Click vào đây để xem chi tiết. - vpmn

Download Report

Transcript Click vào đây để xem chi tiết. - vpmn

1
A. ĐẶT CHỖ
1
2
• TÊN KHÁCH
• GIẤY TỜ DU LỊCH
2
A . ĐẶT CHỖ
1. Tên khách:
Đặt tên khách đúng theo giấy tờ tùy thân
HỌ/TÊN Tước hiệu
Ngoài 7 hợp được sửa tên theo QĐĐCHK, VN xem
xét giải quyết sửa tên ngoài quy định có thu phí tùy
theo mức độ sai tên
Ví dụ các trường hợp không sửa tên
Tên trên vé: HOANG/NGOC DUNG
Yêu cầu sửa: HOANG/NGOC TUNG
Tên trên vé: LE/MINH PHUC
Yêu cầu sửa: LAM/MINH PHUC
3
A . ĐẶT CHỖ
2. Giấy tờ du lịch
 Hành trình nối chuyến quốc tế:
- Một số nước yêu cầu xin visa transit; nhân viên tra cứu
thông tin trong Timatic để tư vấn cho khách
VD: Khách quốc tịch Việt Nam có hành trình
SGN-VN-X/MOW-RU-MSQ
Thông tin visa transit tại MOW như sau:
TWOV /TRANSIT WITHOUT VISA/:
VISA REQUIRED, EXCEPT FOR HOLDERS OF ONWARD TICKETS FOR
A MAX TRANSIT TIRULES/R32 TIME OF 24 HOURS.
- TWOV NOT APPLICABLE IF TRANSIT IS TO/FROM BELARUS.
- IF IN TRANSIT TO/FROM BELARUS OR IF THE AIRPORT OF
ARRIVAL IS DIFFERENT FROM THE AIRPORT OF DEPARTURE
WITHIN THE SAME RUSSIAN CITY, THEN A RUSSIAN /TRANSIT/
VISA IS REQUIRED.
4
A . ĐẶT CHỖ
2. Giấy tờ du lịch (tt):
 Hành trình nối chuyến quốc tế:
- Xuất vé rời: có thể không làm thủ tục through-check in
cho hành khách + hành lý được. Tại sân bay nối chuyến,
khách phải có visa transit mới ra khỏi khu vực xuất nhập
cảnh để lấy hành lý
VD: khách có 2 vé
SGN-PAR của VN
PAR-HAV của DE
Khách không được làm thủ tục thẳng SGN – HAV, tại PAR
khách tự lấy hành lý và đến quầy làm thủ tục cho chuyến
bay tiếp theo  Khách phải có visa transit Pháp
5
B. XUẤT VÉ
1
• Xuất vé có chặng bay OA
2
• Giá du học
3
• Xuất vé sai đối tượng khách
4
• Xuất vé ghi sai/thiếu thông tin
6
B. Xuất vé
1. Xuất vé có chặng bay của hãng hàng không
khác (OA): sau khi xuất vé, phải kiểm tra
 Số vé được chuyển cho OA; câu lệnh *H3
Thông tin hiển thị:
A3S SSR TKNE KE HK1 ICNDFW0031T26OCT
/7382408123456C2 -HO/DINH HUY MR
 Hiển thị số vé trên hệ thống OA
Câu lệnh: VCR*738……….@OA
Nếu không có thông tin trên OA, đại lý liên
hệ HDS để được hỗ trợ
7
B. Xuất vé
2. Giá du học:
- VN140401H: Tính giá agent pricing. Các điều
kiện không chỉ ra trong biểu giá: áp dụng theo
bộ Điều kiện chung DKC14/VN
- VN140402H: Tính giá, xuất vé tự động cho
các hành trình trong bảng giá. Các điều kiện
không chỉ ra trong biểu giá: áp dụng theo điều
kiện giá công bố tương ứng
8
B. Xuất vé
3. Xuất vé sai đối tượng khách:
- Khách là ADL nhưng xuất vé theo giá CHD:
đổi vé, thu thêm giá, thuế chênh lệch
- Khách là CHD nhưng xuất vé theo giá ADL:
hoàn vé, xuất lại vé theo giá đúng
9
B. Xuất vé
4. Xuất vé ghi sai/thiếu thông tin:
- Sai tour code, hành lý miễn cước
- Không có thông tin trong ô
“ENDORSEMENT/RESTRICTONS”
- Ghi sai giá, dòng ghi giá (fare calculation).
