàng hoá, dịch vụ trong nước và nguồn các nhà cung cấp/nhà thầu trong nước);

XEM XÉT CỦA NGÂN HÀNG THẾ GIỚI

 Gồm xem xét trước hoặc xem xét sau trên cơ sở ngưỡng xem xét qui định trong Hiệp định tài trợ và các văn bản của WB.

 Xem xét trước phải được tuân thủ đối với gói thầu thực hiện đầu tiên trong KHĐT  Xem xét trước phải được thực hiện đối với mỗi bước thực hiện (HSMT, kết quả đấu thầu)  Toàn bộ hồ sơ,tài liệu của các gói xem xét sau phải được lưu trữ cho việc kiểm tra của WB

CÁC MỐC THỜI GIAN CHÍNH

 Phê duyệt HSMT/HSMCG  Quảng cáo/phát hành HSMT/HSMCG  Mở thầu và đánh giá  Phê duyệt kết quả  Thông báo trúng thầu  Ký hợp đồng

BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG MUA SẮM

 Báo cáo hậu kiểm: hàng năm phải gửi cho Ngân hàng một danh sách tất cả các hợp đã được trao thầu thuộc diện xem xét sau.

 Tất cả các hợp đồng sau khi ký đều phải gửi Ngân hàng 01 bản sao để theo dõi.

THỰC HIỆN TUYỂN CHỌN TƯ VẤN

 Lựa chọn tư vấn (hãng) dựa trên cơ sở chất lượng (CQS)  Lựa chọn tư vấn cá nhân

LỰA CHỌN TƯ VẤN DỰA TRÊN CƠ SỞ CHẤT LƯỢNG (CQS)

CÁC BƯỚC THỰC HIỆN

        Chuẩn bị Đề cương tham chiếu (TOR), Dự toán và Thư mời bày tỏ quan tâm (REOI), xin phê duyệt (các HĐ xem xét trươc) Đăng báo Thư mời nộp Bày tỏ quan tâm (REOI) Tư vấn chuẩn bị Bày tỏ quan tâm (EOI) Lập Danh sách ngắn & Chuẩn bị HSMT(RFP), xin phê duyệt (các HĐ xem xét trươc) Gửi RFP đến Tư vấn được danh sách ngắn xếp hạng đầu tiên trong Tư vấn chuẩn bị HSDT (ĐXKT & ĐXTC) Đánh giá HSDT (ĐXKT) và xin phê duyệt kết quả đánh giá xin phê duyệt đối với các HĐ xem xét trươc) Thương thảo hợp đồng, xin phê duyệt kết quả (các HĐ xem xét trươc) trước khi ký hợp đồng

1 2 3 4 5 6 7

Nội dung

Chuẩn bị Đề cương tham chiếu (TOR), Dự toán Thư mời bày tỏ quan tâm (REOI) Đăng báo mời nộp Bày tỏ quan tâm (EOIs) Tư vấn chuẩn bị EOIs

Thời gian

Tối thiểu 14 ngày

Phê duyệt của CP

Tất cả các HĐ Tất cả các HĐ Lập Danh sách ngắn & chuẩn bị HSMT(RFP)* Gửi RFP đến Tư vấn được xếp hạng đầu tiên (có năng lực và phù hợp nhất) trong danh sách ngắn Chuẩn bị HSDT (đề xuất kỹ thuật và đề xuất tài chính) Đánh giá HSDT (Đề xuất kỹ thuật) Từ 30 - 90 ngày Tất cả các HĐ Tất cả các HĐ 8 9 10 Thương thảo hợp đồng bao gồm cả đề xuất tài chính Ký hợp đồng Tất cả các HĐ

Chấp thuận của WB

Theo KHĐT được duyệt Theo KHĐT được duyệt Theo KHĐT được duyệt Theo KHĐT được duyệt

CHUẨN BỊ TOR

TOR phải do tư vấn (cá nhân hoặc tổ chức có chuyên môn trong lĩnh vực công việc yêu cầu chuẩn bị.

 Giới thiệu về Dự án cũng như Dịch vụ  Mục tiêu của dịch vụ  Phạm vi và nhiệm vụ cụ thể của Tư vấn  Sản phẩm/báo cáo phải nộp  Yêu cầu về nhân sự (số người tháng và năng lực) thực hiện dịch vụ (phải chỉ rõ các vị trí nhân sự sẽ được đánh giá)  Thời gian thực hiện dịch vụ  Bố trí thể chế và tổ chức của Dự án liên quan đến dịch vụ bao gồm cả nghĩa vụ của Chủ đầu tư trong việc cung cấp số liệu, dịch vụ, nhân sự và trang thiết bị…

CHUẨN BỊ DỰ TOÁN (1)

Dự toán bao gồm thù lao (lương) trả cho nhân sự tư vấn và các chi phí khác cần thiết để thực hiện dịch vụ như chi phí quản lý, lợi nhuận và các loại thuế phải trả theo qui định: 1.

Lương 2.

Chi phí quản lý: 45% x (1) 3.

Chi phí khác 4.

Thu nhập chịu thuế tính trước: 6% x ((1) + (2 + (3)) 5.

Thuế VAT: 10% x ((1)+(2)+(3)+(4)) 6.

Dự phòng phí (nếu cần thiết)

CHUẨN BỊ DỰ TOÁN (2)

Lương: số người.tháng x đơn giá  Số người.tháng được xác định trong TOR (bao gồm nhân sự chuyên môn và nhân sự hỗ trợ hành chính nếu có)  Đơn giá: đối với tư vấn trong nước thực hiện theo thông tư 219/2011/TT-BTC và QĐ 957/2009/QĐ BXD) về chi phí tư vấn và quản lý dự án.

