ÔN T*P LÝ THUY*T TH*NG KÊ

Download Report

Transcript ÔN T*P LÝ THUY*T TH*NG KÊ

ÔN TẬP LÝ THUYẾT THỐNG KÊ
Câu 1
Năm 2008, chi phí tại DN Ngọc Hân là 1000 triệu đồng,
năm 2009 DN dự kiến hạ chi phí 7%. Nhưng thực tế DN
đã không hoàn thành kế hoạch đề ra là 3%. Yêu cầu tính
chi phí năm 2009 (triệu đồng) ?
A. 837
B. 902,1
C. 957,9
D. 990
Câu 2
Trong Doanh nghiệp X, kỳ này so với kỳ trước NSLĐ công
nhân tăng 4%, số lượng công nhân tăng 5%, gía thành
đơn vị sản phẩm giảm 5%. Hãy tính chỉ số tổng hợp về
khối lượng sản xuất của DN ?
A. 109,2%
B. 102.08%
C. 102,57%
D. 103,29%
Câu 3
Giá 1kg cà phê hạt tháng 5/2012 cao hơn tháng 4/2012 là
2%. Gía tháng 6 cao hơn gía tháng 4 là 4%. Như vậy, giá
1kg cà phê tháng 6 so với tháng 5 cao hơn (lấy 2 số lẻ)
A. 6,12%
B. 1,92%
C. 1,96%
D. 6%
Câu 4
Phân tổ mở là
A. Tổ đầu tiên không có giới hạn dưới và tổ cuối cùng
không có giới hạn trên
B. Mục đích tránh việc hình thành quá nhiều tổ
C. Các tổ phải có khoảng cách đều
D. Câu A&B đúng
Câu 5
Tại một DN, trong kỳ thực hiện giảm chi phí thời gian lao
động cho 1 đơn vị sản phẩm là 8,8% so với kỳ gốc. Thực
hiện kế hoạch giảm chi phí thời gian lao động cho 1 đơn
vị sản phẩm đạt 96%. Tỷ lệ % kế hoạch dự kiến giảm chi
phí thời gian lao động cho 1 đơn vị sản phẩm là (lấy 2 số
lẻ):
A. 220,00%
B. 95,00%
C. 9,17%
D. 105,26%
Câu 6
Có tài liệu phân tổ
Năng suất cam (tạ/ha)
Diện tích trồng (ha)
<27
5
27-29
28
29-31
47
>31
20
Mốt về năng suất cam là
A. 28,34
B. 29,83
C. 29,54
D. 29,86
Câu 7
Số tương đối kết cấu biểu hiện quan hệ so sánh giữa
A. Mức độ kỳ báo cáo với mức độ nhiệm vụ kế hoạch
B. Mức độ nhiệm vụ kế hoạch với mức độ kỳ nghiên cứu
C. Hai mức độ khác nhau nhưng có liên quan với nhau
D. Các mức độ bộ phận với mức độ của tổng thể
Câu 8
Công ty TNHH Ngọc Hà có 2 cửa hàng. Năm 2008 tỷ trọng
doanh số của cửa hàng số 1 là 70%. Năm 2009,doanh số
của cả công ty tăng 20% và doanh số của cửa hàng số 1
chiếm 65% doanh số của cả công ty. Tính tốc độ phát
triển của hai cửa hàng năm 2009 so với 2008 ?
A. 0,98; 1,05
B. 1,06; 1,02
C. 0,93; 1,17
D. 1,11; 1,4
Câu 9
Tính % hoàn thành kế hoạch cả năm
Quý I
Quý II
Quý III
Quý IV
Số công nhân
TB(người)
100
102
104
98
Giá trị sản
xuất (trđồng)
2.570
2.482
2.720
2.650
% hoàn thành
kế hoạch
98
102
105
95
A. 100
B. 99,87
C. 400
D. 105,3
Câu 10
Hình thức điều tra nào sau đây là pháp lệnh đối với các
đơn vị,các cấp, các ngành
A. Báo cáo thống kê định kỳ
B. Điều tra toàn bộ
C. Điều tra chuyên môn
D. Điều tra không toàn bộ
Câu 11
Số tương đối hoàn thành kế hoạch khối lượng sản xuất của
Xí nghiệp A năm 2008 là 97%. Ta kết luận
A. Năm 2008 hoàn thành vượt mức kế hoạch đề ra là 97%
B. Sản lượng năm 2008 tăng 97% so với năm 2007
C. Sản lượng năm 2008 không hoàn thành kế hoạch đề ra
là 3%.
