BG Tap huan kien thuc

Download Report

Transcript BG Tap huan kien thuc

TẬP HUẤN
 LUẬT ĐẤU THẦU SỐ 43/2013/QH13
(LUẬT ĐẤU THẦU 2013)
 NĐ 63/2014/NĐ-CP HƯỚNG DẪN
LỰA CHỌN NHÀ THẦU (NĐ63/CP)
Trình bày: TS. Nguyễn Việt Hùng
Nguyên Vụ trưởng Vụ Q.Lý Đấu Thầu
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
2014
CÁC CHUYÊN ĐỀ
I.Khái quát về Luật đấu thầu 2013&NĐ63/CP
II.Nội dung chi tiết của Luật đấu thầu 2013
và NĐ 63/CP.
III.Hỏi và đáp.
Cách trình bày:
 So sánh Luật 2013 với Luật 2005 (gạch chéo)
 Chi tiết Luật 2013 thông qua NĐ 63/CP
2
CHUYÊN ĐỀ I
Khái quát về
Luật đấu thầu 2013
và Nghị định 63/CP
Luật 2013
Định nghĩa
Đấu thầu là quá trình:
-L/c NT để ký kết và thực hiện HĐ cung
cấp DVTV, DV phi TV, MSHH, XL;
-L/c Nhà đầu tư để ký kết và thực hiện
HĐ dự án đầu tư theo hình thức đối tác
công tư, dự án đầu tư có sử dụng đất
trên cơ sở bảo đảm cạnh tranh,
công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh
tế.
(K12, Đ4)
4
Lĩnh vực đấu thầu mới:
Dịch vụ phi tư vấn (K9 Đ4)
-
Logistics
Bảo hiểm
Quảng cáo
Lắp đặt (không thuộc XL)
Nghiệm thu chạy thử
Tổ chức đào tạo
Bảo trì, bảo dưỡng
Vẽ bản đồ
- Hoạt động khác không phải DVTV.
5
Luật 2005
Định nghĩa
Đấu thầu là quá trình lựa chọn
nhà thầu đáp ứng các yêu cầu
của BMT trên cơ sở đảm bảo
tính cạnh tranh, công bằng,
minh bạch và hiệu quả kinh tế
(K2, Đ4)
6
QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH
• 1996 – 2005: Quy chế đấu thầu (NĐ)
• 2006 – 6/2014: - Luật đấu thầu 2005
- Luật số 38, 2009
- NĐ 85/CP + NĐ 68/CP
- Các TT của Bộ KH&ĐT.
• Từ 1/7/2014:
- Luật đấu thầu 2013, 26/11/2013
• Từ 15/8/2014: - NĐ 63/CP, 26/6/2014 HD l/c NT.
(Văn bản 4054/BKHĐT, 27/6/2014)
Sẽ ban hành:
+ NĐ hướng dẫn l/c Nhà đầu tư.
+ Các TT hướng dẫn thi hành.
7
CÁC NHÓM THÔNG TƯ (16TT)
CỦA BỘ KH&ĐT
1. Chứng chỉ đấu thầu
2. Mẫu HSMT
- XL & XL quy mô nhỏ
- MSHH
- DVTV
3. Mẫu HSYC
- Chỉ định thầu XL
- Chỉ định thầu DVTV
- Chào hàng cạnh tranh
4. Mẫu Báo cáo
- Đánh giá HSDT
- Thẩm định kết quả đánh giá HSDT
- Thẩm định HSMT, HSYC
5. Đăng tải thông tin trên Báo Đấu thầu
6. Đấu thầu qua mạng (thí điểm)
7. Kiểm tra về công tác đấu thầu
8
KẾT CẤU VỀ LUẬT ĐẤU THẦU 2013
- Số Chương: 13 (so với 6 của Luật 2005)
- Số Điều: 96 (so với 77 của Luật 2005):
+ Chương I: Quy định chung (19 Điều)
+ Chương II: Hình thức, phương thức l/c NT,
NĐT và tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp (13
Điều).
+ Chương III: Kế hoạch và quy trình l/c Nhà thầu
(6 Điều).
+ Chương IV: Phương pháp đánh giá HSDT/HSĐX
;xét duyệt trúng thầu (5 Điều).
9
(tiếp)
+ Chương V: MS tập trung, MS thường
xuyên, mua thuốc, vật tư y tế, cung cấp sản
phẩm, dịch vụ công (11 Điều).
+ Chương VI: L/c Nhà đầu tư (5 Điều)
+ Chương VII: L/c NT, NĐT qua mạng (2 Điều).
+ Chương VIII: Hợp đồng (11 Điều)
+ Chương IX: Trách nhiệm của các bên trong
l/c NT, NĐT (8 Điều).
10
(tiếp)
+ Chương X: Quản lý NN về hoạt động
đấu thầu (8 Điều)
+ Chương XI: Hành vi bị cấm và xử lý vi phạm
về đấu thầu (2 Điều)
+ Chương XII: Giải quyết kiến nghị và tranh
chấp trong đấu thầu (4 Điều)
+ Chương XIII: Điều khoản thi hành (2 Điều)
Thông qua: 26/11/2013
Hiệu lực thi hành: 1/7/2014
11
Về hình thức trình bày:
- Các quy định được chi tiết hóa.
- Tạo sự thống nhất
→ Bỏ mục 1 Chương VI Luật XD, 2003 (từ Điều
95 đến Điều 106 về l/c NT)
Kết luận: Luật đấu thầu 2013 kế thừa các nội
dung của Luật đấu thầu 2005 song có sự thay
đổi cả về nội dung và hình thức.
12
Khái quát về Luật đấu thầu 2013
Về nội dung cần lưu ý:
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
Phạm vi điều chỉnh.
Phương pháp đánh giá, TCĐG.
Trình tự l/c NT.
Về thời gian l/c NT.
Xử lý vi phạm.
Phân cấp trách nhiệm.
Cạnh tranh trong đấu thầu
Một số định nghĩa, quy định được điều chỉnh, bổ
sung
9. Mua sắm tập trung.
10. Đấu thầu qua mạng.
13
Kết cấu NĐ 63/CP về lựa chọn NT
 Số Chương: XV (so với XIII của NĐ 85/CP)
 Số Điều: 130 (so với 77 của NĐ 85/CP)
 Chương I. Những quy định chung: (10 Điều)
 Chương II. Quy định đấu thầu RR, HC, 1 gđ



(Phi TV, HH, XL, hỗn hợp): (21 Điều)
Chương III. Quy định đấu thầu RR, HC cho
DVTV:(12Điều)
Chương IV. Quy định đấu thầu RR, HC, 2 gđ
(HH, XL, Hỗn hợp): (10 Điều)
Chương V. Chỉ định thầu, chào hàng cạnh tranh,
MSTT, Tự thực hiện: (9 Điều)
Kết cấu NĐ 63/CP (tiếp)
 Chương VI. Lựa chọn NT gói quy mô nhỏ, gói
thầu có sự tham gia thực hiện của cộng đồng:
(5 Điều)
 Chương VII. Mua sắm tập trung, mua sắm
thường xuyên, mua thuốc, vật tư y tế và sản
phẩm, dịch vụ công: (16 Điều)
 Chương VIII. Lựa chọn NT qua mạng: (5
Điều)
 Chương IX. Hợp đồng: (11 Điều)
 Chương X. Phân cấp trách nhiệm thẩm định,
phê duyệt trong lựa chọn nhà thầu: (7 Điều)
 Chương XI. Đào tạo, bồi dưỡng về đấu thầu,
tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp và điều kiện
đối với thành viên tổ chuyên gia: (10 Điều)
Kết cấu NĐ 63/CP (tiếp)
 Chương XII. Xử lý tình huống và giải
quyết kiến nghị trong đấu thầu (4 Điều)
 Chương XIII. Xử lý vi phạm, kiểm tra, giám
sát và theo dõi hoạt động đấu thầu (6 Điều)
 Chương XIV. Các vấn đề khác (2 Điều)
 Chương XV. Điều khoản thi hành (2 Điều)
CHUYÊN ĐỀ II
Nội dung chi tiết của
Luật đấu thầu 2013
và Nghị định 63/CP
17
A. Về quy định liên quan
tới lựa chọn Nhà thầu
18
1
Phạm vi điều chỉnh
19
Phạm vi điều chỉnh (Đ1)
1. L/c NT cung cấp DVTV, DV phi tư
vấn, HH, XL đối với:
a) Dự án đầu tư phát triển sử dụng vốn
NN (K11 Đ4) của:
- Cơ quan NN
- Tổ chức chính trị, xã hội…,lực
lượng vũ trang, đơn vị sự nghiệp công
lập.
b) Dự án đầu tư phát triển của DNNN.