Các chi phí khác: khảo sát, mua số liệu, phương tiện đi lại, trang thiết bị, văn phòng phẩm, in ấn báo cáo, thông tin liên lạc …

CHUẨN BỊ REOI

    REOI được lập theo mẫu của WB Cung cấp các thông tin cơ bản về Dịch vụ (mục tiêu, phạm vi công việc, thời gian thực hiện) được trích từ TOR của Dịch vụ nhưng không bao gồm TOR.

Thông tin yêu cầu không được quá phức tạp gây cản trở tư vấn bày tỏ quan tâm nhưng phải yêu cầu các thông tin cơ bản cần thiết để Bên thuê đánh giá về tính hợp lệ, năng lực và sự phù hợp của tư vấn đối với dịch vụ.

REOI không được yêu cầu Tư vấn trình bày về phương pháp tiếp cận hay cung cấp CV của các nhân sự vì các tài liệu này sẽ được yêu cầu cung cấp trong HSMT. REOI không bao gồm tiêu chí đánh giá

QUẢNG CÁO

     Trên 1 tờ báo được lưu hành toàn quốc Trên Báo Đấu thầu và Website đấu thầu Ngoài ra có thể đăng trên các báo, Website chuyên ngành hoặc các phương tiện TT khác.

Gửi thư mời trực tiếp đến các tư vấn mà được cho rằng có đủ khả năng thực hiện dịch vụ tư vấn mà được bên thuê biết đến từ các dự án trước của cùng chủ đầu tư.

Thời gian để tư vấn chuẩn bị Bày tỏ quan tâm tối thiểu là 14 ngày (điều 2.5, Hướng dẫn tuyển chọn tư vấn)

CHUẨN BỊ DANH SÁCH NGẮN

  Đánh giá dựa trên các thông tin được cung cấp trong các Bày tỏ quan tâm. Ngoài ra, có thể xem xét các yếu tố khác như danh tiếng của tư vấn từ một nguồn độc lập thứ ba hay kinh nghiệm của chủ đầu tư về tư vấn.

Không sử dụng các tiêu chí đánh giá không có trong REOI.

CHUẨN BỊ DANH SÁCH NGẮN

•   o o o o Kiểm tra sơ bộ bao gồm cả tư cách hợp lệ và mâu thuẫn lợi ích Đánh giá năng lực: Qui mô, tổ chức của Tư vấn Kinh nghiệm thực hiện các dự án tương tự Kinh nghiệm thực hiện trong điều kiện tương tự (các dự án ODA) Đội ngũ nhân sự có sẵn để huy động Xếp hạng và thiết lập danh sách ngắn gồm 06 công ty và có thể bao gồm toàn bộ tư vấn trong nước nếu giá trị hợp đồng<300.000$

LẬP HỒ SƠ MỜI THẦU (RFP)

    Hồ sơ mời thầu (HSMT) tư vấn được lập trên cơ sở sử dụng Hồ sơ mời thầu mẫu của WB và TOR được duyệt.

HSMT gồm toàn bộ các thông tin cần thiết và chỉ dẫn để Tư vấn có thể chuẩn bị HSDT (đề xuất kỹ thuật và đề xuất tài chính). HSMT cũng gồm Đề cương nhiệm vụ (TOR) và dự thảo hợp đồng.

Trong HSMT, các phần Chỉ dẫn cho tư vấn (ITC) Điều kiện chung của Hợp đồng là các phần

không được phép sửa đổi

.

Dữ liệu mời thầu Điều kiện cụ thể của hợp đồng là dành cho bên mời thầu thể hiện các thông tin và yêu cầu cụ thể đối với dịch vụ và

được phép sửa đổi

.

NỘI DUNG HSMT (1)

Thư mời thầu

Chỉ dẫn cho tư vấn (ITC) bao gồm cả Dữ liệu mời

thầu: gồm toàn bộ các thông tin cần thiết và chỉ dẫn để Tư vấn có thể chuẩn bị HSDT. Ngoài ra còn bao gồm cả tiêu chí năng lực và đánh giá với mục đích đảm bảo tính công bằng và minh bạch trong đánh giá  Dữ liệu mời thầu: là một phần của ITC bao gồm các thông tin liên quan đến chủ đầu tư và dịch vụ tư vấn cụ thể 

Các biểu mẫu dự thầu cho Đề xuất kỹ thuật:

Đối với HSDT yêu cầu nộp Đề xuất kỹ thuật đơn giản (STP) gồm TECH-1, TECH -4, TECH -5, TECH -6, TECH -7 VÀ TECH -8

NỘI DUNG HSMT(2)

Các biểu mẫu dự thầu cho Đề xuất tài chính

 Gồm 05 biểu từ FIN-1 đến FIN-5. Tuỳ loại hợp đồng (theo thời gian hoặc trọn gói) mà giữ lại (hoặc xoá đi) các mẫu tương ứng và   Phụ đính “Chi tiết mức thù lao phục vụ thương thảo tài chính” giúp cho tư vấn chuẩn bị để thương thảo tài chính (chứng minh được cơ sở của các mức thù lao được đề xuất). Nếu tư vấn được mời là tư vấn trong nước thì không cần.

Các biểu mẫu không sử dụng phải được loại khỏi HSMT sẽ phát hành

NỘI DUNG HSMT(3)

Dự thảo hợp đồng (mẫu hợp đồng, điều kiện chung, điều kiện cụ thể, các phụ lục hợp đồng…)

 Các mẫu hợp đồng: theo thời gian, trọn gói, thời gian cho dịch vụ có qui mô nhỏ và trọn gói cho dịch vụ có qui mô nhỏ  Dịch vụ không phức tạp, phạm vi công việc xác định rõ ràng, dự toán và số người.tháng xác định, dự toán < 200.000$ áp dụng loại hợp đồng trọn gói qui mô nhỏ.

