Chất lượng lao động - Trung tâm Hỗ trợ đào tạo và Cung ứng nhân

Download Report

Transcript Chất lượng lao động - Trung tâm Hỗ trợ đào tạo và Cung ứng nhân

TRAO ĐỔI VỀ
DẠY NGHỀ và
VIỆC LÀM
XIN CHÀO VĨNH PHÚC
1
Nguồn nhân lực (NNL)
Dồi dào?
Chất lượng
2
Đào tạo
NNL
Sử dụng
Đãi ngộ
Đào tạo liên tục
3
CHẤT LƯỢNG = f (?)
4
NGHỀ: Một dạng xác định
của hoạt động lao động
trong hệ thống phân công
lao động xã hội
5
• NGHỀ: Tổng hợp kiến
thức và kỹ năng trong lao
động mà con người có
được qua đào tạo và tích
luỹ trong công việc
6
NGHỀ: Đặc trưng cơ bản
• Công việc chuyên làm
• Phương tiện sinh sống
• Phù hợp yêu cầu xã hội
7
NGHỀ: Mong muốn
• Công việc hấp dẫn
• Tiền lương thỏa đáng
• Cơ hội thăng tiến
• Môi trường làm việc tốt
• Văn hóa hợp tác và được
tôn trọng
8
Tôi là ai?
• Mạnh và yếu
• Sở thích, ước mơ
• Khả năng nổi trội
• Muốn và có thể
• Làm thế nào để biết
"tôi là ai?"
9
CON NGƯỜI
Đặc điểm
Nhân cách
NGHỀ NGHIỆP
Yêu cầu cơ bản
của nghề nghiệp
10
THẾ GIỚI CON NGƯỜI?
2 Cách phân loại phổ biến
Cách 1: 4 loại người
► Linh hoạt:
+ Nhanh nhẹn, năng động,
cởi mở
- Bồng bột, ít sâu sắc
►Sôi nổi:
+ Nhiệt tình, kiên quyết, tốt
bụng
- Dễ bốc đồng, nóng nảy
Điềm tĩnh:
+ Điềm đạm, cẩn thận,
tế nhị
- Kém năng động, bảo
thủ
► Ưu tư:
+ Kín đáo, giàu tưởng
tượng
- Uỷ mị, bay bổng, xa
thực tế
►
11
THẾ GIỚI CON NGƯỜI?
2 Cách phân loại phổ biến
Cách 2: 6 loại người
► Người thao tác:
+Thích công việc cụ thể, có qui
tắc
- Không thích tư duy, ngại thay
đổi, ít giao tiếp
►Người nghiên cứu:
+Thích tư duy, sáng tạo, thích
tự do
- Không hợp với nhiệm vụ đơn
điệu
►Người nghệ thuật:
+Giàu tình cảm, sáng tạo, tự
do, ngẫu hứng
- Không thích rập khuôn
► Người xã hội:
+Thích giao tiếp, quan tâm các
vấn đề của xã hội
- Không thích công việc cụ thể
►Người quản lý:
+Thích quyền lực, mạo hiểm,
quyết đoán
- Không thích phụ thuộc, rập
khuôn
►Người truyền thống:
+Thích sự ổn định, nền nếp
- Kém linh hoạt, bảo thủ
12
THẾ GIỚI NGHỀ NGHIỆP?
5 loại:
a) Người - người: Giáo
viên, bác sỹ, hướng
dẫn viên du lịch...
b) Người - nghệ thuật:
nhạc, họa, điêu
khắc...
c) Người - thiên nhiên:
trồng trọt, chăn nuôi...
d) Người - kỹ thuật:
Điện, điện tử...
e) Người - tín hiệu:
Toán học, tin học...
13
3 VÒNG TRÒN KẾT NỐI!
CÓ THỂ
MUỐN
XH CẦN
► Muốn làm một công
việc
► Có thể làm một công
việc
► Xã hội đang cần
người làm công việc
đó.