20
(tiếp)
c) Dự án đầu tư phát triển có sử dụng vốn
NN (K44 Đ4), vốn của DNNN (trong
Tổng mức đầu tư) từ 30% trở lên hoặc<
30% nhưng trên 500 tỷđ.
d) MS sử dụng vốn NN nhằm duy trì hoạt
động thường xuyên của:
- Cơ quan NN
- Tổ chức chính trị, xã hội…, lực
lượng vũ trang, đơn vị sự nghiệp công
lập
21
(tiếp)
đ) MS sử dụng vốn NN nhằm cung cấp sản phẩm,
dịch vụ công.
e) Mua hàng sử dụng vốn NN cho dự trữ quốc gia.
g) Mua thuốc, vật tư y tế của cơ sở y tế công lập
sử dụng:
- Vốn NN
- Quỹ bảo hiểm y tế
- Nguồn thu từ dịch vụ khám bệnh, chữa
bệnh.
- Nguồn thu hợp pháp khác.
22
(tiếp)
2. L/c NT thực hiện cung cấp DVTV, dịch vụ
phi TV, HH trên lãnh thổ VN để thực hiện dự án
đầu tư trực tiếp ra nước ngoài của DN VN có sd
vốn NN từ 30% trở lên hoặc trên 500 tỷđ (trong
Tổng mức đầu tư).
3. L/c NĐT để thực hiện Dự án PPP, Dự án
có sử dụng đất.
4. L/c NT trong lĩnh vực dầu khí (trừ l/c NT
cung cấp DV DK theo quy định của
Pháp luật về DK).
23
Đ1
PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH CỦA
LUẬT 2005
Các hoạt động lựa chọn NT đối với các gói thầu
thuộc các DA:
1. Sử dụng vốn nhà nước từ 30% trở lên
cho mục tiêu đầu tư phát triển
2. Sử dụng vốn nhà nước cho mua sắm tài
sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của
cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị..., lực
lượng vũ trang.
3. Sử dụng vốn nhà nước cho mua sắm tài
sản nhằm phục vụ việc cải tạo, sửa chữa lớn
của DNNN
(Đ4 K1) Vốn NN gồm vốn: NSNN, tín dụng do NN
bảo lãnh, tín dụng đầu tư phát triển của NN, đầu
tư phát triển của DNNN & vốn khác do NN quản lý
24
Định nghĩa Vốn NN (Đ4 K44 Luật 2013)
Bao gồm:
- Vốn ngân sách nhà nước;
- Công trái quốc gia, trái phiếu chính phủ,
trái phiếu chính quyền địa phương;
- Vốn hỗ trợ phát triển chính thức, vốn vay
ưu đãi của các nhà tài trợ;
- Vốn từ quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp;
- Vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước;
- Vốn tín dụng do Chính phủ bảo lãnh;
- Vốn vay được bảo đảm bằng tài sản của Nhà
nước;
- Vốn đầu tư phát triển của DNNN; 25
Đ/nghĩa về DA đầu tư phát triển (Đ4 K11)
Bao gồm:
- Chương trình DA đầu tư XD mới;
- DA cải tạo, nâng cấp mở rộng các DA đã đầu tư
xây dựng;
- DA mua sắm tài sản, kể cả thiết bị, máy móc
không cần lắp đặt;
- DA sữa chữa, nâng cấp tài sản, thiết bị;
- DA, đề án quy hoạch;
- DA, đề tài NCKH, phát triển công nghệ, ứng dụng
công nghệ, hỗ trợ KT, điều tra, cơ bản;
-Các chương trình, DA, đề án đầu tư
phát triển khác.
26
Đôí tượng áp dụng (Đ2 Luật 2013)
1.Tổ chức, cá nhân tham gia
hoặc có liên quan đến hoạt
động đấu thầu.
2.Khi chọn áp dụng thì phải
tuân thủ Luật, đảm bảo công
bằng, minh bạch và hiệu quả
kinh tế.
27
ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG
(Đ2 LUẬT 2005)
1. Các tổ chức, cá nhân tham gia
hoạt động đấu thầu
2. Các tổ chức, cá nhân liên quan
3. Tùy chọn áp dụng
28
Áp dụng Luật và mối quan hệ
(Đ3 Luật 2013)
1.Hoạt động đấu thầu
phải theo Luật đấu
thầu và quy định khác
của pháp luật có liên
quan.
29
Áp dụng Luật và mối quan hệ
(Đ3 Luật 2013)
2. DNNN phải ban hành quy định
về l/c NT để áp dụng thống nhất
trong DN trên cơ sở đảm bảo
mục tiêu công bằng, minh bạch và
hiệu quả kinh tế trong l/c NT:
- Cung cấp nguyên, nhiên, vật
liệu, vật tư…cho SX KD.
- Duy trì hoạt động thường
30
Áp dụng Luật và mối quan hệ
(Đ3 Luật 2013)
3. Việc l/c NT, NĐT cho Dự án
ODA, vay ưu đãi thì áp dụng theo
Điều ước quốc tế và thỏa thuận
quốc tế.
4. Ưu tiên áp dụng điều ước quốc tế
mà VN là thành viên có quy định
về l/c NT, NĐT khác với quy định
của Luật này.
31
Đ3
MỐI QUAN HỆ
(LUẬT 2005)
1. Các hoạt động đấu thầu phải theo
Luật này và pháp luật có liên quan
2. Nếu có đặc thù về đấu thầu quy
định ở luật khác thì áp dụng theo quy
định của luật đó.
3. Đấu thầu đối với các dự án ODA
thực hiện theo điều ước quốc
tế,thỏa thuận quốc tế.
32
2
Phương pháp
đánh giá, TCĐG
33
Phương pháp đánh giá, TCĐG (Đ39 ÷ Đ41)
1. Giá thấp nhất: Giá dự thầu sau
sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ giảm
giá (nếu có) thấp nhất (đã đáp ứng
TCĐG) → Xếp 1.
Áp dụng:- Gói HH, XL, hỗn hợp, DV
phi TV có quy mô nhỏ, đơn giản.
- Gói DVTV đơn giản.
34
(tiếp)
2. Giá cố định: Giá dự thầu sau
sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ
giảm giá (nếu có) không vượt giá
gói thầu, xếp 1 về KT → Xếp 1.
Áp dụng:+ Gói DVTV đơn giản.
+ Giá gói thầu nêu
trong HSMT
35
(tiếp)
3. Kết hợp giữa KT & giá:
Sử dụng điểm tổng hợp giữa KT & giá, y/c
về KT min 70%.
Áp dụng:
- Gói CNTT, viễn thông, MSHH, XL, hỗn
hợp (mà không áp dụng phương pháp giá
thấp nhất, giá đánh giá).
- Gói DVTV yêu cầu bình thường, tỷ
trọng điểm KT/TC là 70 – 80%/30 – 20%.
