Transcript SẨY THAI
Chăm sóc – theo dõi người bệnh
DỌA SẨY THAI - SẨY THAI
Nhs Nguyễn Ngọc Thành
1
Định nghĩa
Thai bị tống ra khỏi buồng tử cung trước tuổi thai
có thể sống được
Trọng lượng thai nhi thường dưới 500g
2
Nguyên nhân
Nhóm nguyên nhân do mẹ
Do sang chấn
Do nhiễm độc, nhiễm khuẩn cấp tính
Bệnh lý nội khoa mãn tính.
Các bệnh về nội tiết.
Tử cung kém phát triển, u xơ tử cung, tử cung dị dạng.
Hở eo tử cung, polype cổ tử cung.
3
Nguyên nhân
Hút thuốc lá
4
Nhiễm khuẩn
Nguyên nhân
Tử cung có khối u
5
Nguyên nhân
Tử cung dị dạng
6
Nguyên nhân
Một số loại thuốc có thể
gây dị dạng thai hay sẩy
thai
7
Nguyên nhân
Hở eo TC
8
Nguyên nhân
Bệnh lý nội khoa cấp tính
9
Nguyên nhân
Bệnh nội tiết như tiểu
đường, u tuyến giáp
10
Nguyên nhân
Bất đồng nhóm máu giữa mẹ và thai
11
Nguyên nhân
Đa ối
12
Thiểu ối
Nguyên nhân
Dị dạng thai
13
Dọa sẩy thai
Là triệu chứng thường gặp
14
trước khi sẩy thai
Ra máu âm đạo lượng ít
Cảm giác trằn nặng hạ vị,
đau lưng
Cổ tử cung dài, đóng kín,
TC tương xứng với tuổi
thai.
Tiên lượng tốt nếu điều trị
đúng và kịp thời.
Dọa sẩy thai
Ra máu âm đạo
15
Dọa sẩy thai
Xử trí
Nghỉ ngơi
Bổ sung progesterone ngoại sinh
Thuốc giảm co bóp tử cung.
Tránh quan hệ vợ chồng ít nhất hai tuần sau khi
ngừng ra máu.
16
Sẩy thai khó tránh
Ra máu âm đạo nhiều, đỏ tươi hay ra kéo dài
trên 10 ngày.
Đau hạ vị từng cơn, ngày càng tăng
Khám âm đạo thấy cổ tử cung mở, đôi khi có
vỡ ối.
Tiên lượng xấu, không giữ được thai
17
Sẩy thai khó tránh
18
Sẩy thai khó tránh
Xử trí
Nâng thể trạng, hồi sức nếu mất máu nhiều
Kháng sinh dự phòng
Nạo gắp thai
19
Xử trí
20
Sẩy thai diễn tiến
Triệu chứng lâm sàng
Ra máu âm đạo nhiều kèm máu cục, bệnh
nhân có thể bị choáng.
Đau quặn từng cơn vùng hạ vị.
Tử cung khi khám thấy phình to ra do khối
thai đã xuống thấp, cổ tử cung mở, thập
thò phần thai
21
Sẩy thai khó tránh
Tiên lượng
Không còn khả năng giữ thai
Khả năng mất máu nhiều nếu không can thiệp
sớm
Xử trí
Hồi sức
Kháng sinh
Nạo gắp thai nhanh để cầm máu.
22
Sẩy thai hoàn toàn
Thường gặp ở thai nhỏ
Đau bụng, ra máu, thai sẩy nguyên bọc sau đó ra
máu ít dần.
Cổ tử cung đóng kín, tử cung không tương xứng
tuổi thai.
Tiên lượng tùy theo tình trạng ra máu, sốt hay
không và cách tự chăm sóc của thai phụ.
Xử trí
Kháng sinh
Siêu âm kiểm tra.
23
Sẩy thai sót nhau
Triệu chứng
Có dấu hiệu dọa sẩy trước đó, có môt lúc đau
bụng và ra máu nhiều hơn
Có một mảnh mô xuất hiện trong âm đạo
Không bớt đau bụng, máu vẫn tiếp tục ra rỉ rả
Cổ tử cung hé mở, tử cung còn to hơn bình
thường.
Tiên lượng tùy thuộc lượng máu âm đạo.
24
Trường hợp sẩy thai sót nhau
25
Sẩy thai sót nhau
Xử trí
Kháng sinh phổ rộng trước nạo
Nạo kiểm tra buồng tử cung
Truyền dịch nếu cần.
26
Nhân định
Tiền sử bệnh tật
Tiền sử sản khoa liên quan đến hiện tại
Tình trạng tâm lý của thai phụ
Tình trạng lao động, mức sống, cách sống
Tổng trạng thai phụ
Sự tiến triển của các dấu hiệu dọa sẩy thai
Xem kỹ các y lệnh trong hồ sơ bệnh án để thực hiện
cho đúng.
27
Những vấn đề cần chăm sóc
Người bệnh mệt mỏi, mất ngủ, lo lắng
Nguy cơ sẩy thai do ra huyết âm đạo
Khả năng choáng do mất máu
Nguy cơ nhiễm khuẩn do sẩy thai sót nhau
28
Kế hoạch chăm sóc
Chăm sóc tinh thần
Theo dõi tổng trạng, các dấu hiệu dọa sẩy
thai nhiều lần trong ngày cho đến khi thai
phụ hoàn toàn ổn định. Báo cáo kịp thời
nếu thấy diễn tiến xấu đi
Chăm sóc về dinh dưỡng
Thực hiện các xét nghiệm theo yêu cầu
Dặn dò nghỉ ngơi và thuốc điều trị khi thai
phụ được xuất viện
29
Kế hoạch chăm sóc
Đang sẩy thai - Nhận định
Nguy cơ chảy máu và nhiễm khuẩn
Thông báo cho thai phụ tình trạng hiện tại
Thông cảm với thai phụ
Theo dõi dấu sinh tồn và mức độ chảy máu
Hồi sức
30
Kế hoạch chăm sóc
Chuẩn bị thuốc và dụng cụ nạo thai
Vệ sinh bộ phận sinh dục
Thực hiện y lệnh nhanh chóng, đầy đủ
Tư vấn ngừa thai
Hẹn tái khám
31