14
HƯỚNG NGHIỆP: Hệ thống biện
pháp dựa trên cơ sở tâm lý,
sinh lý, xã hội, giáo dục học...
để giúp con người định hướng
nghề nghiệp, chọn nghề phù
hợp
15
Tiến trình phát triển KT - XH
Hướng nghiệp
Chuyển dịch cơ cấu KT
Vùng và địa phương
16
HƯỚNG NGHIỆP
Định hướng → Tư vấn →
Tuyển chọn → Đào tạo
→ Việc làm
17
HƯỚNG NGHIỆP
• Không chọn nghề theo phong trào
• Không đồng nhất năng lực học tập với
khả năng nghề nghiệp
• Không chú ý mặt trái của nghề nghiệp
• Không dựa vào cảm tính
• Khả năng chuyển nghề
18
TƯ VẤN
(Hoạt động) tư vấn = thu thập, xử lý thông
tin, phát hiện vấn đề, đề xuất giải
pháp... do các tổ chức chuyên môn, cá
nhân thực hiện độc lập, khách quan,
theo yêu cầu của người sử dụng tư vấn
19
Khi tư vấn nghề
• Các thông tin về cá nhân của
người sử dụng tư vấn
• Các thông tin về nghề nghiệp,
cơ sở đào tạo và việc làm
20
VIỆC LÀM
và
VIỆC LÀM PHÙ HỢP
21
VIỆC LÀM!
• Những ngộ nhận!
• Điều 13. Bộ Luật Lao động
22
VIỆC LÀM!
Nâng cao cơ hội:
• Phù hợp yêu cầu của thị trường lao động
• Giỏi một nghề, biết thêm nghề (liên quan)
23
VIỆC LÀM PHÙ HỢP
• Kiến thức
• Kỹ năng
• Điều kiện lao động
24
THAY ĐỔI NGHỀ!
Và
THAY ĐỔI VIỆC LÀM
DỊCH VỤ VIỆC LÀM
Một cái cầu?
W.A.P.E.S
26
DỊCH VỤ VIỆC LÀM
HẸP
Và
RỘNG
27
DỊCH VỤ VIỆC LÀM
Khách hàng:
• Người tìm việc
• Người sử dụng lao động
• Người cần thông tin về LĐ - VL - học nghề
• Cơ sở dạy nghề
• Cơ quan LĐ - TBXH
28
DỊCH VỤ VIỆC LÀM
GIỚI THIỆU VIỆC LÀM
HỆ THỐNG CỦA NÓ
29
DỊCH VỤ VIỆC LÀM
4 nhiệm vụ:
• Tư vấn
• Giới thiệu
• Cung ứng
• Thông tin TTLĐ
(dạy nghề)
30
Các cơ quan
Người tìm việc DVVL
Các DN
(có VL,TN,
đặc biệt)
CĐ
CBVL
Cơ sở ĐT
(công và tư)
SDLĐ
CQTW
CQĐF
31
DVVL (công) ở các nước phát triển
• Kết nối
• Thông tin TTLĐ
• Bảo hiểm thất nghiệp
(Không có dạy nghề)
32
KỸ NĂNG TÌM VIỆC LÀM
Quả sung không rụng!
Làm thế nào bây giờ?
33
TÌM VIỆC LÀM NHƯ THẾ NÀO?
• Trung tâm giới thiệu VL
• Báo chí
• Internet
• Bạn bè, người thân
• Trực tiếp với DN
• Hội chợ việc làm, sàn giao dịch
34
LÀM ĐƠN XIN VIỆC?
VIẾT SƠ YẾU LÝ LỊCH (CV)?
35
THAM DỰ PHỎNG VẤN TUYỂN DỤNG
(PVTD)
• Cái lợi với người tìm việc?
• Cái lợi với nhà tuyển dụng?
36
Chuẩn bị tham dự PVTD
•
•
•
•
•
Học người đi trước
Thu thập thông tin nơi xin việc
Thông tin về vị trí muốn xin việc
Tập dượt trước
Các tài liệu mang theo
37
Yêu cầu đầu tiên!
ĐÚNG GIỜ!