36
Đ24 NĐ TCĐG tổng hợp đ/v RR/HC, 2 gđ
(Phi TV, HH, XL, Hỗn hợp)
a) Gói XL:
Tỉ trọng điểm KT/TC = 10 ÷ 15%/85÷90%
b) Gói HH:
Tỉ trọng điểm KT/TC = 10 ÷ 30%/70÷90%
c) Gói mua thuốc:
Tỉ trọng điểm KT/TC = 20 ÷
30%/70÷80%
Đ63 NĐ
•
•
Gói quy mô nhỏ
Giá gói thầu ≤ 10 tỷ đồng ( DV phi TV, HH)
Giá gói thầu ≤ 20 tỷ đồng ( XL, Hỗn hợp)
+ HSMT phát hành: Min 3 ngày l/v
+ Chuẩn bị HSDT: Min 10 ngày
+ S/đ HSMT: Min 3 ngày l/v
+ Đánh giá HSDT: Max 25 ngày
+ TĐ K/q: Max 10 ngày
+ Duyệt K/q: Max 5 ngày l/v
+ Bảo đảm dự thầu: 1÷1,5% giá gói thầu
+ Bảo đảm thực hiện HĐ: 2÷3% giá HĐ
Điều 39. TCĐG cho DV phi TV,
HH, XL, hỗn hợp
- Về NL, KN: Tiêu chí Đạt/ Không đạt
- Về KT
: - Tiêu chí Đạt/ Không đạt
- Thang điểm (Min 70%)
- Xếp hạng
thông
thứ nhất
Gói đơn giản,
quy mô nhỏ
Giá thấp nhất
Gói có thể đưa
chi phí về
1 mặt bằng
Giá đ/giá
thấp nhất
Gói CNTT, viễn
hoặc các gói còn lại
Điểm tổng hợp
cao nhất
39
Điều 40. TCĐG cho DVTV
- Về KT:
(NL, KN, N.sự)
- Xếp hạng
thứ nhất
Gói
đơn giản
Giá
thấp nhất
Thang điểm
Min 70%
Min 80%
(Yêu cầu kỹ thuật cao)
Gói
Y/cầu c/lượng
Y/cầu
đơn giản,
và chi phí
kỹ thuật cao
chi phí xđ
trong HSMT
Điểm KT Điểm tổng hợp
Điểm kỹ
cao nhất
cao nhất
thuật cao nhất
40
TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ (Đ29)
(LUẬT 2005)
DV Tư Vấn
HH, XL ,EPC
Về năng lực,
kinh nghiệm
Thang điểm
(100,1000…)
Đạt/không đạt
Về kỹ thuật
Thang điểm
Về TC/TM
(So sánh, xếp
h
hạng)
Thang điểm
(tổng hợp)
-Thang điểm
-Tiêu chí
Đạt/Không đạt
Giá đánh giá
41
Đ4 K30
Giá đánh giá
(Luật số 38)
* S/d để so sánh, xếp hạng HSDT đ/v
MSHH, XL, EPC
* Được xđ trên cùng 1 mặt bằng về các yếu
tố KT, TC, TM
* Giá đánh giá=giá DT(sau s/lỗi hiệu chỉnh
sai lệch) ± ∆
∆(tg sd): - Chi phí vận hành, bảo dưỡng,
tiến độ, bảo hành công trình…
- Phương thức thanh toán…
( ∆ phải được lượng hóa bằng tiền)
42
Đ4 K18
Giá đánh giá
(Luật 2013)
* S/d để xếp hạng HSDT đ/v MSHH,
XL, hỗn hợp (Đấu thầu RR/HC)
* Được xđ trên cùng 1 mặt bằng cho cả
vòng đời sử dụng hàng hóa, công trình
* Giá đánh giá=giá DT(sau s/lỗi hiệu
chỉnh sai lệch, trừ giảm giá) ± ∆.
43
TÌNH HUỐNG MSHH
HSMT
- Máy biến áp 250 MVA: biến đổi điện áp 220KV 110KV
- TCĐG về kỹ thuật: thang điểm 100, yêu cầu min 75%
- Giá đánh giá xác định trên cơ sở tổn thất máy biến áp
sử dụng 15 năm: Tổn thất = 4125 KT + 912 (CT+P)
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ HSDT
a) Về kỹ thuật:
A 78/100
B 69/100
C 79/100
D 82/100
Giá gói thầu 100 tỷ Đ
44
b) VÒ tµi chÝnh (tû ®ång)
Nhµ Gi¸ dù thÇu (sau
thÇ söa lçi, sai lÖch)
u
A
90
B
89 (Gi¸ dù thÇu
ban ®Çu)
C
95
D
98
Gi¸ trÞ Gi¸ ®¸nh XÕp
tæn
gi¸
h¹ng
thÊt
42
132
3
_
_
_
35
33
130
131
1
2
1. Gi¸ ®Ò nghÞ tróng thÇu cña C:130 tû hay 35 tû hay
95 tû §?
2. NÕu C vµ D cã gi¸ ®¸nh gi¸ ngang nhau th× chän ai
45
thø 1?
3
Về điều chỉnh quy trình
lựa chọn Nhà thầu
46
So sánh
giữa Luật 2005 và Luật 2013 về:
- Kế hoạch l/c NT.
- Quy trình l/c NT.
47
CHU KỲ CỦA DỰ ÁN (PROJECT CYCLE)
Ý TƯỞNG
Q/Đ
BCNCTKT
(PFS)
Q/Đ
DỰ ÁN
ĐẦU TƯ
B/C ĐẦU TƯ
Q/Đ + KHĐT
Q/Đ
ĐÁNH GIÁ,
RÚT KINH
NGHIỆM
BCNCKT
(FS)
Q/Đ
Q/Đ: quyết định để thực
hiện bước tiếp theo
DỰ ÁN
HOẠT ĐỘNG
HỢP ĐỒNG
&
THỰC HIỆN
TV
(E)
LỰA CHỌN
NHÀ THẦU
HH
(P)
XL
(C)
48
KHÁI QUÁT KẾ HOẠCH LỰA CHỌN NT
Tổng mức (vốn) đầu tư
Quyết định phê duyệt DA
Phạm vi và yêu cầu đầu tư
Hình thức thực hiện
Chủ Đầu tư
KH l/c NT của toàn DA
hoặc một vài gói thầu
thực hiện trước
Dịch vụ
tư vấn
Dịch vụ
phi tư vấn
Mua sắm
hàng hoá
Xây lắp
Thực hiện đấu thầu
Giá gói thầu
Nguồn vốn
Hình thức (1) và
phương thức l/c NT (2)
Thời gian bắt đầu
tổ chức l/c NT
Loại HĐ (3)
Thời gian thực hiện
hợp đồng
49
KHÁI QUÁT KHĐT (LUẬT 2005)
Tổng mức (vốn) đầu tư
Phạm vi và yêu cầu đầu tư
Quyết định đầu tư
Hình thức thực hiện
Chủ Đầu tư
KHĐT của toàn DA
hoặc một vài gói thầu
thực hiện trước
Giá gói thầu
Nguồn vốn
Hình thức lựa chọn NT,
phương thức đấu thầu
Thời gian lựa chọn nhà thầu
Dịch vụ
tư vấn
Mua sắm
hàng hoá
Xây lắp
Thực hiện đấu thầu
Hình thức hợp đồng
Thời gian thực hiện
hợp đồng
Đ34 NĐ 85/CP
Kiểm toán  DVTV
Bảo hiểm  HH
50
Hình thức lựa chọn nhà thầu
(Luật 2005)
1. Rộng rãi (Điều 18)
2. Hạn chế (Điều 19)
3.
4.
5.
6.
7.
Chỉ định thầu (Đ20,Đ2 Luật số 38 + Đ40NĐ
Mua sắm trực tiếp (Điều 21)
Chào hàng cạnh tranh (Điều 22)
Tự thực hiện (Điều 23)
Lựa chọn NT trong t/h đặc biệt (Điều 24)
—›Ghi rõ: + Trong nước hay quốc tế
+ Sơ tuyển
51
(1) Hình thức l/c NT (Luật 2013)
1. Đấu thầu RR (Đ20)
2. Đấu thầu HC (Đ21)
3. Chỉ định thầu (Đ22)
4. Chào hàng cạnh tranh (Đ23)
5. Mua sắm trực tiếp (Đ24)
6. Tự thực hiện (Đ25)
7. L/c NT trong trường hợp đặc biệt (Đ26)
8. Tham gia thực hiện của cộng đồng (Đ27) → gọi tắt
là đấu thầu cộng đồng.
52
Về Chỉ định thầu (Đ22)
a) Sự cố bất khả kháng, cần thực hiện ngay.
b) Cấp bách để bảo vệ chủ quyền, biên giới, hải
đảo.
c) Yêu cầu tính tương thích; nghiên cứu, thử
nghiệm; bản quyền sở hữu trí tuệ.
d) DVTV đặc thù.
đ) Di dời CT hạ tầng, rà phá bom mìn để giải phóng
mặt bằng.
e) Các gói do Chính phủ quy định.