Các mẫu không dùng phải xoá khỏi tài liệu

TƯ VẤN CHUẨN BỊ ĐỀ XUẤT

  HSMT (RFP) được gửi cho Tư vấn xếp hạng đầu tiên (có năng lực và phù hợp nhất với dịch vụ) trong danh sách ngắn được phê duyệt Thời gian tư vấn chuẩn bị HSDT tối thiểu là bốn (4) tuần đối với các dịch vụ đơn giản và tối đa là 90 ngày. (Mục 2.13- Hướng dẫn tuyển chọn tư vấn).

TIẾP NHẬN HSDT

   HSDT gồm Đề xuất kỹ thuật và và Đề xuất tài chính phải nộp đồng thời.

Đối với phương pháp CQS, do vấn không kiểm soát được.

Đề xuất kỹ thuật và và Đề xuất tài chính chỉ có một tư vấn nộp nên có thể linh động nếu có sự chậm trễ không đáng kể do các nguyên nhân mà tư Không yêu cầu mở thầu

NGUYÊN TẮC ĐÁNH GIÁ ĐXKT

     Đánh giá theo các tiêu chí qui định tại Dữ liệu mời thầu của HSMT và TOR.

Không được sửa đổi các tiêu chí đánh giá cũng như đề cương nhiệm vụ đã nêu trong HSMT.

Không được sử dụng các tiêu chí đánh giá không được qui định trong HSMT để đánh giá.

Thành phần đánh giá phải bao gồm nhân sự có kinh nghiệm chuyên môn liên quan đến dịch vụ, có kinh nghiệm về đấu thầu và về đánh giá Báo cáo đánh giá sử dụng mẫu Báo cáo đánh giá kết quả lựa chọn tư vấn của WB

NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ ĐXKT

Kiểm tra sơ bộ:  Kiểm tra sự đầy đủ của HSDT về các thông tin như uỷ quyền, hiệu lực của HSDT, chữ ký…  Nếu cần thiết thì có văn bản yêu cầu làm rõ HSDT.

Đánh giá năng lực:

  Phương pháp luận và Kế hoạch thực hiện Năng lực và kinh nghiệm của các nhân sự chủ chốt

ĐÁNH GIÁ VỀ PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ KẾ HOẠCH THỰC HIỆN

 Hiểu biết về các mục tiêu của Dịch vụ tư vấn: mức độ đáp ứng của phương pháp tiếp cận và kế hoạch thực hiện của tư vấn đối với mục tiêu nêu trong TOR • Sự đầy đủ và đáp ứng của Đề xuất: Đề xuất đáp ứng một cách đầy đủ cho tất cả các yêu cầu nêu trong TOR • Rõ ràng: đề xuất rõ ràng, mạch lạc và các mốc quan trọng được xác định rõ.

• Kế hoạch thực hiện: đề xuất lịch trình hoạt động dự kiến phù hợp, thực tế. Các kết quả, sản phẩm/báo cáo được yêu cầu cung cấp đúng thời hạn.

• Tổ chức và nhân sự: có kế hoạch huy động nhân sự thích hợp, Năng lực của nhân sự chuyên môn chủ chốt phù hợp với yêu cầu của dịch vụ.

ĐÁNH GIÁ CÁC NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

    Kiểm tra về tư cách hợp lệ và mẫu thuẫn lợi ích Nếu cần thiết thì có văn bản gửi tư vấn yêu cầu làm rõ. Các tư vấn không chứng minh được về mặt hợp lệ và mâu thuẫn lợi ích sẽ không được đánh giá về năng lực và được cho điểm bằng không (zero) Đánh giá năng lực và sự phù hợp của nhân sự chuyên môn chủ chốt theo các yêu cầu trong TOR

ĐÁNH GIÁ CÁC NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

   Năng lực: trình độ chuyên môn và thâm niên công tác trong lĩnh vực yêu cầu Mức độ phù hợp với nhiệm vụ được yêu cầu: kinh nghiệm thực hiện các nhiệm vụ tương tự và đảm nhiệm vị trí tương tự Kinh nghiệm khác (ODA) và ngôn ngữ

THƯƠNG THẢO HỢP ĐỒNG

 o o o o  o o  o o Thương thảo về ĐXKT Phạm vi dịch vụ Kế hoạch thực hiện Nhân sự huy động Các vấn đề khác Thương thảo về tài chính: Lương: mức lương áp dụng Các chi phí khác Thương thảo về các điều kiện hợp đồng: Danh mục các báo cáo, sản phẩm giao nộp và tiến độ giao nộp… Điều kiện thanh toán và Lịch thanh toán…

PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ THƯƠNG THẢO

   Kết quả thương thảo hợp đồng phải được WB (đối với các hợp đồng xem xét trước) và Chủ đầu tư phê duyệt trước khi ký.

01 bản sao hợp đồng đã ký phải được gửi cho WB để theo dõi

Lưu ý: Cần tuân thủ nghiêm ngặt các qui định đối với các gói thầu hậu kiểm vì nếu quá trình hậu kiểm mà phát hiện có việc mua sắm sai qui định thì sẽ phải hoàn trả lại phần vốn vay cho hợp đồng mua sắm sai quy định và huỷ phần vốn trong Hiệp định dành cho hợp đồng đó.

ĐẤU THẦU MUA SẮM HÀNG HOÁ VÀ CÔNG TRÌNH (XÂY LẮP)

PHẦN 1: ĐẤU THẦU

Đấu thầu cạnh tranh trong nước

Chào hàng cạnh tranh trong nước

TRÌNH TỰ VÀ THỜI GIAN THỰC HIỆN

Nội dung Thời gian Phê duyệt của Phê duyệt của WB

1 Chuẩn bị

VN

Tất cả các HĐ Theo KHĐT được duyệt HSMT/HSMCG 2 Quảng cáo (NCB) Phát hành Hồ sơ mời thầu 3 Chuẩn bị HSDT/HSCG Kể từ ngày quảng cáo  30 ngày (NCB)  10 ngày (CHCT) 4 Mở thầu (NCB) 5 Đánh giá HSDT/HSCG 6 Thông báo trúng thầu < 14 ngày Tất cả các HĐ Theo KHĐT được duyệt

NỘI DUNG HỒ SƠ MỜI THẦU

 Thông báo mời thầu  Chỉ dẫn cho nhà thầu, (có thể gồm cả Dữ liệu mời thầu)  Các mẫu biểu dự thầu  Điều kiện hợp đồng (có thể gồm Dữ liệu hợp đồng)  Các yêu cầu về kỹ thuật (tiêu chuẩn kỹ thuật, bản vẽ, lịch biểu...)

