Bài giảng hình trụ - Trường THCS Võ Văn Kiết

Download Report

Transcript Bài giảng hình trụ - Trường THCS Võ Văn Kiết

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HUYỆN
GÒ CÔNG ĐÔNG
TRƯỜNG THCS VÕ VĂN KIẾT
Hình hộp chữ nhật
Hình lập phương
Hình chóp
Quan sát hình chữ nhật ABCD
Quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh CD cố định.
A
D
D
E
B
CC
F
Bài 3/110 ( SGK ) Quan sát ba hình dưới đây và
chỉ ra chiều cao, bán kính đáy của mỗi hình
10cm
1 cm
3m
11 cm
8cm
a)
7cm
h
Hình a
Hình b
Hình c
c)
b)
10 cm
11 cm
3 cm
r
4 cm
0,5 cm
3,5 cm
Một số ví dụ hình trụ :
Tháp hình trụ ở tòa lâu đài
Cột hình trụ ở kiến trúc cổ
Tháp
nghiêng
Pi-da
ở
Italia
Bể cá hình trụ
2.Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng
C
D
?2
Chiếc cốc thuỷ tinh và ống nghiệm
đều có dạng hình trụ, phải chăng mặt
nước trong cốc và mặt nước trong ống
nghiệm là những hình tròn?
14
?3
Quan sát (H.77 ) và điền
số thích hợp vào các ô
trống :
5cm
r
5cm
r

2..5cm
2r
h
10cm
h
10cm
(Hình 77)
5cm
r

Chiều dài của hình chữ nhật bằng
2. 5 = 10  (cm)
chu vi của đáy hình trụ và bằng:
 Diện tích hình S
chữ
xq nhật
= 2r.h 10  x 10
= 100 
(cm2)
 Diện tích một đáy của hình trụ:
 x5x5=
25 cm2
 Tổng diện tích hình chữ nhật và diện tích hai hình tròn đáy
(diện tích toàn phần)
hình+trụ :
Stp =của2rh
+ 2 25 x 2 =
100 2r
150
(cm2)
Cho hình vẽ
5cm
a. Tính diện
tích xung
quanh
4cm
b. Tính diện
tích toàn phần
Giải
a. Diện tích xung quanh:
b. Diện tích toàn phần:
Sxq = 2rh= 40cm2
Stp= 2rh + 2r2 = 90cm2
Ví dụ : ( SGK)
Các kích thước của một vòng bi
cho trên hình 78 . Hãy tính “ thể
tích ” của vòng bi ( phần giữa
hai hình trụ) .
Giải
Ta có: h = h ; r2 = a ; r1 = b
V1 = r12h = b2h
V2 = r22h = a2h
V = V2 – V1 = a2h – b2h
= (a2 – b2)h
THẢO LUẬN NHÓM
Điền đủ các kết quả vào những ô trống của bảng sau:
Bán kính
Hình
đáy (cm)
Chiều
cao (cm)
Chu vi
Đáy (cm)
Diện tích
đáy (cm2)
Diện tích
xung quanh
(cm2)
Thể tích
(cm3)
r
h
2.r
r2
2r.h
r2.h
1
10
2

20
10
5
4
10
25
40
100
2.r = 4
r=2
8
4
32
32
4
Stp=2rh + 2r2
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Nắm định nghĩa hình trụ, công thức tính diện tích xung
quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình trụ.
Lập sơ đồ tư duy hình trụ
Làm bài tập 4,6,7 sách giáo khoa trang 111
Hướng dẫn: Bài 4, 6
Bài tập 4/ 110 sgk
Một hình trụ có bán kính đáy là 7cm,
diện tích xung quanh bằng 352 cm2.
Khi đó chiều cao của hình trụ là:
A. 3,2 cm
B. 4,6 cm
C. 1,8 cm
D. 2,1 cm
E. Một kết quả khác
Sxq = 2Rh h =
S xq
2 R
Bài tập 6/ 111 sgk
Chiều cao của hình trụ bằng bán
kính đường tròn đáy. Diện tích xung
quanh của hình trụ là 314 cm2. Hãy
tính bán kính đường tròn đáy và thể
tích hình trụ ( làm tròn kết quả đến
chữ số thập phân thứ hai)
Sxq = 2Rh  R =
V= R2 h
S xq
2
 V = R3