53
Đ54 NĐ
Hạn mức chỉ định
thầu
1.Giá gói thầu ≤ 500 tr đồng (DVTV,
Phi TV, DV công)
2.Gói gói thầu ≤ 1 tỷ đồng
(HH, XL, Hỗn hợp, mua thuốc,v/t y
tế, sản phẩm công)
3. Giá gói thầu ≤ 100 trđồng (DV
mua sắm thường xuyên)
Đ23
Về Chào hàng cạnh tranh
a) Gói dịch vụ phi TV thông dụng đơn giản
b) Gói MSHH thông dụng, có sẵn trên thị trường
với đặc tính KT được tiêu chuẩn hóa và tương
đương nhau về chất lượng
c) Gói XL CT đơn giản đã có TK bản vẽ thi công
được duyệt. Chính phủ hướng dẫn giá trị gói
được áp dụng.
55
Đ57 NĐ
Chào hàng cạnh tranh
1. Thông thường: Giá gói thầu ≤5 tỷ đ
2. Rút gọn:
 ≤500 tr đồng (gói phi TV thông dụng, đơn giản)
 ≤1 tỷ đ (gói ở điểm b và c thuộc Đ23 của Luật)
56
Đ24
Về Mua sắm trực tiếp
a) Đã qua đấu thầu RR hoặc HC, gói MSHH
b) Nội dung, tính chất tương tự và quy mô <
130%.
c) Đơn giá không được vượt.
d) Thời gian không quá 12 tháng.
Ghi chú: Được áp dụng cho NT khác đủ NL,KN khi:
- NT trước đó không có khả năng.
- Đơn giá không vượt.
57
(2) Phương thức l/c NT (Đ28 ÷ Đ31)
-
1 gđ 1 túi hồ sơ (HS) → khi
RR/HC
-DV phi TV
C/hàng cạnh tranh - HH, XL,
Chỉ định thầu
MSTT
hỗn hợp quy
mô nhỏ.
- 1 gđ 2 túi HS → khi RR/HC cho TV, phi TV, HH, XL, hỗn hợp
- 2 gđ 1 túi HS → khi RR/HC cho HH, XL, hỗn hợp phức tạp, quy mô lớn
- 2 gđ 2 túi HS → khi RR/HC cho HH, XL, hỗn hợp yêu cầu kỹ thuật,
công nghệ mới, phức tạp, có tính đặc thù.
58
(3) Loại Hợp đồng (Đ62)
- Trọn gói
- Theo đơn giá cố định
- Theo đơn giá điều chỉnh
- Theo thời gian.
Đ 62 K5
* 1 gói ≥ 1 HĐ
* 1 HĐ ≥ 1 loại HĐ
59
Hình thức hợp đồng
(Luật 2005)
-Trọn gói (Điều 49)
-Theo đơn giá (Điều 50)
-Theo thời gian (Điều 51)
-Theo % (Điều 52)
(Đ53:1 HĐ ≥1 Hình thức hợp đồng)
60
Về loại HĐ (Đ62)
1. HĐ trọn gói:
- Giá cố định trong suốt thời gian thực hiện.
- Giá phải gồm cả chi phí dự phòng, trượt giá,
chi phí rủi ro.
- Áp dụng bắt buộc cho: DVTV, phi TV đơn
giản; MSHH, XL, hỗn hợp quy mô nhỏ.
- Đ/v gói XL: cần rà soát khối lượng theo TK
trước khi ký.
61
2. HĐ theo đơn giá cố định:
- Đơn giá không thay đổi trong suốt thời
gian thực hiện.
- Thanh toán theo số lượng, khối lượng c/v
thực tế.
3. HĐ theo đơn giá điều chỉnh:
- Đơn giá được điều chỉnh căn cứ các Thỏa
thuận trong HĐ.
- Thanh toán theo số lượng, khối lượng
c/v thực tế.
62
4. HĐ theo thời gian:
- Áp dụng cho DVTV.
- Giá HĐ tính theo thời gian làm việc
(tháng, tuần, ngày, giờ) và các khoản chi phí
ngoài thù lao.
- Thanh toán theo thời gian làm việc thực
tế trên cơ sở mức thù lao ứng với chức danh
và công việc ghi trong HĐ.
63
Nội dung liên quan tới HĐ (Đ63)
1. Hồ sơ HĐ gồm:
a) Văn bản HĐ
b) Phụ lục HĐ (phạm vi c/v, biểu giá, tiến độ…)
c) Quyết định duyệt kết quả.
2. Các tài liệu bổ sung tùy quy mô, tính chất gói thầu:
a) Biên bản hoàn thiện HĐ
b) Văn bản thỏa thuận của các bên về điều kiện HĐ
c) HS của NT
d) HS của BMT
e) Các tài liệu liên quan.
3. Phụ lục bổ sung HĐ:
Được ký trong quá trình thực hiện HĐ.
64
Về quy trình
(trình tự) l/c NT
65
Trình tự lựa chọn NT tổng quát (Luật 2005)
Chuẩn bị
- Sơ tuyển
- Thông báo/gửi thư mời thầu
- Lập HSMT/HSYC
Tổ chức
- Phát hành HSMT/HSYC
- Lập Tổ chuyên gia/thuê TV
Đánh giá HSDT/HSĐX
Thẩm định và phê duyệt
(K/q đấu thầu/l/c NT)
Thông báo
(K/q đấu thầu/l/c NT)
Thương thảo, hoàn thiện HĐ
Ký kết HĐ
-
Sơ bộ
Chi tiết
B/c k/q đánh giá
Tính pháp lý, quy trình
K/q đấu thầu/ l/c NT
B/c k/q thẩm định
-
Tên NT trúng thầu/được lựa chọn
Giá trúng thầu
Hình thức và thời gian thực hiện HĐ
Ngay sau khi có quyết định
Không giải thích lí do
Mời NT được lựa chọn
- Chi tiết hóa
- Các xem xét khác
66
Quy trình l/c NT tổng quát (Đ38 Luật 2013)
Chuẩn bị
- Sơ tuyển
- Thông báo/gửi thư mời thầu
- Lập HSMT/HSYC
Tổ chức
- Phát hành HSMT/HSYC
- Lập Tổ chuyên gia/thuê TV
Đánh giá HSDT và
thương thảo HĐ
- Sơ bộ
- Chi tiết
- B/c k/q đánh giá
- Tính pháp lý, quy trình
Trình, thẩm định, phê duyệt
và công khai kq l/c NT
Hoàn thiện, ký kết HĐ
- K/q đấu thầu/ l/c NT
- B/c k/q thẩm định
- Tên NT trúng thầu/được lựa chọn
- Giá trúng thầu
- Loại và thời gian thực hiện HĐ
- Chi tiết hóa
- Các xem xét khác
67
Quy trình l/c NT (Đ38)
1. Đối với RR/HC:
- Chuẩn bị
- Tổ chức
- Đ/giá và Thương thảo HĐ
- Trình,TĐ, phê duyệt và công khai kq l/c NT.
- Hoàn thiện, ký kết HĐ.
68
(tiếp)
2. Đối với Chỉ định thầu:
* Thông thường:
- Chuẩn bị
- Tổ chức
- Đ/giá HSĐX và Thương thảo về HSĐX
- Trình, TĐ, phê duyệt và công khai kq l/c NT.
- Hoàn thiện, ký kết HĐ.
* Rút gọn:
- Chuẩn bị
- Gửi dự thảo HĐ
- Thương thảo, hoàn thiện HĐ
- Trình, phê duyệt và công khai kq l/c NT.
69
- Ký kết HĐ.
(tiếp)
3. Đối với chào hàng cạnh tranh:
* Thông thường:
- Chuẩn bị
- Tổ chức
- Đ/giá HSĐX và Thương thảo HĐ
- Trình, TĐ, phê duyệt và công khai kq l/c NT.
- Hoàn thiện, ký kết HĐ.
* Rút gọn:
- Chuẩn bị
- Gửi yêu cầu báo giá
- NT nộp Báo giá và Thương thảo HĐ
- Trình, phê duyệt và công khai kq l/c NT.
- Hoàn thiện, ký kết HĐ.
70
(tiếp)
4. Đối với MS trực tiếp:
- Chuẩn bị
- Tổ chức
- Đ/giá và Thương thảo về HSĐX
- Trình, TĐ, phê duyệt và công khai kq l/c NT
- Hoàn thiện, ký kết HĐ.
