Document 1263684

Download Report

Transcript Document 1263684

KIỂM TRA BÀI CŨ
Trình bày cấu tạo và chức năng của các cơ quan tuần hoàn?
ĐÁP ÁN
-Tim và hệ mạch
- Tim 4 ngăn -> hút và đẩy máu
- Hệ mạch:
- Động mạch
-Tĩnh mạch
-Mao mạch
-> dẫn máu từ tim đến các tế
bào và các tế bào trở về tim.
Tiết 17. TIM VÀ MẠCH MÁU
I. Cấu tạo của Tim
 - Cấu tạo ngoài:
- Hình
chóp
-Quan sát hình 17.1mô
tả đặc
điểm bên ngoài của tim?
- Nặng: 300 g
- Bên ngoài: màng tim -> bảo vệ tim
- Cấu tạo trong
- Tim
được
cấucấu
tạotạo
bởibởi
những
loạitim
môvànào?
 Tim
được
mô cơ
mô liên kết.
 Tim được cấu tạo bởi mô cơ tim và mô liên kết.
- Dựa vào kiến thức đã biết và hình 16.1, quan sát hình 17.1
hoàn thiện bảng 17.1 trang 54 SGK.
Các ngăn tim co
Tâm nhĩ trái co
Tâm nhĩ phải co
Tâm thất trái co
Tâm thất phải co
Nơi máu được bơm tới
Các ngăn tim co
Tâm nhĩ trái co
Tâm nhĩ phải co
Tâm thất trái co
Tâm thất phải co
Nơi máu được bơm tới
Tâm thất trái
Tâm thất phải
Động mạch chủ -> vòng tuần
hoàn lớn
Động mạch phổi -> vòng tuần
hoàn nhỏ
Quán sát bảng vừa hoàn thành:
-Dự đoán 1: ngăn nào có thành cơ tim dày nhất? mỏng nhất?
- Cấu tạo trong
Tim được cấu tạo bởi mô cơ tim và mô liên kết.
- Thành tâm thất dày hơn thành tâm nhĩ
- Thành tâm thất trái dày hơn thành tâm thất phải
- Nửa trái dày hơn nửa phải
Dự đoán 2. vì sao máu chỉ chảy theo một chiều?
Từ tâm nhĩ -> tâm thất
Từ tâm thất-> động mạch
Mà không quay trở lại?
- Cấu tạo trong
Tim được cấu tạo bởi mô cơ tim và mô liên kết.
- Thành tâm thất dày hơn thành tâm nhĩ
- Thành tâm thất trái dày hơn thành tâm thất phải
- Nửa trái dày hơn nửa phải
- giữa tâm thất và tâm nhĩ có van nhĩ thất
- giữa tâm thất và động mạch có van động mạch
Nhờ van này mà máu chỉ chảy theo một chiều
2. Cấu tạo mạch máu.
Quan sát hình 17.2 cho biết có những loại mạch máu nào?
 - Mạch máu gồm có động mạch, tĩnh mạch, mao mạch.
So sánh và chỉ ra sự khác biệt giữa các loại mạch máu? Giải
thích sự khác nhau đó?
Nội dung
Động mạch
Tĩnh mạch
1. Cấu tạo
-Thành mạch
3 lớp -> dày
3 lớp -> mỏng 1 lớp -> mỏng
-Lòng trong
Hẹp
Rộng
-Đặc điểm khác
ĐMC lớn,
Có van một
nhiều ĐM nhỏ chiều
2. Chức năng
Đẩy máu từ
tim -> các cơ
quan với vận
tốc và áp lực
lớn
Mao mạch
Hẹp nhất
Nhỏ, phân
nhánh nhiều
Đẩy máu từ Trao đổi chất
khắp các TB với TB
-> tim, vận
tốc và áp lực
nhỏ.
III. Hoạt động co dãn của tim
Quan sát hình 17.3, tim co dãn theo chu kì gồm mấy pha? Mỗi
chu kì co dãn kéo dài bao nhiêu giây?
- Tim co dãn theo chu kì gồm ba pha, thời gian 0,8s
Trong mỗi chu kì:
-tâm nhĩ làm việc bao nhiêu giây? Nghỉ bao nhiêu giây?
 - pha nhĩ co 0,1s; nghỉ 0,7s -> đẩy máu xuống tâm thất
-Tâm thất làm việc bao nhiêu giây? Nghỉ bào nhiêu giây?
- pha thất co 0,3s; nghỉ 0,5s -> đẩy máu vào động mạch
Tim nghỉ ngơi hoàn toàn bao nhiêu giây?
 - pha giãn chung 0,4s toàn bộ tim giãn chung, máu từ tĩnh
mạch về tâm nhĩ xuống tâm thất.
Thử tính xem trung bình mỗi phút diễn ra bao nhiêu chu kì co
dãn tim (Nhịp tim)?
6
1
2
7
8
9
3
4
5
10
11
1. Tĩnh mạch chủ trên.
2. Tâm thất phải.
3. Van động mạch chủ.
4. Van nhĩ thất.
5. Tĩnh mạch chủ dưới.
6. Động mạch chủ.
7. Động mạch phổi.
8. Tĩnh mạch phổi.
9. Tâm nhĩ trái.
10. Tâm thất trái.
11. Vách liên thất.
CÁC PHA
TRONG
MỘT CHU
KỲ TIM
Hoạt động của
các van trong các
pha
Van Van động
nhĩ thất
mạch
sự vận chuyển
của máu
Pha nhĩ co
Mở
Đóng
Nhĩ → thất
Pha thất co
Đóng
Mở
Thất → ĐM
Pha dãn
chung
Mở
Đóng
TM→N→T