CHỈ DẪN CHO NHÀ THẦU

 Cung cấp các thông tin cần thiết cho các nhà thầu bao gồm các yêu cầu về tư cách hợp lệ, yêu cầu về năng lực, các mẫu biểu dự thầu, qui cách HSDT, trình tự nộp HSDT, mở thầu, đánh giá HSDT, trao hợp dồng….

 Không được sửa đổi so với HSMT mẫu

DỮ LIỆU MỜI THẦU

 Bao gồm các thông tin cụ thể của từng gói thầu hoặc các sửa đổi, bổ sung cho phần Chỉ dẫn để phản ánh các điều kiện cụ thể của Dự án cũng như gói thầu nhằm hướng dẫn cho nhà thầu chuẩn bị HSDT

CÁC YÊU CẦU VỀ NĂNG LỰC

 Năng lực và kinh nghiệm chuyên môn của hãng  Máy móc thiết bị (xây lắp)  Nhân sự (xây lắp)  Năng lực tài chính

NĂNG LỰC VỀ KINH NGHIỆM

 Doanh thu (hàng hoá/xây dựng) trung bình hàng năm trong 2-3 năm: tối thiểu đạt

giá gói thầu / số tháng thi công x 12 tháng x 2 Trường hợp gói thầu lớn có thể giảm bớt nhưng không dưới 1,5 lần

 Công trình tương tự về tính chất và qui mô (

đã thực hiện >70% giá trị hợp đồng

): tối thiểu 02 công trình trong 2-3 năm

NĂNG LỰC VỀ THIẾT BỊ

    Các thiết bị, máy móc chủ yếu cần thiết để thi công Công trình Yêu cầu tuỳ thuộc và tính chất và qui mô Công trình Không yêu cầu các dụng cụ lao động đơn giản, phổ thông Tài liệu chứng minh: Hợp đồng thuê, hoá đơn mua thiế bị…

NĂNG LỰC VỀ NHÂN SỰ

    Yêu cầu tuỳ thuộc vào tính chất và qui mô công trình Chỉ yêu cầu các nhân sự chủ chốt cần thiết: Chỉ huy trưởng công trình, Cán bộ kỹ thuật xây dựng, điện, nước… Các tiêu chí: số năm kinh nghiệm và số năm/hợp đồng làm ở vị trí tương tự Tài liệu chứng minh: Bản khai năng lực nhân sự chủ chốt, phô tô bằng cấp…

NĂNG LỰC TÀI CHÍNH

• Vốn lưu động: để đảm bảo kinh phí cần thiết cho nhà thầu thực hiện hợp đồng cho đến khi nhận được thanh toán của chủ đầu tư.

dự toán gói thầu/ thời gian thi công(tháng) x thời gian (tháng) kể từ khi khởi công đến thời điểm nhận

thanh toán lần đầu

 Tình hình tài chính lành mạnh: Kinh doanh không thua lỗ

DỰ THẢO HỢP ĐỒNG

 Điều kiện hợp đồng  Dữ liệu hợp đồng (NCB)  Mẫu Bảo lãnh thực hiện hợp đồng  Mẫu Bảo lãnh tiền tạm ứng

ĐIỀU KIỆN HỢP ĐỒNG

 Điều kiện chung của hợp đồng không được phép thay đổi.

 Dữ liệu hợp đồng gồm các thông tin cụ thể, các sửa đổi bổ sung hỗ trợ cung cấp các thông tin giành riêng cho từng hợp đồng cụ thể liên quan đến các điều khoản tương ứng trong Điều kiện chung của hợp đồng.

Khi có mâu thuẫn giữa Điều kiện chung và Dữ liệu hợp đồng thì Điều kiện cụ thể của hợp đồng sẽ được áp dụng

MỘT SỐ ĐIỀU KHOẢN CHÍNH CỦA HỢP ĐỒNG

 Thời gian thực hiện hợp đồng  Tạm ứng  Thanh toán  Bảo hành  Bảo hiểm

BẢO HIỂM CÔNG TRÌNH

 Xác định rõ bên mua (đối với CHCT): Chủ đầu tư hay nhà thầu  Nếu nhà thầu mua thì phải có danh mục trong Biểu khối lượng để nhà thầu chào giá  Nêu yêu cầu việc Chủ đầu tư chấp thuận trước về các nội dung  Qui định thời gian nộp: trước ngày khởi công

TẠM ỨNG

 Tạm ứng: 20% giá trị hợp đồng  Điều kiện tạm ứng: Sau khi nộp Bảo lãnh ngân hàng sử dụng mẫu được Chủ đầu tư chấp thuận cho số tiền tạm ứng

THANH TOÁN

 Qui định cụ thể lịch thanh toán  Qui định các khoản khấu trừ nếu có thanh toán giữa kỳ: Tiền giữ lại: 5% giá trị thanh toán Khấu trừ tạm ứng

THỜI GIAN HOÀN THÀNH

 Dự kiến thời gian thi công hợp lý trên cơ sở khối lượng công việc trong thiết kế  Thời điểm khởi công và bàn giao mặt bằng phải logic  Tính từ ngày khởi công cho đến ngày nghiệm thu xác nhận hoàn thành công trình