5. Đối với Tự thực hiện:
- Chuẩn bị phương án và dự thảo HĐ.
- Hoàn thiện phương án và thương thảo, hoàn
thiện HĐ.
- Ký kết HĐ.
71
(tiếp)
6. Đối với DVTV cá nhân:
- Chuẩn bị và gửi điều khoản tham chiếu.
- NT nộp HS lý lịch khoa học.
- Đánh giá.
- Thương thảo, hoàn thiện HĐ.
- Trình, TĐ, phê duyệt và công khai kq l/c NT
- Ký kết HĐ.
7. Đối với gói đấu thầu cộng đồng:
- Chuẩn bị phương án.
- Tổ chức.
- Phê duyệt và công khai kq lựa chọn.
- Hoàn thiện, ký kết HĐ.
72
Đ19,Đ31 NĐ
Thương thảo HĐ đối với
gói không phải DVTV
1. Đối với NT xếp thứ 1
2. Cơ sở: B/c đánh giá HSDT, HSDT, HSMT
3. Nguyên tắc:
- Không làm thay đổi đơn giá dự thầu (sau s/l,
h/c sai lệch và thư giảm giá)
- Thương thảo về sai lệch thiếu
4. Nội dung thương thảo:
- Về nội dung chưa đủ rõ, chưa đủ chi tiết
- Về sai lệch trong HSDT
- Về nhân sự
- Về phát sinh trong quá trình l/c NT, nếu có
- Nội dung khác
Đ40 NĐ
Thương thảo HĐ đối với gói DVTV
1. Tương tự như đ/c gói không
phải DVTV
2. Thương thảo về chi phí trên
cơ sở phù hợp với yêu cầu
của gói thầu và điều kiện
thực tế
VỀ HSMT (Kết cấu)
1. Yêu cầu vê thủ tục đấu thầu (chuẩn bị, nộp,
mở, đánh giá, trúng thầu)
2. Bảng dữ liệu (cụ thể hóa yêu cầu ở điểm 1)
3. TCĐG (để đánh giá sự đáp ứng)
4. Biểu mẫu dự thầu
5. Yêu cầu của gói thầu (TOR/ số lượng và chất
lượng/ TK và tiên lượng)
6. HĐ (ĐK, ĐKCT, V/b HĐ)
75
4
Về thời gian trong
lựa chọn Nhà thầu
76
Đ12
Thời gian l/c NT
1. Phê duyệt KH l/c NT: Max 5 ngày l/v
2. Phát hành HS: Min 3 ngày l/v (đến thời điểm đóng
thầu).
3. Chuẩn bị HS:
- Quan tâm/dự sơ tuyển (trong nước): Min 10 ngày
- Quan tâm/dự sơ tuyển (quốc tế): Min 20 ngày
- HSĐX: Min 5 ngày l/v
- HSDT (trong nước): Min 20 ngày
- HSDT (quốc tế): Min 40 ngày.
77
(tiếp)
4. Đánh giá HS:
Trong nước: - HS quan tâm/ dự sơ tuyển: Max 20 ngày
Quốc tế:
- HSĐX
: Max 30 ngày
- HSDT
: Max 45 ngày.
- HS quan tâm/ dự sơ tuyển: Max 30 ngày
- HSĐX
: Max 40 ngày
- HSDT
: Max 60 ngày.
Trường hợp cần thiết kéo dài nhưng Max 20 ngày.
78
(tiếp)
5. Thẩm định: Max 20 ngày cho:
- KH l/c NT
- HS mời q/tâm, HS mời s/tuyển
- HSMT/HSYC
- Kết quả l/c NT.
6. Duyệt HS: Max 10 ngày cho:
- HS mời q/tâm, HS mời s/tuyển
- HSMT/HSYC.
79
(tiếp)
7. Duyệt kết quả: Max 10 ngày (khi có Báo cáo thẩm định).
8. Hiệu lực của HSDT/ HSĐX:
- Max 180 ngày
- Max 210 ngày (gói quy mô lớn, phức tạp,
2 giai đoạn).
* Trường hợp cần thiết có thể gia hạn thêm
* Kể từ ngày có thời điểm đóng thầu.
80
(tiếp)
9. Văn bản sửa đổi HS đã phát hành:
- HSMT (trong nước): Min 10 ngày
- HSMT (quốc tế): Min 15 ngày
- HS mời q/tâm, HS mời s/tuyển,HSYC: Min 3 ngày l/v
* Khi không đáp ứng thì gia hạn
thời điểm đóng thầu cho phù hợp quy định.
10. Thông báo kết quả:
- Đường bưu điện, Fax: Max 5 ngày l/v.
* Mở thầu: Ngay trong vòng 1h kể từ thời điểm đóng thầu
(Đ14,Đ26,Đ36,Đ45,Đ51 NĐ63/CP)
81
Đ12
Min 3
ngày l/v
Thời gian trong đấu thầu
rộng rãi/hạn chế
Trong nước: Min 20
Trong nước: Max 45
Quốc tế: Min 40
Max 5
Quốc tế: Max 60
Max 20 Max 10
ngày l/v
(sửa đổi HSMT)
- Trong nước: Min 10
- Quốc tế: Min 15
Chuẩn bị HSDT
Đánh giá HSDT
Thẩm định
Duyệt
Thông báo
kết quả
Thông
Phát
Đóng
Báo cáo
Báo cáo
Báo
hành
thầu
kết quả
kết quả
Mời
HSMT
đánh giá
thẩm định
Quyết định
trúng thầu
Thầu
82
Thời gian thực hiện chào
hàng cạnh tranh
Đ12
Min 3
ngày l/v
Min 5
ngày l/v
Trong nước: Max 30
Quốc tế: Max 40
Max 20
Chuẩn bị HSĐX
Thông
Báo
Mời
Chào
hàng
Phát
hành
HSYC
Đóng
thầu
Đánh giá
Max 10
Max 5
ngày l/v
Thẩm định Phê Duyệt Thông báo
kết quả
Báo cáo
Báo cáo
kết quả
kết quả
đánh giá
thẩm định
83
THỜI GIAN TRONG
ĐẤU THẦU (Đ31 LUẬT 2005)
Min 10 Trong nước: Min 15 Trong nước: Max 45
ngày Quốc tế: Min 30
Quốc tế: Max 60
Chuẩn bị HSDT
Thông
báo
mời
thầu
Phát
hành
HSMT
Đóng*
thầu
Max 20
Max 30 (TTCP)
Đánh giá HSDT
Thẩm định
B/c
k/q
đánh
giá
B/c
k/q
thẩm
định
 Mở thầu ngay sau thời điểm đóng thầu (Đ33)
84
5
Xử lý vi phạm
85
1.Các hành vi bị cấm (Đ89)
1) Đưa, nhận, môi giới hối lộ.
2) Lợi dụng chức quyền để can thiệp bất
hợp pháp.
3) Thông thầu
4) Gian lận
- Trình bày sai 1 cách cố ý
- Cố ý báo cáo sai trong đ/giá, TĐ hoặc cung
cấp thông tin không trung thực
- NT cố ý cung cấp thông tin không trung thực
86
5) Cản trở
- Hủy hoại, lừa dối, thay đổi, che giấu
chứng cứ hoặc báo cáo sai, đe dọa, quấy rối
nhằm ngăn chặn, thông đồng với cơ quan chức
năng.
- Cản trở NT, cơ quan có thẩm quyền về giám
sát, kiểm tra, thanh tra, kiểm toán.
6) Không đảm bảo công bằng, minh bạch:
- Mâu thuẫn lợi ích.
- Quan hệ gia đình, người thân.
- Nêu y/c cụ thể về nhãn hiệu,xuất xứ
87
HH trong HSMT.
7) Tiết lộ, tiếp nhận thông tin trong quá
trình lựa chọn NT.
8) Chuyển nhượng thầu:
- Trên 10% giá trị phải thực hiện hoặc
trên 50 tỷđ.
- Chủ đầu tư cho phép chuyển nhượng.
9) Tổ chức l/c NT khi nguồn vốn cho gói
thầu chưa xác định.
