Nội dung bài giảng

Download Report

Transcript Nội dung bài giảng

Transforming
health care globally…
through palliative care
www.PalliativeMed.org
www.IPCRC.net
Pain 1:
Nguyên nhân,
Đánh giá
Rosene D. Pirrello, RPh
Institute for Palliative Medicine
at San Diego Hospice
University of California San Diego
2
Mục tiêu
• Định nghĩa / nguyên nhân
• Đánh giá
• Đánh giá thông qua giao tiếp
3
Pain
Hiệp hội thế giới về nghiên cứu đau (
IASP ):
“ Một cảm giác hoặc cảm xúc khó chịu
liên quan đến tổn thương mô thực sự
hoặc tiềm tàng ”
4
Pain
Margo McCaffery:
“ Đau là bất kỳ cái gì người ta nói
là nó …”
5
Total pain
Cicely Saunders 1964
Các vấn đề về
tâm lý cảm xúc
Các triệu chứng
về thể chất
Bệnh nhân
Bị đau
Các mối quan
ngại về xã
hội
Những đau đớn
Về mặt tinh thần
6
Đau cấp tính và mãn tính
Đau cấp tính
Đau mãn tính
• Biến cố xác định
• Thường khó xác
được
• Mất đi sau vài ngàyvài tuần
định nguyên nhân
• Kéo dài trong vài
tuần- vài tháng-vài
năm
7
Đau thụ thể
• Kích thích trực tiếp lên các thụ cảm thể
còn nguyên vẹn
• Truyền dọc theo các dây thần kinh bình
thường
Thuộc cơ thể
Dễ mô tả, định vị
Thuộc nội tạng
Khó mô tả, định vị
8
Wolf CJ. Ann Intern Med. 2004.
Đau thụ thể
• Mô tả...
Nhói
Nhức
Căng tức
9
Đau thần kinh...
• Thần kinh trung ương hoặc thần kinh
ngoại vi bị rối loạn
• Sư chèn ép, cắt ngang, thâm nhiễm, thiếu
máu cục bộ, tổn thương chuyển hóa
• Các dạng khác nhau
Các hội chứng thần kinh ngoại biên, đau chi ma,
hội chứng vùng phức hợp
Wolf CJ. Ann Intern Med. 2004.
10
Các loại đau khác nhau?
• Thụ thể
• Thần kinh
• Hỗn hợp
11
Hector / Misha
• Bệnh nhân nam, 67 tuổi
• Ung thư ruột kết
• Di căn xương
12
Video
13
Đánh giá đau là một
kiểu đánh giá
triệu chứng...
14
Đánh giá đau
• Tiền sử
Triệu chứng
Tác động của triệu chứng
Những mối lo ngại về mặt tâm lí – xã hội –
tinh thần
• Kiểm tra thể chất
15
Đánh giá đau
1. Vị trí
2. Mô tả ( loại đau )
3. Thay đổi theo thời gian
4. Mức độ nặng ( 0 – 10 )
5. Tác dụng của việc điều trị
Lợi ích
Tác dụng phụ
16
1. Vị trí
• Đau ở đâu ?
• Đau có di chuyển không ?
17
2. Mô tả
• Cảm giác đau như thế nào ?
• Cảm giác đau bỏng rát hay đau nhói ?
• Tình trạng đau ảnh hưởng đến cuộc
sống như thế nào ?
18
3. Thay đổi theo thời gian
• ổn định
• Đột xuất
• Từng cơn
cấp tính
19
4. Mức độ đau
Không đau
Đau nhất có thể
Điểm đau
Lời nói
Không
Khó chịu
Không thoải mái
Đau đớn
Khủng khiếp
Không thể
chịu được
Vẻ mặt
Không
Tệ nhất
20
5. Hiệu quả của việc điều trị
Thuốc, các liệu pháp
•Bạn đã làm gì để cải thiện trình trạng đau
?
•Biện pháp nào có hiệu quả ?
•Biện pháp nào không hiệu quả ?
•Có bất kỳ tác dụng không mong muốn
nào mà bạn không thích không ?
21
Kiểm tra
• Đánh giá chung
• Những thay đổi trong hành xử
• Trọng tâm
Biết trước cơn đau ?
Đau khi di chuyển ?
Masses, tenderness ?
