DIỆN TÍCH ĐA GIÁC

Download Report

Transcript DIỆN TÍCH ĐA GIÁC

Tiết 32: ÔN TẬP HỌC KỲ I (Tiếp)
CHƯƠNG II: ĐA GIÁC – DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
n2
I. Lý thuyết:
Laøña giaù
c luoâ
n naè
m trong moä
t
n3
nöû
a maë
t phaú
ng coùbôølaøñöôø
ng
 n  2  180
0
thaú
ng chöù
a baá
t kì caïnh naø
o cuû
a
ña giaù
c ño.ù
Laøña giaù
c coùtaá
t caûcaù
c
caïnh baè
ng nhau vaøtaá
t
 n  2  180
caûcaù
c goù
c baè
ng nhau
n
0
S  a b
S
1
ah
2
S
1
a b
2
S  a2
Tiết 32: ÔN TẬP HỌC KỲ I (Tiếp)
CHƯƠNG II: ĐA GIÁC – DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
II. Bài tập áp dụng:
I. Lý thuyết:
1. Công thức tính các yếu tố trong
một đa giác đều n cạnh:
- Số đường chéo xuất phát từ 1 đỉnh: n - 3
- Số tam giác được tạo thành: n - 2
- Tổng số đo các góc của đa giác:  n  2 1800
- Số một góc của đa giác đều
 n  2 1800
n
2. Các công thức tính diện tích:
- Diện tích hình chữ nhật: S  a  b
- Diện tích hình vuông:
S  a2
- Diện tích tam giác vuông: S 
- Diện tích tam giác:
S
1
ah
2
*Bài 1: Tính số đo mỗi góc của ngũ
giác đều, lục giác đều.
Lời giải:
- Số đo mỗi góc của ngũ giác đều là:
 5  2 180
0
31800 5400


 1080
5
5
5
- Số đo mỗi góc của lục giác đều là:
 6  2 180
0
6
1
a b
2
4 1800 7200


 1200
6
6
Tiết 32: ÔN TẬP HỌC KỲ I (Tiếp)
CHƯƠNG II: ĐA GIÁC – DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
II. Bài tập áp dụng:
I. Lý thuyết:
1. Công thức tính các yếu tố trong
một đa giác đều n cạnh:
- Số đường chéo xuất phát từ 1 đỉnh: n - 3
- Số tam giác được tạo thành: n - 2
- Tổng số đo các góc của đa giác:  n  2 1800
 n  2 180
0
- Số một góc của đa giác đều
n
2. Các công thức tính diện tích:
- Diện tích hình chữ nhật: S  a  b
- Diện tích hình vuông:
S  a2
*Bài 2: Diện tích hình chữ nhật thay đổi
thế nào nếu:
a. Chiều dài tăng 3 lần, chiều rộng không
đổi
b. Chiều rộng giảm 2 lần, chiều dài không
đổi
c. Chiều dài và chiều rộng đều tăng 4 lần.
Lời giải:
Ta có diện tích hình chữ nhật là: S = a.b
a. Nếu a’ = 3a và b’ = b thì
S’ = a’.b’ = 3a b => S’ = 3S
Vậy diện tích tăng 3 lần
1
- Diện tích tam giác vuông: S 
- Diện tích tam giác:
S
1
a b
2
1
ah
2
b. Nếu b’ = 2 b và a’ = a thì
1
1
S’ = a’.b’ = 2a b => S’ = 2S
Vậy diện tích giảm 2 lần
c. Nếu a’ = 4a và b’ = 4b thì
S’ = a’.b’ = 16ab => S’ = 16S
Vậy diện tích tăng 16 lần
Tiết 32: ÔN TẬP HỌC KỲ I (Tiếp)
CHƯƠNG II: ĐA GIÁC – DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
I. Lý thuyết:
II. Bài tập áp dụng:
1. Công thức tính các yếu tố trong
một đa giác đều n cạnh:
*Bài 3: Cho hình vẽ.
E
- Số đường chéo xuất phát từ 1 đỉnh: n - 3
- Số tam giác được tạo thành: n - 2
- Tổng số đo các góc của đa giác:  n  2 1800
 n  2 180
0
- Số một góc của đa giác đều
- Diện tích tam giác:
S  a2
S
1
ah
2
H
1
a b
2
D
x
x
- Diện tích hình chữ nhật: S  a  b
- Diện tích tam giác vuông: S 
A
n
2. Các công thức tính diện tích:
- Diện tích hình vuông:
3 cm
6 cm
B
C
Tính x sao cho diện tích hình chữ
nhật ABCD gấp hai lần diện tích
tam giác ADE
Tiết 32: ÔN TẬP HỌC KỲ I (Tiếp)
CHƯƠNG II: ĐA GIÁC – DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
II. Bài tập áp dụng:
I. Lý thuyết:
1. Công thức tính các yếu tố trong
một đa giác đều n cạnh:
*Bài 3:.
Lời giải:
- Số đường chéo xuất phát từ 1 đỉnh: n - 3
- Số tam giác được tạo thành: n - 2
 n  2 180
0
n
2. Các công thức tính diện tích:
- Diện tích hình chữ nhật: S  a  b
- Diện tích hình vuông:
S  a2
1
S

a b
- Diện tích tam giác vuông:
2
- Diện tích tam giác:
S
1
ah
2
3 cm
A
- Tổng số đo các góc của đa giác:  n  2 1800
- Số một góc của đa giác đều
E
H
D
x
x
6 cm
B
C
Ta có:
S ABCD  AB.BC  6 x(cm 2 )
1
1
S ADE  AD.EH  6.3  3.3  9(cm 2 )
2
2
Vì diện tích hình chữ nhật ABCD gấp
2 lần diện tích tam giác ADE nên:
S ABCD  2S ADE  6 x  2.9
 6 x  18  x  3
Vậy với x = 3 thì diện tích hình chữ
nhật ABCD gấp 2 lần diện tích tam
giác ADE.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1. Học thuộc định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết
các tứ giác đã học trong chương I
2. Học thuộc các công thức tính diện tích hình chữ nhật,
hình vuông, tam giác vuông và tam giác thường.
3. Xem lại các bài tập đã làm trong SGK
4. Chuẩn bị tiết sau thi học kỳ I ( cả đại số và hình học)