88
Đ90
2. Xử lý vi phạm
* Tùy thuộc tính chất, mức độ vi phạm mà bị
xử lý:
- Kỷ luật;
- Xử phạt vi phạm hành chính;
- Truy cứu trách nhiệm hình sự.
* Cấm tham gia hoạt động đấu thầu (đưa vào danh
sách trên mạng đấu thầu quốc gia).
89
XỬ LÝ VI PHẠM (Đ75 LUẬT 2005)
 Cảnh cáo:
 Vi phạm không thuộc Điều 12
 Cố tình không thương thảo,hoàn thiện HĐ hoặc đã thương
thảo,hoàn thiện xong nhưng không ký (Luật số 38)
 Ký HĐ nhưng không thực hiện (Luật số 38)
 Thực hiện HĐ nhưng không đ/bảo c/lượng & tiến độ (Luật số
38)
 Phạt tiền: gây thiệt hại
Thực hiện Theo NĐ53/CP vi phạm hành chính trong l/v KH&ĐT (Đ64
NĐ85/CP)
 Đưa vào danh sách cấm tham gia hoạt động đấu thầu:
 Vi phạm Điều 12
 3 hành vi bị cảnh cáo trở lên (Luật số 38)
Mọi hành vi vi phạm đều bị đăng tải trên tờ
90
Đ121NĐ
1.
Các hình thức xử lý vi phạm
Cảnh cáo phạt tiền:
Theo quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực
Kế hoạch và Đầu tư
2. Cấm tham gia hoạt động đấu thầu
-
Vi phạm Đ89 Luật
-
Vi phạm Đ12 NĐ (K8): về sử dụng lao động
3. Truy cứu trách nhiệm hình sự
4. Xử lý theo pháp luật về cán bộ, công chức (đ/c cán bộ, công chức)
91
6
Phân cấp trách nhiệm
92
Trách nhiệm của các Bên
1.Người có thẩm quyền (Đ73)
2.Chủ đầu tư (Đ74)
3.Bên mời thầu (Đ75)
4.Tổ chuyên gia (Đ76)
5.Nhà thầu (Đ77)
6.Tổ chức thẩm định (Đ78)
7.BMT trong đấu thầu qua mạng (Đ79)
8.NT trong đấu thầu qua mạng (Đ80)
93
1.Người có thẩm quyền (Đ73)
-
Phê duyệt KH l/c NT
Giải quyết kiến nghị
Xử lý vi phạm
Hủy thầu, đình chỉ,không công nhận hoặc tuyên
bố vô hiệu kq l/c NT.
- Tổ chức công tác kiểm tra, giám sát, theo
dõi.
- Điều chỉnh nhiệm vụ và thẩm quyền của Chủ
đầu tư, yêu cầu cung cấp tài liệu và có ý kiến
về xử lý tình huống.
- - Bồi thường thiệt hại.
- Giải trình đối với cơ quan cấp trên.
94
1.Người có thẩm quyền (Đ60 Luật 2005)
- Q/đ hình thức l/c NT (đb về
CĐT)
- Phê duyệt KHĐT
- Giải quyết kiến nghị
- Xử lý vi phạm
- Hủy, đình chỉ,không công nhận
- Chịu trách nhiệm trước PL về các
quyết định của mình
95
Đ4
Về kiến nghị
Kiến nghị là việc NT tham
dự thầu đề nghị xem xét
lại kết quả lựa chọn NT
(gọi là Nhóm 1), kết quả
lựa chọn NT (gọi là Nhóm
2
)
96
2. Chủ đầu tư (Điều 74)
1) Phê duyệt:
- KH l/c NT cho gói chuẩn bị Dự án
- Hồ sơ phát hành
- Danh sách ngắn
- Danh sách xếp hạng NT
- K/q l/c NT.
2) Ký hoặc ủy quyền ký HĐ và quản lý thực hiện HĐ
3) Quyết định lập BMT hoặc l/c tư vấn
4) Xử lý tình huống
5) Giải quyết kiến nghị
6) Bảo mật tài liệu.
97
2. Chủ đầu tư (Điều 74)
7) Lưu trữ thông tin
8) Báo cáo hàng năm
9) Bồi thường thiệt hại
10) Hủy thầu theo quy định
11) Chịu trách nhiệm về quá trình l/c NT
12) Cung cấp thông tin
13) Thực hiện trách nhiệm của BMT nếu là
BMT.
98
Đ92
Xử lý kiến nghị
Nhóm 1: NT có văn bản kiến nghị
a) Chủ đầu tư có văn bản g/q:
Max 7 ngày l/v
b) NT tiếp tục nêu kiến nghị: Max
5 ngày l/v
c) Người có thẩm quyền có v/b
g/q: Max 5 ngày l/v
Đ92
•
Xử lý kiến nghị (tiếp)
Nhóm 2: NT có văn bản kiến nghị (khi có
thông báo kết quả)
a) Chủ đầu tư có văn bản g/q: Max 7 ngày l/v
b) NT tiếp tục nêu kiến nghị: Max 5 ngày l/v
Gửi:
+ Người có thẩm quyền
+ HĐTV g/q kiến nghị
c) HĐTV có báo cáo: max 20 ngày
*Người có thẩm quyền QĐ dừng cuộc thầu
trong 5 ngày l/v theo y/c của HĐTV
* Gửi QĐ cho CĐT trong 3 ngày l/v
* Dừng cho tới khi có văn bản g/q kiến nghị
Về xử lý tình huống (Điều 86)
1. Người xử lý tình huống chịu trách nhiệm
trước pháp luật.
2. Đảm bảo nguyên tắc
a) Cạnh tranh, công bằng, minh bạch và
hiệu quả kinh tế.
b) Căn cứ các tài liệu: KH, HS đã phát
hành, HS do NT nộp, kết quả lựa chọn
NT, HĐ đã ký.
3. Thẩm quyền xử lý: Chủ Đầu tư
101
2. Chủ đầu tư (Điều 61 Luật 2005)
Quyết định sơ tuyển
Phê duyệt danh sách nhà thầu tham gia đấu thầu
Lập tổ chuyên gia đấu thầu hoặc lựa chọn bên mời
thầu
Phê duyệt kết quả chỉ định thầu các trường hợp quy
định tại điểm a, điểm đ, K1 Điều 20
Chịu trách nhiệm về nội dung hợp đồng và ký kết HĐ
Chịu trách nhiệm trước pháp luật về quá trình lựa
chọn nhà thầu
Giải quyết kiến nghị
Cung cấp thông tin cho tờ báo về đấu thầu...
102
Chủ đầu tư Luật 2005
Được bổ sung các nhiệm vụ
sau (Luật số 38):
- Phê duyệt HSMT
- Phê duyệt k/q l/c NT
- Quyết định xử lý tình huống
trong đấu thầu.
103
Đ117 NĐ
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
Tình huống cơ bản
Điều chỉnh giá gói thầu hoặc nội dung gói thầu
Dự toán thay thế cho giá gói thầu
DS ngắn < 3
Có < 3 NT nộp (RR, HC, Chào hàng cạnh tranh)
Gói thầu chia thành nhiều phần
Trong HSDT có giá khác thường
Khi NT xếp thứ 1 vượt giá gói thầu
Các NT trong danh sách xếp hạng đều vượt giá gói
thầu
9. Giá đề nghị trúng thầu thấp hơn 50% giá gói thầu
10. HSMT cho phép NT chào biện pháp thi công khác
Tình huống cơ bản
11. NT không còn đủ NL thực hiện HĐ
12. Nhà thầu bị sát nhập hoặc chia tách
13. Nhà thầu trúng thầu không còn đủ
năng lực KT&TC (tại thời điểm ký
HĐ)
14. Các NT được đánh giá tốt nhất
ngang nhau
15. Các trường hợp còn lại do Chủ đầu
tư quyết định, đảm bảo các mục tiêu
của công tác đấu thầu
3. Trách nhiệm của BMT (Điều 75)
a)
b)
c)
d)
Chuẩn bị tổ chức đánh giá
Quyết định thành lập tổ chuyên gia
Yêu cầu NT làm rõ HS
Trình kết quả lựa chọn danh sách ngắn,
k/q lựa chọn NT
đ) Thương thảo, hoàn thiện HĐ với NT
e) Bảo mật thông tin
f) Trung thực, khách quan, công bằng
………………………………………….