CÁC VẤN ĐỀ KHÁC

 Thời gian chuẩn bị HSDT/HSCG  Hiệu lực của HSDT/HSCG  Bảo đảm dự thầu (NCB)

THỜI GIAN CHUẨN BỊ HSDT/HSCG

 Tối thiểu là 10 ngày đối với chào hàng cạnh tranh và 30 ngày với NCB kể từ ngày phát hành HSMT.  Được gia hạn trong trường hợp cần thiết 

Chú ý thời hạn nộp HSDT tránh vào ngày nghỉ

HIỆU LỰC CỦA HSDT

 Phải được gia hạn trong trường hợp cần thiết  Gia hạn lần đầu quá 4 tuần và tất cả các gia hạn tiếp theo phải được WB chấp thuận  Nếu gia hạn quá 56 ngày và đơn giá hợp đồng là cố định thì giá dự thầu có thể được điều chỉnh khi ký hợp đồng theo qui định trong Yêu cầu gia hạn hiệu lực của HSDT

BẢO ĐẢM DỰ THẦU (NCB)

 Dùng để đền bù cho bên mời thầu về chi phí thời gian và tiền bạc trong trường hợp nhà thầu rút HSDT trong thời gian hiệu lực của HSDT hoặc thắng thầu nhưng từ bỏ và không ký hợp đồng.

 Có giá trị 2% giá trị hợp đồng.

 Có hiệu lực từ ngày mở thầu cho đến hết 30 ngày kể từ ngày hết hạn hiệu lực của HSDT.

 Phải được gia hạn trong trường hợp cần thiết

PHÁT HÀNH HSMT/HSMCG

 Quảng cáo ít nhất trên một tờ báo phát hành toàn quốc (NCB)  Mời trực tiếp các nhà thầu tiềm năng  Phát hành ngay khi đăng quảng cáo  Rộng rãi, không hạn chế. Đảm bảo các nhà thầu tiềm năng đều có thể nhận được  Đảm bảo nhận được tối thiểu 03 hồ sơ dự thầu/chào giá

MỞ THẦU (NCB)

 Tất cả các nhà thầu có nguyện vọng đều được tham dự  Giá dự thầu cùng các thông tin quan trọng khác lấy từ bản gốc của từng HSDT được đọc công khai và ghi vào biên bản.

 Bản sao Biên bản phải được gửi cho tất cả các nhà thầu nộp HSDT và gửi cho WB nếu là gói thầu thuộc diện xem xét trước.

 Không yêu cầu đối với Chào hàng cạnh tranh

ĐÁNH GIÁ HSDT/HSCG

 Đánh giá theo các tiêu chí qui định trong HSMT.

 Năng lực nhà thầu được đánh giá theo phương pháp đạt/không đạt.

 Chủ đầu tư có thể yêu cầu nhà thầu làm rõ về sự không rõ ràng hoặc mâu thuân trong HSDT nếu cần thiết  Yêu cầu làm rõ và trả lời phải bằng văn bản

CÁC BƯỚC ĐÁNH GIÁ

 Kiểm tra sơ bộ  Đánh giá chi tiết (đánh giá về giá)  Hậu tuyển năng lực thực hiện hợp đồng (thực hiện đối với nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất)

KIỂM TRA SƠ BỘ HSDT

• • • • Tư cách hợp lệ Sự hoàn chỉnh của HSDT Đáp ứng cơ bản Không loại nhà thầu ở bước này vì lý do năng lực

Chỉ có các hồ sơ vượt qua bước kiểm tra này mới được đưa vào đánh giá tiếp

.

TƯ CÁCH HỢP LỆ

     Đáp ứng yêu cầu về tư cách hợp lệ và mâu thuẫn lợi ích theo qui định của WB Đăng ký kinh doanh và thời gian hoạt động phù hợp với qui định trong HSMT Hiệu lực của HSDT đúng qui định Chữ ký hợp lệ Không có tên trong hai hoặc nhiều HSCG với tư cách là nhà thầu chính

TƯ CÁCH HỢP LỆ CỦA SOE

    Tự chủ về mặt pháp lý Tự chủ về mặt tài chính Hoạt động theo luật doanh nghiệp Không phải là cơ quan phụ thuộc Bên vay hoặc Bên vay lại: Bộ Kế hoạch & Đầu tư, UBND Tỉnh.

TÀI LIỆU TƯ CÁCH HỢP LỆ CỦA SOE

 Giấy Chứng nhận Đăng ký kinh doanh  Quyết định thành lập  Cổ đông hiện tại của công ty  Báo cáo kiểm toán mới nhất

SỰ HOÀN CHỈNH CỦA HSDT

 Chào đủ hạng mục quan trọng;  Bản gốc hồ sơ chào giá không thiếu trang quan trọng;  Không tẩy xoá, nội dung quan trọng mà không có chữ ký xác nhận.

ĐÁP ỨNG CƠ BẢN

 Có Kế hoạch thi công phù hợp (tổ chức thi công, biện pháp thi công, bảo đảm an toàn và môi trường, tiến độ thi công…)  Đáp ứng nghĩa vụ về bảo hành, bảo hiểm  Không có điều kiện về điều chỉnh giá

ĐÁNH GIÁ CHI TIẾT

 Sửa lỗi tính toán và giảm giá  Bổ sung, điều chỉnh và phạt sai lệch

SỬA LỖI TÍNH TOÁN VÀ GIẢM GIÁ

 Sửa lỗi theo qui định trong HSMT  Loai khoản dự phòng do Chủ đầu tư đưa vào nếu có.

 Hiệu chỉnh giá chào theo các thay đổi hoặc giảm giá nếu có  Kết quả thể hiện trong Biểu 6 Báo cáo đánh giá (

Các sửa đổi phải được giải thích rõ ràng chi tiết

) .

