HÌNH TRỤ - Trường THCS Đại Tập

Download Report

Transcript HÌNH TRỤ - Trường THCS Đại Tập

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀNG LONG
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ THỊ TRẤN CÀNG LONG
GIÁO VIÊN: NGUYỄN ÁNH HỪNG
Nhắc lại một số hình không gian học ở lớp 8
Hình hộp chữ nhật
Hình lập phương
Hình lăng trụ
Hình chóp
CHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN – HÌNH CẦU
HÌNH TRỤ
HÌNH NÓN HÌNH CẦU
Hình
củaở hình
Thápảnh
tròn
một trụ.
lâu đài cổ cho ta
hình ảnh hình trụ.
Hình ảnh của hình nón
Hình ảnh của hình cầu
Quan sát hình chữ nhật ABCD
Quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh CD cố định.
Ta được hình gì ?
Hình trụ
+ AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ
+ AD và BC quét nên hai đáy của hình trụ.
+ AD, BC: là hai bán kính mặt đáy.
+ AB, EF: Đường sinh - Chiều cao.
( luôn vuông góc với hai mặt đáy)
+ DC: là trục của hình trụ.
A
D
D
E
B
C
C
F
CHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH CẦU
Bài 1: HÌNH TRỤ- DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
1. Hình trụ:
Quan sát hình sau:
Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh
cạnh CD cố định, ta được một hình trụ.
- AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ.
- AD và BC quét nên hai đáy của hình trụ.
- AD và BC: là hai bán kính của mặt đáy
-AB,EF: Đường sinh-chiều cao của hình trụ
( luôn vuông góc với hai mặt đáy)
- DC: gọi là trục của hình trụ.
. Lọ gốm ở hình 74 có dạng một hình
trụ. Quan sát hình và cho biết đâu là
đáy, đâu là mặt xung quanh, đâu là
đường sinh của hình trụ đó?
CHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH CẦU
Bài 1: HÌNH TRỤ- DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
1. Hình trụ:
Quan sát hình sau:
IM không
phải là
đường
sinh
I
- AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ.
- AD và BC quét nên hai đáy của hình trụ.
- AD và BC: là hai bán kính của mặt đáy
IK là
đường
sinh
K
M
-AB,EF: Đường sinh-chiều cao của hình trụ
( luôn vuông góc với hai mặt đáy)
- DC: gọi là trục của hình trụ.
Hãy cho biết IK và IM đâu là đường
sinh, đâu không phải là đường sinh?
Vì sao?
CHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH CẦU
Bài 1: HÌNH TRỤ- DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
Bài tập 1/110 ( SGK )
Hãy điền thêm các tên gọi vào dấu “ . . .”
.
Bán.1.kính
1
.
2
3
4
5
. .5
. đáy
Mặt
Mặt
. . . xung4quanh
. . . 3 cao
Chiều
.
. . . 2 kính
Đường
.Mặt
. . đáy
5
D
C
Khi caét hình truï bôûi maët phaúng song song vôùi maët
ñaùy, thì phaàn mp naèm trong hình truï (maët caét) laø
hình troøn baèng hình troøn maët ñaùy.
Khi caét hình truï bôûi maët phaúng song song vôùi truïc
DC thì maët caét laø hình chöõ nhaät.
CHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH CẦU
Bài 1: HÌNH TRỤ- DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
1. Hình trụ:
Quan sát hình sau:
(SGK)
2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng:
(SGK)
Hình 76
?2. Chiếc cốc thủy tinh và ống nghiệm
đều có dạng hình trụ (H.76 SGK), phải
chăng mặt nước trong cốc và mặt nước
trong ống nghiệm là những hình tròn?
Trả lời: a) Mặt nước trong cốc có dạng hình tròn.
b) Mặt nước trong ống nghiệm (để nghiêng)
có dạng không phải là hình tròn.
CHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH CẦU
Bài 1: HÌNH TRỤ- DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
1. Hình trụ:
(SGK)
2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng:
3. Diện tích xung quanh của hình trụ:
?3 Quan sát (H.77 ) và điền số
thích hợp vào các ô trống :
5cm
r
5cm
r
2..5cm
2r
h
10cm
h
10cm