106
4. Trách nhiệm của Tổ chuyên gia (Điều 76)
a) Trung thực, khách quan, công bằng
b) Đánh giá hồ sơ do NT nộp theo đúng yêu
cầu
c) B/c BMT về kết quả đánh giá xếp hạng
NT
d) Bảo mật tài liệu liên quan
đ) Bảo lưu ý kiến
………………………………………….
107
5. Trách nhiệm của Tổ chức thẩm định (Điều 78)
a) Hoạt động độc lập theo Luật đấu thầu
và pháp luật có liên quan
b) Yêu cầu cung cấp đủ thông tin
c) Bảo mật
d) Trung thực, khách quan, công bằng
………………………………………….
108
7
Đảo đảm cạnh tranh
109
Bảo đảm cạnh tranh tại
Đ6(Luật), Đ2(NĐ)
1. Đ6 K1 NT nộp HS quan tâm, HS dự ST
Độc lập về pháp lý và tài chính
NT tư vấn lập, đánh giá, TĐ
(HS mời quan tâm, HS mời ST)
2.
Đ6 K2
Nhà thầu tham dự
Độc lập về pháp lý và tài chính
a) Chủ đầu tư BMT
b) TV lập, thẩm tra, thẩm định, HSTK, dự
toán, lập, TĐ HSMT, HSYC, đánh giá
HSDT, HSĐX, TĐ kết quả l/c NT
c) Các NT khác dự đấu thầu HC
3.
Đ6 K3
NT TV GS Thực hiện HĐ
Độc lập về pháp lý và tài chính
Nhà thầu thực hiện HĐ,
NT TV kiểm định
4.
K4Đ2 NĐ
Độc lập về pháp lý và tài
chính giữa các bên
a) Không cùng 1 CQ hoặc Tổ chức quản lý
đối với đơn vị sự nghiệp
b) NT và Chủ ĐT, BMT không có CP hoặc
vốn góp > 30% của nhau
c) NT không có CP hoặc vốn góp trên 20%
của nhau (gói ĐT hạn chế)
d) NT tham dự thầu và NTTV cho gói đó
không có CP hoặc vốn góp của nhau;
không cùng CP hoặc vón góp trên 20%
của 1 tổ chức, cá nhân khác với từng
bên
5. K2Đ2 NĐ Nhà thầu tham dự thầu gói
hỗn hợp
Độc lập về pháp lý và tài chính
NTTV lập B/c NCKT, Lập HSTKTK, Lập
HSTKBVTC (cho gói đó)
(Trừ trường hợp các c/v này là 1 phần của gói hỗn
hợp)
6.
K3Đ2 NĐ
Độc lập về pháp lý và tài
chính giữa các bên
a) Nhà thầu TV có thể tham gia 1 hoặc
nhiều DVTV cho cùng 1 dự án, gói thầu
gồm:
- Lập Báo cáo NCTKT
- Lập Báo cáo NCKT
- Lập HS TKKT
- Lập HS TKBVTC
- Tư vấn giám sát
7.
Về tập đoàn kinh tế Nhà nước
K5Đ2 NĐ
Các Công ty con của Tập đoàn được phép
tham dự quá trình lựa chọn NT của nhau khi:
- Sản phẩm, dịch vụ thuộc gói thầu là ngành nghề
SX, KD chính của Tập đoàn và
- Đầu ra của Công ty này là đầu vào của Công ty
kia
Trường hợp sản phẩm, DV là duy nhất trên thị
trường sẽ do TTCP quyết định

Một số định nghĩa, quy định
8
được điều chỉnh, bổ sung
117
Các định nghĩa được điều chỉnh,bổ sung
1. Về đấu thầu (K12, Đ4)
2. Vốn NN (K44, Đ4)
3. Thời điểm đóng thầu áp dụng cho các
loại HS do NT nộp (K41, Đ4)
4. Thỏa thuận khung (Đ45)
5. Gói thầu hỗn hợp (EPC, EP…) – (K23
Đ4)
118
(tiếp)
6. Đơn vị MS tập trung (Đ44)
7. Các hành vi bị cấm (Đ89)
8. Đại lý đấu thầu (Đ32)
9. Thương thảo HĐ (Đ38)
10. Loại HĐ (Đ62)
11. Chứng thư số (K5 Đ4)
12. Tư cách hợp lệ của NT (Đ5)
13. Đ/k đối với cá nhân tham gia hđ
đấu thầu
14. Dự án đầu tư phát triển (K11, Đ4)
15. Ưu đãi trong l/c NT (Đ14).
16. Điều kiện trúng thầu (Đ42&Đ43)
……..
119
Đ5
Tư cách hợp lệ đối với
NT là tổ chức
a) Có đăng ký thành lập, hoạt động hợp pháp.
b) Hạch toán độc lập.
c) Tài chính lành mạnh.
d) Bảo đảm cạnh tranh.
e) Không trong danh sách bị cấm.
g) Đã đăng ký trên mạng đấu thầu quốc gia.
120
Đ5
Đ/v NT nước ngoài
được y/c
→ Phải liên danh hoặc sử dụng
thầu phụ trong nước khi tham gia
đấu thầu ở Việt Nam khi NT
trong nước đủ năng lực.
121
Đ5
Tư cách hợp lệ đối với
NT là cá nhân
a) Năng lực hành vi dân sự đầy đủ
b) Có chứng chỉ chuyên môn phù hợp
c) Đăng ký hoạt động hợp pháp theo quy định
d) Không bị truy cứu trách nhiệm hình sự
e) Không đang trong thời gian bị cấm tham dự
thầu.
122
Đ16
ĐK đ/v mỗi cá nhân tham
gia hoạt động đấu thầu
1. Tham gia hoạt động đấu thầu
Có chứng chỉ đào tạo về đấu thầu và có trình độ
chuyên môn, NL, KN, ngoại ngữ phù hợp (trừ NT,
NĐT).
2. Tham gia trực tiếp lập HS mời quan tâm, HS mời
sơ tuyển, HSMT, HSYC và đánh giá các HS do
NT nộp (thuộc tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp,
DN, đơn vị hoạt động TV đấu thầu, BQL DA
chuyên nghiệp.
123
→ Có chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu.
Đ14
ƯU ĐÃI
1. Khi cung cấp HH (đấu thầu trong nước và
quốc tế) có chi phí SX trong nước từ 25% trở lên.
2. Khi tham gia đấu thầu quốc tế (trừ HH)
- NT trong nước tham dự độc lập hoặc liên danh
- NT trong nước trong liên danh đảm nhận từ 25%
giá trị trở lên.
3. Khi tham gia đấu thầu trong nước cung cấp DVTV,
DV phi TV, XL
a) NT có lao động từ 25% trở lên là nữ
b) NT có lao động từ 25% trở lên là thương binh,
người khuyết tật.
c) NT là doanh nghiệp nhỏ.
4. Không áp dụng cho những thỏa thuận quốc tế
124
mà VN đã ký song có quy định khác.
Đ6NĐ Ưu đãi đối với đấu thầu trong nước
(gói thầu không phải là MSHH)
1. HSDT, HSĐX là ngang bằng:
- Ưu tiên NT có lao động (với HĐ lao động Min 3 tháng)
chiếm tỷ lệ từ 25% trở lên là nữ hoặc thương
binh,người khuyết tật
- Ưu tiên NT là doanh nghiệp nhỏ
2. Gói XL ≤ 5 tỷ đồng chỉ cho phép NT cấp nhỏ và siêu
nhỏ (theo quy đinh về DN tham gia đấu thầu)
3. HSDT, HSĐX là ngang bằng:
Ưu tiên NT ở địa phương nơi triển khai gói thầu.
125
Điều kiện để được đề nghị trúng thầu
(gói DVTV – Đ42)
a) HSDT/HSĐX hợp lệ
b) ĐXKT đáp ứng yêu cầu
c) Xếp thứ nhất khi:
- Giá dự thầu sau sửa lỗi, h/c sai lệch, trừ giảm giá
(nếu có) thấp nhất đ/v phương pháp giá thấp nhất.
- Điểm KT cao nhất đ/v phương pháp giá cố định và
phương pháp dựa trên KT (yêu cầu KT cao).
