Tải tại đây - Toyota Hiroshima Tân Cảng

Download Report

Transcript Tải tại đây - Toyota Hiroshima Tân Cảng

PHÂN LOẠI XE
Bộ phận Bán hàng
Toyota Hiroshima Tân Cảng - HT
2013
Phân loại xe ôtô là một vấn đề phức tạp và ít nhiều mang
tính chủ quan. Một số xe nằm lưng chừng giữa hai kiểu,
nhóm xe, hoặc thậm chí không thể xếp vào một nhóm cụ
thể nào. Ngoài ra, không phải mọi kiểu xe đều xuất hiện
tại tất cả các quốc gia. Tên gọi nhiều khi cũng khác nhau
tại những khu vực khác nhau và vào thời kỳ phát triển
khác nhau.
1
PHÂN LOẠI THEO HÌNH DÁNG/ KIỂU THÂN XE
2
PHÂN LOẠI THEO PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG
1
PHÂN LOẠI THEO HÌNH DÁNG/ KIỂU THÂN XE
2
PHÂN LOẠI THEO PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG
Sedan
 Số chỗ ngồi: 4-5
 Số cửa: 4
 Số khoang: 3 (khoang động cơ, khoang hành
khách, khoang hành lý)
BMW 7 Series
Coupé
 Số chỗ ngồi: 2 hoặc 4
 Số cửa: 2
 Mui cố định
 Kiểu dáng thể thao
Toyota Camry Solara
Convertible/Cabriolet
 Số chỗ ngồi: 4
 Số cửa: 2 hoặc 4
 Mui xếp, làm bằng vật liệu mềm
 Kiểu dáng thể thao
Mercedes CLK
Roadster
 Số chỗ ngồi: 2
 Số cửa: 2
 Mui xếp, làm bằng vật liệu mềm
 Kiểu dáng thể thao
Audi TT Roadster
Coupé Cabriolet/ Coupé Convertible
 Số chỗ ngồi: 2-4
 Số cửa: 2
 Mui xếp, làm bằng vật liệu cứng
 Kiểu dáng thể thao
Lexus SC 430
Hatchback
 Số chỗ ngồi: 2, 4 hoặc 5
 Số cửa: 3 hoặc 5
 Số khoang: 2 (khoang động cơ, khoang hành khách)
 Kích thước nhỏ gọn
Toyota Yaris
Station wagon/Estate
 Số chỗ ngồi: 4-5
 Số cửa: 5
 Số khoang: 2 (khoang động cơ, khoang hành khách)
 Kiểu dáng phía trước giống xe sedan
Mazda 6
Multi-purpose Vehicle (MPV)/ Minivan/
People carrier
 Số chỗ ngồi: 5-8
 Số cửa: 5
 Số khoang: 2 (khoang động cơ, khoang hành khách)
 Các ghế có thể sắp xếp để phục vụ nhu cầu chở
khách hoặc hành lý
Honda Odyssey
Sport utilities vehicle (SUV)
 Số chỗ ngồi: 5-8
 Số cửa: 5
 4 bánh chủ động
 Khung gầm & thân xe cứng cáp
 Khoảng sáng gầm xe cao
Jeep Grand Cherokee
Crossover utilities vehicle (CUV)
 Giống SUV: Số chỗ ngồi, truyền động, khoảng sáng gầm
xe, dạng thân xe và đường nét ngoại thất (nhưng mềm mại
và hiện đại hơn).
Khác biệt: Chia sẻ cấu trúc khung gầm với xe sedan.
Toyota Lexus RX350
(Camry)
Pick-up
 Số chỗ ngồi: 2-5
 Số cửa: 2-4
 Số khoang: 3 (khoang động cơ, khoang hành khách
& khoang chở hàng)
 Khoang chở hàng không có mui
Ford F-150
Van
 Xe hình hộp
 Chuyên dùng chở hành hóa hoặc hành khách
 Nội thất rộng rãi
MB SPRINTER
Mercedes
S Class
BMW M6
Ford Focus S
Subaru Legacy
Jeep Grand Cherokee
Toyota Lexus RX350
(Camry)
Honda Odyssey
BMW Z4
Honda Civic
Sedan
BMW Series 7
Honda Civic
Ford Mondeo
Coupe
Infinity G35 Coupe
Honda Accord Coupe
BMW Z4 Coupe
Convertible/Cabriolet
Mercedes CLK
BMW M6
Chevrolet Camaro
Roadster
Lexus LF-A Roadster
Ferrari F430
Mercedes CL600
Coupe Cabriolet/ Coupe Convertible
Lexus LF-A Roadster
Ford Focus
Peugeot 207
Hatchback
Toyota Yaris
Kia Cee’d
Ford Focus S
Hardtop
Chrysler Sebring
BMW series 3 Hardtop
Station wagon
Mazda Premacy
Toyota Matrix
Subazu Legacy
Multi-purpose Vehicle
(MPV)/ Minivan
Toyota Innova
Mitsubishi Grandis
Mitsubishi Zinger
Sport utilities vehicle
(SUV)
Land cruiser 2008