D. Kế hoạch sản lượng năm 2008 tăng 97% so với năm
2007
Câu 12
Có tài liệu về bậc thợ của công nhân trong một doanh
nghiệp cơ khí như sau:
Cấp bậc thợ
1
2
3
4
5
6
7
Cộng
Số công nhân
(người)
50
40
35
30
25
15
5
200
Bậc thợ trung bình của công nhân là (lấy 2 số lẻ):
A. 28,57
B. 4,00
C. 3,03
D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 13
Số lượng công nhân viên của công ty ICA tại các tháng
Tháng
1
2
Số CN trung bình (người)
1.100
1.102
3
4
5
1.098 1.104 1.106
Số công nhân trung bình quý I, II là:
A. 1.100; 1104
B. 1.230; 1.289
C. 980; 1.012
D. 1.012; 1.030
6
1.102
Câu 14
Tính số công nhân trung bình cả năm
Quý I
Quý II
Quý III
Quý IV
Số công nhân
TB(người)
100
102
104
98
Giá trị sản
xuất (trđồng)
2.570
2.482
2.720
2.650
% hoàn thành
kế hoạch
98
102
105
95
A. 101
B. 404
C. 400
D. Tất cả đều sai
Câu 15
Năm 2011 hoàn thành so với kế hoạch đề ra là 1,09 lần. Số
1,09 là
A. Số tương đối cường độ
B. Số tương đối hoàn thành kế hoạch
C. Tốc độ phát triển
D. Số tương đối nhiệm vụ kế hoạch
Câu 16
Số lượng sản phẩm X sản xuất tại Xí nghiệp ABC được biểu
hiện qua dãy số (đơn vị tính: 1.000 sản phẩm)
Tháng 1
2
Số SP 612 598
3
4
5
6
7
650
636
664
668
710
8
9
10
11
12
705 712 734 782 905
Khi tính số trung bình di động được 8 số trung bình di động
như sau:
632 643,2 665,6 676 691,8 705,8 728,6 767,6
Kết quả tính trên đúng được:
A. 7 số
B. 1 số
C. 3 số
D. 5 số
Câu 17
Kế hoạch năm 2011, công ty cao su A phấn đấu hạ giá
thành 1 tấn mủ cao su xuống 2% so với 2010. Kết quả
năm 2011 công ty hoàn thành vượt kế hoạch 0,6%. Như
vậy, giá thành 1 tấn mủ cao su năm 2011 so với 2010
bằng (lấy 2 số lẻ):
A. 101,43%
B. 97,41%
C. 98,59%
D. 102,41%
Câu 18
Chọn câu đúng
Quý
Doanh nghiệp A
Doanh nghiệp B
Giá thành đvị
sản phẩm
(ngàn đ)
Chi phí sản
xuất (trđ)
Giá thành đvị
sản phẩm
(ngàn đ)
Sản lượng
(ngàn sp)
I
20
1.000
19
16
II
21
1.386
20
35
III
19
1.387
18
30
IV
17
1.394
19
19
A. Giá thành đơn vị TB của doanh nghiệp A là 19.070 đ
B. Giá thành đơn vị TB của doanh nghiệp B là 19.050 đ
C. Giá thành đơn vị TB của doanh nghiệp A là 19.090 đ
D. Câu A&B đúng
Câu 19
Theo khái niệm về chỉ số và khái niệm về số tương đối,
trong các chỉ tiêu sau, chỉ tiêu nào được xem là chỉ số:
A. Số tương đối cường độ
B. Số tương đối động thái
C. Số tương đối kết cấu
D. Cả A,B&C đúng
Câu 20
Đối với các hiện tượng biến đổi chậm, sử dụng hình thức
điều tra
A. Báo cáo thống kê định kỳ
B. Điều tra chuyên môn
C. Điều tra không toàn bộ
D. Điều tra toàn bộ
Câu 21
Tại vựa trái cây, người ta tiến hành phân thành 4 tổ có
khoảng cách đều. Cho biết quả dưa có trọng lượng cao
nhất là 5kg và thấp nhất 1kg. Yêu cầu tính khoảng cách
tổ:
A. 2
B. 1
C. 1,5
D. 0,25
Câu 22
Có tài liệu về tuổi nghề của 200 công nhân trong một DN
Tuổi
nghề
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Số CN
8
12
20
31
43
32
25
13
10
6
Xác định số Mốt và số trung vị về tuổi nghề
A. 5; 5
B. 5,5; 5
C. 5; 5,5
D. 5; 6
Câu 23
Độ biến thiên càng nhỏ thì:
A. Trình độ đại biểu của số bình quân càng cao
B. Trình độ đại biểu của số bình quân càng thấp
C. Khoảng biến thiên càng nhỏ
D. Khoảng biến thiên càng lớn
Câu 24
Muốn nhận xét tính chất đại biểu của giá thành trung bình
đơn vị sản phẩm của doanh nghiệp A so với doanh
nghiệp B, ta sử dụng:
Quý
Doanh nghiệp A
Doanh nghiệp B
Giá thành sp
(1000đ)
Chi phí SX (trđ)
Giá thành sp
(1000đ)
Sản lượng
(1000sp)
I
20
1.000
19
16
II
21
1.386
20
35
III
19
1.387
18
30
IV
17
1.394
19
19
A. Độ lệch tiêu chuẩn
B. Hệ số biến thiên
C. Độ lệch tuyệt đối bình quân
D. Khoảng biến thiên
Câu 25
Căn cứ vào hình thức biểu hiện có thể chia đồ thị thống kê
thành mấy loại
A. 7
B. 5
C. 3
D. 6
Câu 26
Dự đoán thống kê trong ngắn hạn có thể sử dụng phương
pháp nào sau đây
A. Phương trình tuyến tính
B. Lương tăng(giảm) tuyệt đối bình quân
C. Tốc độ phát triển bình quân
D. Tất cả đều đúng
Câu 27
Một nhóm 3 nhân viên cùng chuyển các bức điện chuyển
tiền trong thời gian như nhau. Người thứ 1 chuyển một
bức điện mất 2 phút, người thứ 2 mất 50 giây và người
thứ 3 mất 1 phút 20 giây. Tính thời gian hao phí bình
quân để chuyển xong một bức điện của một điện báo
viên trong cả nhóm trên.