VD: ghi giá công bố thay vì giá thực thu
10
C. ĐỔI VÉ
1
• Nguyên tắc thay đổi vé theo TM
2
• Thuế AX, C4
3
• Vé nội địa APX
4
• Vé Advance purchase (AP)
5
• Nâng hạng thương gia
11
C . ĐỔI VÉ
1.1. Nguyên tắc Exchange, Reissue
E
X
C
H
A
N
G
E
Vé hoàn toàn chưa sử dụng; thay đổi liên
quan đến chặng bay đầu tiên trên vé
Tính lại giá, sử dụng giá có hiệu lực tại
thời điểm thực hiện thay đổi, phù hợp với
ngày khởi hành mới của hành trình.
Áp dụng TFC/phụ thu hành khách tại thời
điểm đổi vé. Được phép bù trừ giữa các
loại TFC/YQ của vé gốc và vé mới
12
C . ĐỔI VÉ
R
E
I
S
S
U
E
Vé đã sử dụng một phần; hoặc vé hoàn toàn
chưa sử dụng nhưng thay đổi KHÔNG liên
quan đến chặng bay đầu tiên trên vé
Tính lại giá, sử dụng giá có hiệu lực tại thời
điểm xuất vé gốc,
Trừ khi có quy định khác, áp dụng TFC/phụ
thu cho phần hành trình chưa sử dụng theo
ngày xuất vé gốc. Được phép bù trừ giữa
các loại TFC/YQ của vé gốc và vé mới.
13
C . ĐỔI VÉ
1.2. Nguyên tắc chọn giá khi thay đổi vé:
Bảng cấp độ giá – Fare level
LOẠI
GIÁ
Giá
thường
Giá đặc
biệt
CẤP ĐỘ
1
Giá thường
2
Giá du lịch (Excursion)
3
Giá có điều kiện mua ngay
(Instant purchase)
Giá có điều kiện mua
trước(Advance purchase)
Giá khuyến mãi đặc biệt
4
5
Ví dụ
C
Y
K6MVN
HOXVN
KPXVNF
RAPVN
TOAPVN
TAPVNP 14
C . ĐỔI VÉ
1.2. Nguyên tắc chọn giá khi thay đổi vé (tt):
Thứ tự ưu tiên khi chọn giá
– Giá cùng loại giá cước (Fare basis) với loại giá áp dụng của
vé gốc;
VD: Q6MVN  Q6MVN
– Giá cùng cấp độ (Fare level) với hiệu lực ngang bằng hoặc
dài hơn;
VD: APXVN  LPXVN, K6MVN  BOX
– Giá có cấp độ cao hơn với hiệu lực ngang bằng hoặc dài
hơn.
VD: RAPVN  R3MVN, RAPVN  H6MVN
15
C. ĐỔI VÉ
2. Thuế AX, C4 từ 01/9/2014
Xử lý theo nguyên tắc EXCHANGE, REISSUE
- Vé chưa sử dụng: thay đổi chặng đầu tiên, tính lại
giá, thuế, phí theo thời điểm đổi vé
- Vé đã sử dụng 1 phần, hoặc vé chưa sử dụng
nhưng thay đổi không liên quan đến chặng đầu
tiên: áp dụng giá tại thời điểm xuất vé gốc; thuế
phí của phần hành trình chưa sử dụng áp dụng
theo ngày xuất vé gốc.