Hummer
Audi Q7
Cross-over
Lexus RX330
Nissan Murano
Toyota RAV 4
Pick-up
Ford Range 2008
Toyota Tacoma
Isuzu D-Max
Van
TOYOTA HIACE
MB SPRINTER
FORD TRANSIT
Truck
Các kiểu xe khác
Xe chuyên dụng
Xe Container
Xe tải
1
PHÂN LOẠI THEO HÌNH DÁNG/ KIỂU THÂN XE
2
PHÂN LOẠI THEO PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG
PHÂN LOẠI THEO PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG
1. Xe Du lịch
2. Xe Thương mại
PHÂN LOẠI THEO PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG
1. Xe Du lịch
Phân khúc
Tham khảo
Kích cỡ
Dung tích
công tác
Lớn
> 4700 x 1800 (LxW) > 2.5 l
Trung
> 4500 x 1700 (LxW) 2.0 ~ 2.5 l
Giá
> 90K
Cao
> 50K
Thấp
< 50K
Nhỏ
> 4100 x 1620 (LxW)
Cao
TB
Thấp
13. ~ 2.0 l
< 4100 x 1620 (LxW) <1.3 l
> 35K
< 35K
PHÂN LOẠI THEO PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG
1. Xe Du lịch - Lớn và Trung
Model
Lớn
MB E280
Trung
Cao
MB E200
MB E240
BMW 325iA
BMW 318i
MB C240 / C280
MB C200K
MB C180K
Camry 3.5Q
Camry 2.4G
MB E 280
MB E 200
MB C280A
Camry
Mondeo
Mondeo 2.5
Thấp
Lancer 2.0
Mondeo 2.0
Deawoo Magnus
Mazda 6
Mazda 6
Lancer
Magnus
PHÂN LOẠI THEO PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG
1. Xe Du lịch - Nhỏ
Trung bình
Thấp
Nhỏ
Cao
Model
Corolla Altis
Ford Laser
Ford Focus
Mazda 3
Lancer Gala 1.6
Lacetti 1.8
Kia Spectra
Gentra 1.5
Vios
Fiat Albea 1.6
Lacetti 1.6
Fiat Albea 1.3
Suzuki Wagon R+
Kia Pride
Matiz
Corolla
Laser
Focus
Vios
Kia Pride
Spectra
Matiz
Lacetti
Wagon R+
PHÂN LOẠI THEO PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG
2. Xe thương mại
CHỨC NĂNG
TIÊU CHÍ
XE TẢI
XE BUÝT
Vận chuyển hành k hách
Xe buýt lớn
> 16 Chỗ
Commuter
10 ~ 16 chỗ
Mini bus
≤ 9 chỗ
Vận chuyển hàng hóa
Xe tải
> 1.5 tấn
Xe bán tải
≤ 1.5 tấn
MPV
SUV
Xe hai cầu thể thao
Lớn
≥ 3.0
Trung bình
≥ 2.0
Nhỏ
< 2.0
Xe đa dụng
~ 8 chỗ
PHÂN LOẠI THEO PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG
2. Xe thương mại – Vận chuyển hành khách
Phân khúc
Model
Hiace
Sprinter
Transit
Daewoo BS 090
Daewoo BS 105
MB OF-8000
MB 800
Commuter
FD2H Bus
Mini Bus
Xe buýt
CỠ LỚN
Iveco MiniBus
Sprinter
Hiace SuperWagon
Hiace Commuter
Transit
CitiVan
Carry Window Van
PHÂN LOẠI THEO PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG
2. Xe thương mại – Vận chuyển hàng hóa
XE TẢI
BÁN TẢI
Canter Truck
XE TẢI
Phân khúc
Hilux
Ford Ranger
Model
Canter Truck 1.9T
Canter Truck 3.5T
Mekong Iveco Truck
Isuzu NHR 55E 2T
Isuzu NHR 55L 3T
Isuzu NQR 71R 5T
Hino FC Truck 5.3T
Hino FF Truck 7.5T
Hino FM Truck 15T
Hilux
Daihatsu HiJet Jumbo
Carry Truck
Ford Ranger
Carry Blind Van
PHÂN LOẠI THEO PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG
2. Xe thương mại – Thể thao hai cầu
Lớn
Phân khúc
Everest
Escape
Nhỏ
Fortuner
Trung
Pajero
SUV
Land Cruiser
Terios
Model
Land Cruiser
Pajero Supreme
Isuzu Trooper
Everest 4x4
Fortuner
Pajero 3.0
Escape
Musso E230
Musso 602 EL 2.9
Musso 661TDI 2.3
Vitara
Terios
PHÂN LOẠI THEO PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG
2. Xe thương mại – Xe đa dụng
Phân khúc
Innova
Model
Mazda Premacy
Jolie
Grandis
MPV
Hi-Lander
Innova
Ford Everest
Carnaval
Premacy
Grandis
Musso 661 TDI CT
Premacy
Toyota Hiroshima Tan Cang _ HT