PowerPoint 프레젠테이션 - tata

Download Report

Transcript PowerPoint 프레젠테이션 - tata

P9CVF 10 X4 25 TẤN XE TẢI CABIN CHASSIS
Động cơ
Model
Loại
Công suất cực đại
Momen xoắn cực đại
Số xi lanh
Đường kính x Chu kỳ
Dung tích xi lanh
Loại điều khiển
Lọc gió
Doosan Infracore DV15TIS
Turbo tăng áp và làm mát, động cơ diesel
420ps(313kW) @ 2,100 rpm
170kg.m(1666Nm) @ 1,200 rpm
Vee-90˚ 8 xi lanh
128 x 142 (mm)
14,618 (cc)
Cơ
Phần tử giấy khô
Hộp số
Phanh
Model ZF16S1820TO
Loại
1st
2th
3th
4th
5th
6th
7th
8th
Số lùi
Cầu xe
F16/R2
13.80/11.54
9.49/7.93
6.53/5.46
4.57/3.82
3.02/2.53
2.08/1.74
1.43/1.20
1.00/0.84
12.92/10.80
Trước
Pusher
Sau
Thùng dầu
Bên phải phía dưới
Khung xe
Dung tích – 400 lit
Phanh chính: Phanh trợ lực khí nén
tuần hoàn; Mạch kép
Đường kính tang trống: 410 mm
Guốc trước: 414x155mm
sau
: 414x203mm
Vật liệu
:Không chứa ami ăng
Phanh đỗ : lực tác động của lò xo ở
các bánh sau
Phanh phụ : Phanh khí xả
Kiểu dầm chữ “I”
Tải trọng: 13,000 kg
Giảm xóc bằng hơi
Tải trọng: 9,000 kg
Giảm tốc đơn kiểu banjo
Tỷ số truyền cuối: 4.444
Tải trọng : 23,000 kg
Cột lái
Bánh lái
CA
OS
Mâm & Lốp
GC
Tay lái bên trái
Banh tuần hoàn toàn phần
Trợ lực lái bằng dầu
Gật gù, lồng vào nhau
Bánh nan hoa 2 chấu với nút ấn còi
Điều khiển thủy lực với trợ lực hơi
Ma sát khô với màng ngăn
Đường kính ngoài: 430mm
Hệ thống treo
Hệ thống treo trước
Hệ thống treo sau
Tổng chiều dài
Tổng chiều rộng
Tổng chiều cao
Khoảng cách giữa 2 lốp trước
Khoảng cách giữa 2 lốp sau
Chiều dài cơ sở
Khoảng cách từ tâmcầu sau
đến đuôi chassis
Chiều cao xe
Chiều cao từ điểm đuôi trên cùng của
chassis đến mặt đất
Khoảng cách từ điểm cuối cabin
đến tâm cầu sau
Khoảng cách giữa trọng tâm của chassis
đến trọng tâm của cầu sau
Khoảng cách gầm xe tối thiểu
Trước : 12R22.5-16PR, 8.25V×22.5
Trọng lượng (kg)
Giữa : 385/65R22.5-18PR,11.75×22.5
Sau : 12R22.5-16PR, 8.25V×22.5
Trọng lượng chassis
Ly hợp
Loại
Đường kính đĩa ma sát
OL
OW
OH
FR
RT
WB
AF
GR
R
Hệ thống lái
Vị trí lái
Loại
Kích thước (mm)
Loại : nhíp lá hình bán ellip
Cỡ (LxW) : 1,500 x 90 (mm)
Loại : nhíp lá hình bán ellip
Cỡ (LxW) : 1,300 x 90 (mm)
2,435
2,925
1,110
7,025
1,750
270
Trước
Sau
Tổng cộng
6,530
4,880
11,410
Trọng lượng bản thân xe
11,410
Tải trọng danh nghĩa
25,000
Tải trọng lên cầu xe
Trước
13,000
Trục các đăng (xoay) 9,000
Sau
23,000
Tải trọng cho phép
33,990
Tổng tải trọng cho phép của xe
45,400
Kích thước lọt lòng thùng hàng Dài
…….
Rộng
….…
Cao
……
Khung xe
Loại
Cỡ (HxVxt)
Móc kéo
Hệ thống điện
kiểu bậc thang, thép hai lớp
320 x 90 x (8+7) (mm)
Trang bị phía trước và sau
Option mới đi kèm theo xe
Ắc quy
12 volt-150Ahx2
Máy phát điện xoay chiều 24 volt / 60 amp
Bộ khởi động
24 volt / 7.0kW
Khả năng hoạt động theo tính toán
Vận tốc tối đa (km/h)
Khả năng leo dốc tối đa(%)
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)
12,150
2,495
2,915
2,050
1,855
7,900
110
42.5
11.9
Cabin chỉnh điện
Nâng hạ cabin bằng cách ấn nút mô tơ
Ổ đĩa CD
Nguyên bản lắp sẵn từ nhà máy
Chìa khóa thông minh
Có thể khóa và mở cửa từ xa
Diện mạo cabin mới
Novus Special Edition
• Dimension & Weight are approximate.
• Permissible weight includes upper body weight. Always observe
national regulations on permissible axle loads and gross weight.
TATA DEAWOO COMMERCIAL VEHICLE CO., LTD. 1589-1 Soryong, Gunsan, Cheonbuk, 573-715 Korea
Telephone:(82)-63-469-3336. Fax:(82)-63-469-3200, Website at http://www.tata-daewoo.com
Above specifications are based on export condition and subject to change without prior notice. June. 2011