BỔ SUNG ĐIỀU CHỈNH

 Giá các hạng mục chào thiếu phải được cộng thêm, thừa phải trừ đi.

 HSDT thiếu một số hạng mục có trong các HSDT khác thì giá bỏ thầu trung bình của các HSDT khác được sử dụng để so sánh giá bỏ thầu.

 Ngoài ra, các nguồn bên ngoài như danh mục các giá được công bố, biểu giá cước.v.v… cũng có thể được sử dụng

PHẠT SAI LỆCH

 Các HSDT có các sai lệch không đáng kể có thể được coi là đáp ứng cơ bản nếu xem xét thêm vào giá bỏ thầu một khoản chi phí hoặc khoản phạt với mục đích để so sánh giá chào.

 Các sai lệch có thể là: - Không thực hiện 1 yêu cầu qui định trong HSMT - Tiến độ thanh toán nhanh hơn qui định trong HSMT Thông số kỹ thuật có sai lệch nhỏ, nhưng không ảnh hưởng đến kết quả sử dụng

HẬU TUYỂN NĂNG LỰC

 Tiến hành đối với nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất  Theo các tiêu chí được qui định trong Hướng dẫn cho các nhà thầu (ITB).

 Nếu nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất không qua hậu kiểm thì sẽ phải bị loại, và nhà thầu xếp hạng ngay sau sẽ được thực hiện hậu kiểm.

 Lý do không đạt năng lực phải được trình bày rõ ràng. Có lịch sử về thực hiện kém có thể được coi là lý do chính đáng.

NỘI DUNG HẬU TUYỂN

 Năng lực và kinh nghiệm hãng  Năng lực về thiết bị  Năng lực về nhân sự  Năng lực về tài chính

NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

 Doanh thu (hàng hoá/xây dựng) trung bình hàng năm trong 2-3 năm theo qui định trong HSMT  Công trình tương tự về tính chất và qui mô (

đã thực hiện >70% giá trị hợp đồng )

TÀI LIỆU CHỨNG MINH NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

 Danh sách hợp đồng đã thực hiện  Bản sao hợp đồng đã ký.

 Xác nhận nghiệm thu thanh toán của Chủ đầu tư  Báo cáo tài chính được kiểm toán, nộp cho cơ quan thuế,  Báo cáo của cơ quan quản lý tài chính doanh nghiệp nhà nước  Xác nhận của cơ quan thuế

NĂNG LỰC VỀ THIẾT BỊ

 Các thiết bị, máy móc chủ yếu cần thiết để thi công Công trình được qui định trong HSMT  Tài liệu chứng minh: Hợp đồng thuê, hoá đơn mua thiết bị…

NĂNG LỰC VỀ NHÂN SỰ (XÂY LẮP)

 Đánh giá theo yêu cầu nêu trong HSMT  Chỉ huy trưởng công trình  Cán bộ kỹ thuật xây dựng, điện, nước…  Tài liệu chứng minh: Bản khai năng lực nhân sự chủ chốt, phô tô bằng cấp…

VỐN LƯU ĐỘNG

• Đánh giá theo yêu cầu xác định trong HSMT.

 Tài liệu chứng minh: Báo cáo tài chính được kiểm toán hoặc nộp cho cơ quan thuế, Xác nhận của cơ quan thuế, cam kết cung cấp tín dụng của ngân hàng…

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ

 Theo Mẫu Báo cáo kết quả đánh giá  Các tài liệu liên quan như copy quảng cáo đăng báo, danh sách nộp HSDT, Biên bản mở thầu, phụ lục đánh giá chi tiết (nếu có), các làm rõ, gia hạn hiệu lực HSDT (nếu có)..v.v…  Phải lập cho tất cả các gói thầu (kể cả diện xem xét sau để phục vụ hậu kiểm của WB)

PHÊ DUYỆT

 Kết quả đấu thầu của các gói thầu thuộc diện xem xét trước đều phải được WB phê duyệt trước khi ký hợp đồng  Đối với các hợp đồng xem xét sau, bất kỳ khúc mắc nào về xem xét trao thầu đều phải hỏi ý kiến Ngân hàng trước khi trao hợp đồng  01 bản sao hợp đồng đã ký phải được gửi cho WB để theo dõi

CÔNG BỐ KẾT QUẢ ĐẤU THẦU

 Đăng tải trên Báo Đấu thầu hoặc một website được phép truy cập tự do (website Dự án giảm nghèo) về: - Tên của tất cả các nhà thầu nộp HSDT - Các giá bỏ thầu được công bố trong buổi mở thầu - Tên và giá đánh giá của từng HSDT được đánh giá - Tên các nhà thầu có HSDT bị loại và lý do loại - Tên nhà thầu thắng thầu, giá chào, thời gian thực hiện và phạm vi hợp đồng

Q & A

Phần 2 QUẢN LÝ HỢP ĐỒNG

QUẢN LÝ HỢP ĐỒNG

 Mua sắm = Đấu thầu + Thực hiện Hợp đồng  Mua sắm không kết thúc bằng việc ký hợp đồng  Theo thống kê, hầu hết các vấn đề xảy ra trong giai đoạn thực hiện hợp đồng

QUẢN LÝ HỢP ĐỒNG

Mục tiêu: Để đảm bảo rằng các mục tiêu của hợp đồng được đáp ứng hoàn toàn (thời gian, chi phí, chất lượng)  Thời gian: Toàn bộ thời gian thực hiện hợp đổng (từ khi ký hợp đồng đến khi thanh lý hợp đồng)  Đối tượng thực hiện: Chủ đầu tư (gồm cả đại diện Chủ đầu tư, Tư vấn giám sát), cơ quan quản lý nhà nước và WB

CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG CHÍNH

Giai đoạn đấu thầu

• • • Hồ sơ mời thầu có Tiêu chí lựa chọn nhà thầu phù hợp, đủ năng lực Đánh giá HSDT chính xác,hợp lý đảm bảo lựa chọn được nhà thầu tốt Các điều khoản hợp đồng cụ thể, rõ ràng đảm bảo cho việc thực hiện

CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG CHÍNH

Giai đoạn thực hiện HĐ

Các thành phần tham gia quản lý (cán bộ kỹ thuật, cán bộ tài chính, cán bộ đấu thầu, tư vấn giám sát có năng lực và kinh nghiệm

QUẢN LÝ HỢP ĐỒNG XÂY LẮP

CÁC GIAI ĐOẠN CHÍNH

 Ký hợp đồng  Khởi công  Thi công  Kết thúc hợp đồng

ĐIỀU KIỆN KÝ HỢP ĐỒNG

 Chủ đầu tư phát hành Thư chấp thuận  Nhà thầu nộp Bảo lãnh thực hiện hợp đồng  Hợp đồng được thoả thuận

THƯ CHẤP THUẬN

 Lập theo mẫu có trong HSMT  Thông báo việc nhà thầu trúng thầu  Thông báo giá trúng thầu làm có sở ký hợp đồng  Thông báo các điều kiện nhà thầu cần thực hiện tiếp theo như nộp Bảo lãnh thực hiện hợp đồng

BẢO LÃNH THỰC HIỆN

 Lập theo mẫu có trong HSMT đã phát hành được Chủ đầu tư chấp thuận  Do một ngân hàng thương mại phát hành  Là bảo lãnh vô điều kiện  Có giá trị tương đương 10% giá trị hợp đồng

BẢO LÃNH THỰC HIỆN (tiếp)

 Có thời hạn đến hêt 28 ngày tính từ ngày hoàn thành công trình  Có chữ ký hợp lệ (người có thẩm quyền theo qui định trong Điều lệ của Ngân hàng)  Nếu người khác ký thì phải có uỷ quyền hợp lệ

HỢP ĐỒNG

    Các điều khoản chung được lấy theo mẫu đính kèm trong HSMT.

Các điều khoản riêng có thể được đàm phán, tuy nhiên cơ bản vẫn theo đúng mẫu trong HSMT.

Hợp đồng trọn gói: Thanh toán theo % công việc hoàn thành.

Hợp đồng theo đơn giá: Thanh toán theo thời gian và công việc hoàn thành.

ĐIỀU KIỆN KHỞI CÔNG

 Hợp đồng đã ký  Mặt bằng thi công  Giấy phép xây dựng  Bảo lãnh thực hiện hợp đồng  Bảo hiểm công trình

BẢO HIỂM CÔNG TRÌNH

• • • •  Phải được Chủ đầu tư phê chuẩn trước ngày khởi công Bên được bảo hiểm: cả chủ đầu tư và nhà thầu Phạm vi được bảo hiểm: Mọi rủi ro về xây dựng của Công trình Giá trị bảo hiểm:Tối thiểu 110% Gía trị hợp đồng Thời gian bảo hiểm: Từ ngày khởi công cho đến hết thời hạn bảo hành công trình

QUẢN LÝ THI CÔNG

 Thời gian  Chất lượng  Chi phí

QUẢN LÝ VỀ THỜI GIAN

 Theo dõi tiến độ thực hiện, các mốc quan trọng theo biểu tiến độ trong hợp đồng  Thực hiện các biện pháp đẩy nhanh tiến độ, đảm bảo thời gian thực hiện hợp đồng  Áp dụng các biện pháp phạt thanh toán thiệt hại do chậm trễ (0,05% - 0,1% cho mỗi ngày chậm và tối đa không quá 2% -10% giá trị hợp đồng)

QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG

Căn cứ:  Thiết kế  Các qui định, tiêu chuẩn kỹ thuật trong hợp đồng

QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG (tiếp)

 Giám sát việc thực hiện hợp đồng của nhà thầu  Kiến nghị thực hiện các biện pháp đảm bảo chất lượng, thời gian  Kiểm tra, nghiệm thu kỹ thuật, công trình  Xem xét các đề nghị Thay đổi.

QUẢN LÝ CHI PHÍ

 Thay đổi (bổ sung, điều chỉnh)  Tạm ứng và hoàn trả tạm ứng  Thanh toán

THAY ĐỔI (ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG)

 Thay đổi về khối lượng (trên 15%)  Thay đổi về thiết kế: chất lượng và những đặc điểm khác, cấp độ, vị trí hoặc kích thước, bỏ sót (thiết kế thiếu)

NHỮNG LƯU Ý VỀ THAY ĐỔI

 Áp dụng đơn giá có trong hợp đồng  Xác định đơn giá mới trường hợp: Trong hợp đồng không có đơn giá; Khối lượng của hạng mục vượt 25% so với khối lượng ban đầu và phần thay đổi vượt 1% giá trị hợp đồng;

NHỮNG LƯU Ý VỀ THAY ĐỔI (tiếp)

 Các hợp đồng xem xét trước cần xin ý kiến không phản đối trước của WB với các Thay đổi có giá trị > 15% giá trị hợp đồng  Biểu kê khối lượng/Biểu giá chào phải được điều chỉnh để thể hiện Thay đổi

TẠM ỨNG

 Tạm ứng: tối đa 20% giá trị hợp đồng  Khi nhà thầu nộp Bảo lãnh thực hiện hợp đồng được chủ đầu tư chấp thuận  Nộp Bảo lãnh cho số tiền tạm ứng được Chủ đầu tư chấp nhận.

BẢO LÃNH TẠM ỨNG

 Là bảo lãnh vô điều kiện do một ngân hàng thương mại phát hành  Có Giá trị bằng số tiền tạm ứng  Có giá trị giảm dần theo số tiền hoàn trả tạm ứng

HOÀN TRẢ TẠM ỨNG

 Hoàn trả (khấu trừ qua các kỳ thanh toán) hết trước khi thanh toán đạt 80% giá trị hợp đồng.