16
C. ĐỔI VÉ
3. Thay đổi vé APX (nội địa):
Đổi sang loại giá có cấp độ ngang bằng
hoặc cao hơn
APX  KPXVNF, LPXVNF
APX  MVNF, JVNF
APX không được đổi sang giá -AP
17
C. ĐỔI VÉ
4.Thay đổi vé Advance purchase (AP): Xử lý theo TM
Vé quốc tế:
Vé cũ xuất
01Oct
01NOV yêu
cầu thay đổi
Xử lý
Thay đổi chặng đầu tiên: phương
SGN
SGN
MEL 06NOV MEL 12NOV pháp EXCHANGE
SGN 28NOV SGN 20DEC Đổi cả vé sang loại giá không bị
hạn chế thời hạn xuất vé tại Cat 5
F/B: TAPVN
 Nâng lên giá N3MVN
Thay đổi không liên quan đến
SGN
SGN
MEL 06NOV MEL 06NOV chặng đầu tiên: REISSUE
SGN 28NOV SGN 20DEC Áp dụng giá tại thời điểm xuất vé
gốc 01Oct14
F/B: TAPVN
 Đổi vé, vẫn giữ giá TAPVN18
C. ĐỔI VÉ
Vé nội địa: Nguyên tắc như vé quốc tế, ngoài ra, phải áp
dụng điều kiện thời hạn đặt chỗ tại CAT5 cho từng chặng
bay mới
Vé cũ xuất
01Oct
01NOV yêu
cầu thay đổi
SGN
SGN
HAN 06NOV HAN 12NOV
SGN 18NOV
SGN 21NOV
F/B: TAPVNF2
Xử lý
Thay đổi chặng đầu tiên:
EXCHANGE.
Đổi vé, tính lại giá mới hiệu lực
tại thời điểm 01NOV
Thay đổi không liên quan đến
SGN
SGN
HAN 06NOV HAN 06NOV chặng đầu tiên: REISSUE.
SGN 18NOV
SGN 12NOV SGNHAN: giữ nguyên giá
TAPVNF2 - HANSGN:đổi sang
F/B: TAPVNF2
giá TAPVNF1
19
C. ĐỔI VÉ
5. Thay đổi nâng lên hạng thương gia:
Khi thay đổi đặt chỗ nâng lên hạng dịch
vụ thương gia: không thu phí
VD:
Vé cũ
DAD
SGN TAPVNF1
Vé đổi
DAD
SGN JVNF
SGN
HAN RAPVNF
SGN RAPVNF
SGN
HPH RAPVNF
SGN JVNF
Thu phí
X

20
D . HOÀN VÉ
D. HOÀN VÉ
• Áp dụng nguyên tắc chọn giá khi thay đổi vé (xem slide
14, 15)
• Nếu không có giá một chiều cùng hạng đặt chỗ với vé gốc,
sử dụng giá một chiều có hạng đặt chỗ cao hơn gần nhất để
tính lại giá.
VD: SGN-KUL (RT) R3MVN – đã USED SGNKUL
Giá OW SGNKUL
NOAPVN
QOXVN
LOXVN
KOXVN
….
YOXVN
Tính giá cho chặng
đã sử dụng :
QOXVN
21
D . HOÀN VÉ
D. HOÀN VÉ
• Trường hợp hoàn vé sắp hết hiệu lực chi hoàn
13 tháng, mà vé cần NOGO trước khi hoàn:
ĐL gửi yêu cầu chuyển NOGO trong thời hạn
hiệu lực, sau 3 ngày làm việc, ĐL gửi lại email
yêu cầu HDS chuyển OK để ĐL hoàn vé.
• Qua thời hạn 3 ngày làm việc, nếu vé đã quá
hạn nhưng chưa chuyển OK sẽ không được
giải quyết hoàn (vé đã vào historical database)
22
23