38
•
•
•
•
•
VẺ NGOÀI KHI THAM DỰ PVTD
Đầu tóc
Ăn mặc
Trang điểm
Xăm trổ, móng tay, răng miệng
39
BỘ ĐIỆU, NÓI NĂNG?
XƯNG HÔ?
Hãy nhớ:
Lễ phép ≠ khúm núm
Tự tin ≠ kiêu ngạo
40
• Một số câu hỏi thường gặp?
• Hỏi và không hỏi
• Khoảng lặng
41
• Thuyết phục Người sử dụng lao động DN
• Tại sao?
• Lựa chọn DN?
• Duy trì quan hệ
42
Thuyết phục DN
Tiên trách kỷ... !
Thực trạng
- Không biết
- Biết không rõ
- Chưa tin!
43
Thuyết phục DN
Chất lượng dịch vụ là số 1
44
Thuyết phục DN
Đàm phán
• Xin ông bà giúp tôi... !
• Ông bà phải tôn trọng pháp luật... !
• Nói và nghe!
45
Thuyết phục DN
Đàm phán
4 bước
• Chuẩn bị
• Trao đổi
• Thương lượng
• Thỏa thuận
46
Thuyết phục DN
Đàm phán
WIN - LOST
LOST - WIN
LOST - LOST
WIN - WIN
47
LAO ĐỘNG - VIỆC LÀM
HẬU WTO
TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
?
TÀI NGUYÊN CON NGƯỜI
49
•
•
•
•
•
•
Cuộc sống ổn định
Sức khỏe tốt
Có học vấn
Nghề nghiệp phù hợp
Có tình yêu
Thành đạt
87,2%
82,2%
72,3%
65,5%
57,3%
47%
50
ÁP LỰC
VIỆC LÀM
HIỆN NAY?
51
WTO
• Đầu tư nước ngoài tăng
• Thị trường lao động mở rộng
• Chất lượng nguồn nhân lực cải
thiện
52
WTO
• Doanh nghiệp yếu phá sản
• Công nghệ dùng ít lao động
• Phân hóa thu nhập, giàu nghèo…
53
WTO: 3 loại cam kết
1. Kinh tế thị trường; Không phân biệt đối xử;
Minh bạch.
2. Thực hiện không bảo lưu các văn kiện đa
phương của WTO; Các quyết định của hội
nghị Bộ trưởng WTO.
3. Thực hiện các cam kết quốc gia ký kết gia
nhập WTO.
54
Ví dụ về phân biệt đối xử:
- Khu vực nhà nước và tư nhân.
- Lương tối thiểu ở Việt Nam và khu vực FDI
55
Kinh tế Việt Nam: Mạnh!
• Ổn định chính trị - xã hội.
• Vị trí chiến lược ở Châu Á – Thái Bình
Dương
• Vấn đề lao động (nguồn nhân lực).
• Cải cách của Chính Phủ.
• Các cơ hội đầu tư.
56
Kinh tế Việt Nam: Yếu!
Các thể chế (vấn đề CES!)
• Ý thức pháp luật và tinh thần hợp
• Chất lượng lao động (thể lực).
• Cơ sở vật chất, kỹ thuật, công nghệ.
• Sử dụng chất xám (phát minh).
•
57
Chất lượng lao động – Đào tạo
• Giáo viên:
1 giáo viên/15 học sinh
60% đạt chuẩn
• Thiết bị:
20% hiện đại
• Giáo trình cũ, phương pháp dạy cũ (chính
trị, quân sự)
58
ĐÀO TẠO
• Nghề hiện đại (Dung Quất, Bình Dương).
• Nghề khu vực không kết cấu? (sản phẩm và dịch vụ
cho dân cư thu nhập thấp)
• Tay nghề, tác phong công nghiệp, hành vi ứng xử.
59
MẤT VIỆC LÀM CỦA NÔNG DÂN
DI DÂN NT – ĐT
CÁC VẤN ĐỀ AN SINH XÃ HỘI
60
XKLD
CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC
61