Tổng quát: Hình trụ có bán kính đáy
r và chiều cao h, ta(Hcình
ó: 77)
5cm
r

Chiều dài của hình chữ nhật bằng
 Diện tích xung quanh :
= 10r  (cm)
chu vi của đáy hình trụ và bằng: 2. 5 2.
 Diện tích hình
:
Sxq
=2rh
2r.h
Sxqchữ
=nhật
2r
10 
100 2rh
 (cm2)
2 (cm2)
Diện
tích
một
đáy
của
hình
trụ:

x
5
x
5
=
25
.r.r
.
Diện tích toàn phần :
 Tổng diện tích hình chữ nhật và diện tích hai hình tròn đáy
2 :
(diệnS
tích toàn
phần) của
hình
trụ
=
2rh
+
2r
tp
2 x2=
(cm2)
+
150
25
100

2rh 2..
x h 10
=
r
r
CHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH CẦU
Bài 1: HÌNH TRỤ- DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
1. Hình trụ:
(SGK)
2.Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng:(SGK)
3. Diện tích xung quanh của hình trụ:
Hình trụ bán kính đáy r và chiều cao h,
ta có:
* Diện tích xung quanh: S xq  2rh
* Diện tích toàn phần:
Stp  2rh  2r 2
r
h
S xq
2 h
S xq
2 r
CHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH CẦU
Bài 1: HÌNH TRỤ- DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
Ví dụ: Các kích thước của một vòng
bi cho trên hình 78.Hãy tính “thể tích”
V
hình
r  trụ)
của vòng bi (phần giữa hai
h
1. Hình trụ:
(SGK)
V
h 2
r
2.Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng:
3. Diện tích xung quanh của hình trụ:
Hình trụ bán kính đáy r và chiều cao h,
ta có:
Giải: Thể tính cần phải tính bằng hiệu
* Diện tích xung quanh: S xq  2rh
các thể tích V2, V1 của hai hình trụ có
* Diện tích toàn phần:
cùng chiều cao h và bán kính các
Stp  2rh  2r 2
đường tròn đáy tương ứng là a, b.
4. Thể tích hình trụ:
V  V  V  a 2 h  b 2 h
V  Sh  r h
2
(S là diện tích đáy, h là chiều cao).
2
1
 h( a 2  b 2 )
COÂNG THÖÙC LIEÂN QUAN ÑEÁN HÌNH TRUÏ
r
h
HÌNH TRỤ
Bài tập 3/110 ( SGK )
Quan sát ba hình dưới đây và chỉ ra chiều cao, bán kính
đáy của mỗi hình.
1 cm
10 cm
3 cm
11 cm
8 cm
c)
b)
Hình 81
a)
Đáp án:
7 cm
Hình a
Hình b
Hình c
h
10 cm
11 cm
3 cm
r
4 cm
0,5 cm
3,5 cm
Bài tập 4/110 ( SGK )
Một hình trụ có bán kính đáy là 7 cm, diện tích xung quanh bằng 352 cm2
Khi đó, chiều cao của hình trụ là:
(A) 3,2 cm
(B) 4,6 cm
(D) 2,1 cm
(E) Một kết quả khác.
Tóm tắt:
r = 7cm
S xq  352cm 2
h=?
(C) 1,8 cm
Giải
Chiều cao của hình trụ:
Ta có: S xq  2rh
Sxq
352
h

 8,01
2r 2.3,14.7
- Xem lại nội dung bài học.
- Thực hiện lại các bài tập và ví dụ đã sửa.
- Thực hiện bài tập 2/ 110, 6/111 SGK.
- Chuẩn bị phần Luyện tập cho tiết sau.
Tháp
nghiêng
Pi-da
ở
Italia
Cột hình trụ ở kiến trúc cổ