A. 70 giây
B. 73,47 giây
C. 72,08 giây
D. 75,6 giây
Câu 28
Độ lệch giữa lượng biến lớn nhất và lượng biến nhỏ nhất
là:
A. Phương sai
B. Khoảng biến thiên
C. Độ lệch tuyệt đối bình quân
D. Độ lệch chuẩn
Câu 29
Hai tiêu thức: x-NSLĐ; y-giá thành đơn vị sản phẩm có mối
liên hệ tương quan và được biểu hiện bằng phương trình:
y=16,83-0,194x. Từ đó ta có thể giải thích:
A. X tăng 1 đơn vị thì y giảm trung bình là 0,194 đơn vị
B. X tăng 1 đơn vị thì y giảm 0,194 đơn vị
C. X giảm 1 đơn vị thì y tăng 0,194 đơn vị
D. X=0 thì y=16,83
Câu 30
Chọn công thức đúng
A .  i  y i  y i 1
B . a i  ti  1 0
C . ti 
yi
y1
D . g i  0, 0 1 y i
Câu 31
Chọn câu đúng
A. Tốc độ tăng liên hoàn bằng tốc độ phát triển liên hoàn
trừ 1 hay 100%
B. Tổng lượng tăng giảm liên hoan bằng tốc độ phát triển
định gốc
C. Tích các tốc độ tăng liên hoàn bằng tốc độ tăng định
gốc
D. Tích các tốc độ phát triển liên hoàn bằng tích các tốc độ
tăng liên hoàn
Câu 32
Tiêu thức nêu lên bản chất của đơn vị tổng thể là tiêu
thức:
A. Tiêu thức không gian
B. Tiêu thức thống kê
C. Tiêu thức thời gian
D. Tiêu thức thực thể
Câu 33
Trị số lượng biến của một tiêu thức được gặp nhiều nhất
trong cùng một tổng thể hay trong một dãy số phân phối
là:
A. Số trung bình
B. Số tuyệt đối bình quân
C. Số Me (Med)
D. Số Mo (Mod)
Câu 34
Tính giá thành trung bình đơn vị sản phẩm của DN X
Quý
Doanh nghiệp X
Giá thành đơn vị sản phẩm
(1.000đ)
Sản lượng (1.000sp)
I
19
16
II
20
35
III
18
30
IV
19
19
A. 19
B. 19,19
C. 19,05
D. 19,25
Câu 35
Doanh thu của công ty A trong năm 2010 là 4.000 triệu
đồng. Mục tiêu năm 2011 phấn đấu tăng 10% so với
năm 2010. Doanh thu thực hiện được ở năm 2011 là
4.600 triệu đồng. Tỉ lệ % hoàn thành kế hoạch doanh thu
năm 2011 là: (lấy 2 số lẻ)
A. 95,65%
B. 104,55%
C. 115,00%
D. 127,78%
Câu 36
Loại điều tra nào được sử dụng nhiều nhất trong nghiên
cứu:
A. Trọng điểm
B. Toàn bộ
C. Chọn mẫu
D. Chuyên đề
Câu 37
Chỉ tiêu nào sau đây không phải là chỉ tiêu khối lượng:
A. Năng suất lao động
B. Số sản phẩm sản xuất
C. Tổng quỹ lương
D. Giá trị sản xuất
Câu 38
Chỉ số thống kê là:
A. Số trung bình
B. Số tuyệt đối thống kê
C. Số tương đối
D. Tất cả đều đúng
Câu 39
Dự đoán thống kê trong ngắn hạn có thể sử dụng phương
pháp nào sau đây:
A. Tốc độ phát triển định gốc
B. Lương tăng (giảm) tuyệt đối bình quân
C. Tốc độ tăng bình quân
D. Tất cả đều đúng
Câu 40
Trong doanh nghiệp Y, kỳ này so với kỳ trước giá thành đơn
vị sản phẩm giảm 4%, chi phí sản xuất tăng 10,88%,
năng suất lao động một công nhân tăng 5%. Hãy tính chỉ
số chung về số lượng công nhân.
A. 109%
B. 110%
C. 109,88%
D. 109,38%