 Khấu trừ toàn bộ khi thực hiện thanh toán hợp đồng trọn gói thanh toán một lần (không có thanh toán giữa kỳ)

THANH TOÁN

 Thực hiện theo qui định của Việt Nam về quản lý chi phí trong xây dựng cơ bản hiện hành  Có thể gồm: Thanh toán giữa kỳ và thanh toán khi hoàn thành công trình

THANH TOÁN GIỮA KỲ

 Tiền giữ lại của mỗi kỳ thanh toán: 5 % (10%) giá trị được thanh toán  Hoàn trả tạm ứng: Khi giá trị được thanh toán đạt 30% giá trị hợp đồng Giá trị khấu trừ tối đa bằng 30% giá trị được thanh toán giữa kỳ

THANH TOÁN CHẬM

 Thanh toán không được chậm hơn 28 ngày kể từ ngày đề nghị thanh toán được xác nhận  Nhà thầu có thể được trả lãi suất cho những ngày chậm thanh toán nếu quá 56 ngày

THANH TOÁN KHI HOÀN THÀNH CÔNG TRÌNH

 Tổng giá trị thanh toán 95% giá trị thực hiện  Hoàn trả ½ số tiền giữ lại 10% ở các kỳ thanh toán giữa kỳ.

 Tiền giữ lại 5% cho mục đích bảo hành có thể được thay thế bằng một bảo lãnh có giá trị tương đương và có thời hạn đến 28 ngày sau ngày hết bảo hành công trình

KẾT THÚC HỢP ĐỒNG

 Nghiệm thu Công trình  Bàn giao Công trình  Hồ sơ hoàn công  Bảo hành Công trình  Kết thúc bảo hành  Thanh lý hợp đồng

NGHIỆM THU CÔNG TRÌNH

 Ban QLDA, Tư vấn và Nhà thầu đi kiểm tra Công trình và lập biên bản nghiệm thu kỹ thuật.

 Ban hành Chứng chỉ hoàn thành công trình.

 Nhà thầu chuyển sang nghĩa vụ bảo hành công trình.

BÀN GIAO CÔNG TRÌNH

 Chủ đầu tư phải nhận bàn giao Công trình trong vòng 28 ngày kể từ ngày hoàn thành Công trình  Ngày bàn giao công trình không phải là ngày bắt đầu tính bảo hành công trình.

HỒ SƠ HOÀN CÔNG

 Phải được nộp cho Chủ đầu tư trong vòng 28 ngày kể từ ngày hoàn thành công trình  Phải sửa đổi hoàn thiện nếu được Chủ đầu tư yêu cầu  Sẽ có thể bị phạt tới 0,1% giá trị hợp đồng cho mỗi ngày nộp chậm

BẢO HÀNH CÔNG TRÌNH

 Thời gian bảo hành là 12 tháng đối với công trình xây dựng tính từ ngày hoàn thành công trình  Phải được gia hạn cho đến khi mọi sai sót, hư hỏng được nhà thầu hoàn thành.

BẢO HÀNH CÔNG TRÌNH (tiếp)

 Nhà thầu có tránh nhiệm sửa chữa mọi sai sót, hư hỏng do nguyên nhân thi công bằng kinh phí của mình.

 Nếu không thực hiện nghĩa vụ bảo hành khi có yêu cầu, Chủ đầu tư có thể sử dụng tiền giữ lại để thuê nhà thầu khác thực hiện.

KẾT THÚC BẢO HÀNH

 Kết thúc thời hạn bảo hành, Chủ đầu tư kiểm tra việc thực hiện các nghĩa vụ bảo hành.

 Lập biên bản xác nhận việc hoàn thành nghĩa vụ bảo hành của nhà thầu nếu các hư hỏng, sai sót đã được sửa chữa.

THANH LÝ HỢP ĐỒNG

 Thanh toán khoản tiền giữ lại 5% hoặc trả lại bảo lãnh bảo hành cho nhà thầu  Thanh lý hợp đồng

QUẢN LÝ HỢP ĐỒNG TƯ VẤN

THƯƠNG THẢO HỢP ĐỒNG

 Thương thảo về kỹ thuật  Thương thảo về tài chính  Thương thảo các điều kiện hợp đồng

KÝ KẾT HỢP ĐỒNG

  Ngay sau khi thương thảo hợp đồng kết thúc Tư vấn không cần nộp bảo đảm thực hiện

CÁC LOẠI HỢP ĐỒNG

  Theo thời gian: Chấm công và thanh toán theo tháng công – có dự phòng Trọn gói: Theo mốc hoàn thành các sản phẩm đầu ra yêu cầu – không có dự phòng

TẠM ỨNG, THANH TOÁN

  Tạm ứng theo qui định của hợp đồng, Tư vấn cần cung cấp một Bảo đảm tạm ứng Thanh toán: • Hợp đồng theo thời gian: Thanh toán theo sổ chấm công, các hóa đơn hợp lệ • Hợp đồng trọn gói: Thanh toán theo các kỳ nghiệm thu sản phẩm đầu ra như qui định trong TOR

THAY ĐỔI, BỔ SUNG

  Những hợp đồng xem xét trước: 15% (khối lượng, hoặc gia hạn), nhân sự chủ chốt – phải xin NOL của WB.

Những hợp đồng xem xét sau: Chủ đầu tư chủ động thực hiện các thủ tục điều chỉnh. Lưu giữ các hồ sơ để phục vụ công tác hậu kiểm

NGHIỆM THU, THANH LÝ HỢP ĐỒNG

  Nghiệm thu theo yêu cầu của TOR về sản phẩm, thời gian Sau khi đã nghiệm thu các công việc hoàn thành, thanh toán cuối cùng và thanh lý hợp đồng.

Q & A