- Điểm tổng hợp cao nhất đ/v phương pháp kết hợp
KT và giá.
d) Giá đề nghị trúng thầu không vượt giá gói
thầu (được thay bằng Dự toán duyệt sau). 126
Điều kiện để được đề nghị trúng thầu
(gói MSHH, XL, hỗn hợp, DV phi TV – Đ43)
a) HSDT/HSĐX hợp lệ
b) NL và KN đáp ứng yêu cầu
c) Đề xuất về KT đáp ứng yêu cầu
d) Sai lệch thiếu không vượt quá 10%
giá dự thầu.
127
e) Xếp thứ nhất khi:
- Giá DT sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ
giảm giá (nếu có) thấp nhất đối với phương pháp giá
thấp nhất.
- Giá đánh giá thấp nhất đối với phương pháp
giá đánh giá.
- Điểm tổng hợp cao nhất đối với phương pháp
kết hợp KT và giá.
f) Giá đề nghị trúng thầu không vượt giá gói thầu
(được thay bằng DT duyệt sau).
128
ĐK để được đ/nghị trúng thầu
cho gói DVTV (Đ37 Luật 2005)
1. HSDT hợp lệ
2. ĐX về KT đc đ/giá là đáp ứng
3. Điểm tổng hợp là cao nhất(
hoặc điểm KT cao nhất)xếp 1
4. Gía đề nghị trúng thầu≤giá
gói thầu
129
ĐK để được đ/nghị trúng thầu
cho gói HH, XL, EPC (Đ38 Luật 2005)
1. HSDT hợp lệ
2. Được đ/giá đáp ứng y/c về NL, KN
3. Có ĐX về KT được đ/giá là đáp
ứng yêu cầu
4. Có giá đánh giá thấp nhất  xếp 1
5. Giá đ/nghị trúng thầu  giá gói
thầu
130
Bảo đảm dự thầu
- Áp dụng cho đấu thầu RR, HC,
chào hàng cạnh tranh đ/với gói
DV phi tư vấn, MSHH, XL và gói
hỗn hợp.
- Giá trị bảo đảm dự thầu
Đ11
Quy định trong HSMT: 1-3% giá
gói thầu.
131
Đ66
Bảo đảm thực hiện HĐ
- Nêu trong HSMT
- Căn cứ quy mô, tính chất gói
thầu, giá trị được xác định từ
2% đến 10% giá trúng thầu.
132
9
Về mua sắm tập trung
133
Đ44, Đ45
Mua sắm tập trung
* Sử dụng cho ĐTRR thông qua 1 đơn
vị MS tập trung nhằm giảm chi phí, thời
gian, đầu mối tổ chức, tăng cường tính
chuyên nghiệp để tăng hiệu quả kinh tế.
* Áp dụng: Mua HH, DV với số lượng
nhiều, chủng loại tương tự là nhu cầu của
1
hoặc nhiều đơn vị.
134
(tiếp)
* Tổ chức thực hiện: Đơn vị
MS tập trung tập hợp nhu cầu MS
để tổ chức đấu thầu:
- Đơn vị MS tập trung ký HĐ với NT
- Đơn vị MS tập trung ký “Thỏa
thuận khung” (không quá 3 năm) với
NT để các đơn vị có nhu cầu MS ký
HĐ với NT.
135
10
Đấu thầu qua mạng
136
Đ60, Đ61
Lựa chọn NT qua mạng
1. Các nội dung được thực hiện trên
mạng đấu thầu quốc gia (Đ60):
- Các thông tin về đấu thầu như bình
thường (Đ8).
- HS mời quan tâm, HS mời sơ tuyển,
HSMT, HSYC.
- Nộp bảo đảm dự thầu, bảo lãnh
thực hiện HĐ, thỏa thuận liên danh.
- Nộp, rút hồ sơ của NT.
137
(tiếp)
- Mở thầu
- Đánh giá HS do NT nộp
- Ký, thanh toán HĐ
- Nội dung khác có liên quan.
2. Mạng đấu thầu quốc gia đảm
bảo để NT không thể gửi HS
sau thời điểm đóng thầu.
138
B. Về lựa chọn Nhà đầu tư
139
1. Kế hoạch l/c Nhà đầu tư (Đ55)
- Tên dự án
- Tổng vốn đầu tư và tổng vốn của Dự án
- Sơ bộ vốn góp của NN, cơ chế tài chính
hỗ trợ
- Hình thức và phương thức l/c NĐT
- Thời gian bắt đầu l/c NĐT
- Loại HĐ
- Thời gian thực hiện HĐ.
140
(tiếp)
2. Quy trình l/c NĐT (Đ56)
- Chuẩn bị
- Tổ chức
- Đ/giá HSDT/ HSĐX
- Trình, TĐ, phê duyệt và công
khai kq l/c NT.
- Đàm phán, hoàn thiện, ký kết
HĐ.
141
(tiếp)
3. Phương pháp đánh giá HSDT (Đ58)
* Gồm: Phương pháp giá dịch vụ,
phương pháp vốn góp của NN,
phương pháp lợi ích XH, lợi ích
NN và phương pháp kết hợp.
* TCĐG: Về NL, KN, KT và về TC.
142
(tiếp)
4. Xét duyệt trúng thầu (Đ59)
Nhà đầu tư được l/c khi đáp ứng đủ các
điều kiện:
- HSDT/HSĐX hợp lệ
- Đáp ứng yêu cầu về NL, KN
- Đáp ứng yêu cầu về KT
- Đáp ứng yêu cầu về TC
- Dự án đạt hiệu quả cao nhất.
* Phải nêu lý do đối với NT không được chọn.
143
C. Về mua sắm thường xuyên
(Đ46, Đ47)
144
1.
Điều kiện áp dụng
Đối tượng:
- Cơ quan NN
- Tổ chức: Chính trị, Chính trị - XH,…XH.
- Lực lượng vũ trang
- Đơn vị sự nghiệp công.
Điều kiện:
- Sử dụng vốn MS thường xuyên
- Thuộc danh mục HH, DV MS thường xuyên để duy trì hoạt
động thường xuyên.
2. Tổ chức l/c (Đ47)
Tương tự như quy định l/c NT (Đ38 ÷ Đ 43)
145
D. Về mua thuốc, vật tư y tế
(Đ48 – Đ52)
146
1. Thực hiện như đối với đấu thầu bình
thường.
2. Được áp dụng hình thức đàm phán giá:
Khi chỉ có từ một đến hai Nhà SX,
thuốc biệt dược gốc, thuốc hiếm,
thuốc trong thời gian có bản quyền và
các trường hợp đặc thù khác.
147
(tiếp)
3. Điều kiện được đề nghị trúng:
a) Như đối với đấu thầu cung cấp DV
phi TV, MSHH, XL, hỗn hợp (Đ43)
b) ĐX KT đáp ứng yêu cầu về chất lượng
cung cấp, bảo quản và thời hạn sử dụng
thuốc.
4. Mua tập trung ở cấp quốc gia và cấp địa
phương (Đ49)
5. Được ưu đãi trong nước (Đ50).
148
E. Về cung cấp sản phẩm,
dịch vụ công (Đ53 & Đ54)
149
1. Hình thức l/c: RR, HC, Chỉ định thầu, chào
hàng cạnh tranh, MSTT, Tự thực hiện.
2. Quy trình l/c NT
a) Chuẩn bị
b) Tổ chức
c) Đánh giá HSDT/HSĐX và thương thảo HĐ
d) Trình, TĐ, phê duyệt và công khai kq l/c NT
e) Hoàn thiện, ký kết HĐ.
150
CHUYÊN ĐỀ III
HỎI VÀ ĐÁP
151
TS. Nguyễn Việt Hùng
0987 246888
CÔNG TY CỔ PHẦN CFTD SÁNG TẠO
Phòng K1, Nhà Khách La Thành, 218 Đội Cấn, Ba Đình, HN
(thay cho Số 25 ngõ 131 Thái Hà, Đống Đa, Hà Nội)
ĐT: 04. 32321618
Web:
/ Fax: 04. 32321636
www.cftdsangtao.vn
Xin mời tham gia hỏi đáp các tình huống đấu thầu
tại trang Web nêu trên
XIN CẢM ƠN
152