• Kiểm tra tâm lí
Lo lắng, lãnh đạm, chán nản ?
22
Đánh giá mức độ đau ở những
bệnh nhân không nói được
Công cụ = PAINAD
•Lịch sử
•Sự phát triển của bộ công cụ
•Dân số bệnh nhân đã nghiên cứu
23
Điểm
Tiêu chí
0
1
2
Thở độc lập với
Bình thường
Thỉnh thoảng khó thở, thở
Thở khó nhọc gây tiếng
gấp giai đoạn ngắn
động, thời gian thở gấp
phát âm
kéo dài, hô hấp kiểu
Cheyne-Stokes
Phát âm tiêu
Không
cực
Thỉnh thoảng kêu hoặc
Gọi hỗn loạn lặp lại, kêu
rên, nói đoạn ngắn âm
hoặc rên to. khóc
thanh không tốt
Vẻ mặt
Cười hoặc
Buồn, sợ hãi, khó chịu
Nhăn nhó
Co cứng, distressed
Co cứng. Co đầu gối lên,
pacing, bồn chồn
siết chặt tay. Kéo hoặc
không biểu lộ
Ngôn ngữ cơ
Thoải mái
thể
đẩy. vung
Có thể an ủi
Không cần an
Có thể làm sao nhãng
Không thể làm an ủi
ủi
hoặc an ủi bằng lời nói
hoặc làm sao nhãng,
hoặc tiếp xúc
xoa dịu
Tổng
web.missouri.edu/~proste/tool/cog/painad.pdf
24
Thở độc lập với việc phát
âm
0. bình thường
1. Thỉnh thoảng khó thở.
Thở gấp trong thời gian ngắn
2. Khó thở gây tiếng động
Thở gấp kéo dài
hô hấp kiểu Cheyne-Stokes
25
Phát âm tiêu cực
0. không
1. Thỉnh thoảng kêu hoặc rên
Nói đoạn ngắn với âm thanh không rõ
2. Gọi hỗn loạn lặp lại
kêu hoặc rên to
khóc
26
Vẻ mặt
0. Cười hoặc không biểu lộ
1. Buồn
Sợ hãi
Khó chịu
2. Nhăn nhó
27
Ngôn ngữ cơ thể
0. Thoải mái
1. Căng thẳng
Distressed pacing
Bồn chồn
2. Co cứng
siết chặt tay
Co đầu gối lên
Kéo hoặc đẩy
Vung
28
Khả năng làm dịu
0. Không cần phải an ủi
1. Có thể làm sao nhãng hoặc an ủi bằng
giọng nói hoặc tiếp xúc
2. Không thể xoa dịu, làm sao nhãng
hoặc an ủi
29
Tiêu chí
0
1
2
Điểm
Thở độc lập với
Bình thường
Thỉnh thoảng khó thở, thở
Thở khó nhọc gây tiếng
gấp giai đoạn ngắn
động, thời gian thở gấp
2
phát âm
kéo dài, hô hấp kiểu
2
Cheyne-Stokes
Phát âm tiêu
Không
cực
Thỉnh thoảng kêu hoặc
Gọi hỗn loạn lặp lại, kêu
rên, nói đoạn ngắn âm
hoặc rên to. khóc
1
thanh không tốt
Vẻ mặt
Cười hoặc
Buồn, sợ hãi, khó chịu
Nhăn nhó
1
Co cứng, distressed
Co cứng. Co đầu gối lên,
pacing, bồn chồn
siết chặt tay. Kéo hoặc
1
1
không biểu lộ
Ngôn ngữ cơ
Thoải mái
thể
đẩy. vung
Có thể an ủi
1
Không cần an
Có thể làm sao nhãng
Không thể làm an ủi
ủi
hoặc an ủi bằng lời nói
hoặc làm sao nhãng,
hoặc tiếp xúc
xoa dịu
Tổng
1
2
2
77
30
Đánh giá thông qua giao tiếp
Mô tả ngắn gọn về bệnh nhân
1.Vị trí đau
2.Mô tả ( loại )
3.Thay đổi theo thời gian
4.Độ nặng ( 0 – 10 )
5.Hiệu quả điều trị
Lợi ích
Tác dụng không mong muốn
31
Đánh giá các triệu chứng khác
1. Vị trí
2. Mô tả ( loại )
3. Thay đổi theo thời gian
4. Mức độ ( 0 – 10 )
5. Hiệu quả điều trị
Lợi ích
Tác dụng không mong muốn
32
Tổng kết
• Định nghĩa
• Đánh giá
• Đánh giá thông qua giao tiếp
Đau là một kiểu đánh giá triệu chứng
33
You must be the change you want to see in the world
Gandhi
www.PalliativeMed.org
www.IPCRC.net
35