LOGO - duannhom

Download Report

Transcript LOGO - duannhom

Phần mềm Rational Rose
LOGO
Edit your company slogan
Rational Rose
1. Rational Rose là gì ?
2. Các chức năng của Rational Rose
3. Các kí hiệu thường dùng để vẽ sơ đồ
4. Hiện thực sơ đồ UML trên Rational Rose
LOGO
www.themegallery.com
1. Rational Rose là gì ?
 Rational rose là phần mềm công cụ mạnh hỗ trợ phân
tích, thiết kế hệ thống phần mềm theo hướng đối tượng.
 Rational rose mô hình hóa, phân tích, thiết kế hệ thống
trước khi viết code.
 Mô hình Rational rose là bức tranh của hệ thống từ
những phối cảnh khác nhau, nó bao gồm tất cả các mô
hình UML, actors, use cases, objects, component và
deployment nodes trong hệ thống.
LOGO
www.themegallery.com
2. Các tính năng của Rational Rose
Hổ trợ phát sinh mã cho một số ngôn
ngữ và phát triển cho việc kiểm soát
lập đi lập lại.
• Mô hình hướng đối tượng
• Mô hình cung cấp cho UML,
COM, OMT
• Kiểm tra ngữ nghĩa
• Phát sinh tài liệu
Bản chính Rational rose là
sự thống nhất và mở rộng.
Rational Rose
• Phát triển cho nhiều
người dùng hoặc cho cá
nhân.
• Hợp nhất những công cụ
làm mô hình dữ liệu
• Sự liên kết tự động hóa OLE.
• Nhiều nền tảng có sẳn
LOGO
www.themegallery.com
Giao diện chương trình Rational Rose
LOGO
www.themegallery.com
3. Các kí hiệu thường dùng để vẽ sơ đồ
a. Phần tử cấu trúc

Lớp (class): Mô tả các đối tượng cùng chung thuộc
tính, thao tác, quan hệ, ngữ nghĩa.

Giao diện (interface): Tập hợp các thao tác làm dịch
vụ của lớp hay thành phần.
LOGO
www.themegallery.com
a. Phần tử cấu trúc
 Use case: Mô tả trình tự các hành động hệ thống sẽ
thực hiện để đạt được một kết quả cho tác nhân nào
đó. Tác nhân là những gì bên trong hệ thống.
 Thành phần (component): Biểu diễn vật lý mã nguồn,
các tiệp nhị phân trong quá trình phát triển trên hệ
thống.
LOGO
www.themegallery.com
b. Phần tử hành vi
 Tương tác (interaction): Thông điệp trao đổi giữa các
đối tượng
 Trạng thái (state): Chỉ ra các trạng thái mà đối tượng
hay tương tác đi qua để đáp ứng sự kiện.
LOGO
www.themegallery.com
c. Phần tử nhóm

Nhóm hay còn gọi là gói (backage), nó dùng
để tồ chức các lớp có chức năng chung lại với
nhau.
 Chú thích: Dùng để giải thích cho các phần tử
trong mô hình.
LOGO
www.themegallery.com
d. Quan hệ
 Phụ thuộc (dependence): Quan hệ ngữ nghĩa
giữa hai phần tử, khi thay đổi phần tử độc lập sẽ
tác động đến phần tử phụ thuộc.
 Kết hợp (association): Mô tả liên kết giữa các đối
tượng
LOGO
www.themegallery.com
 Khái quát hóa (generalization): Quan hệ mà trong đó
đối tượng cụ thể sẽ kế thừa phương thức, thuộc tính
của đối tượng tổng quát.
 Hiện thực hóa (realization): Quan hệ ngữ nghĩa giữa
giao diện và lớp (hay thành phần) hiện thực lớp, giữa
Use case và hợp tác hiện thực Use case.
LOGO
www.themegallery.com
4. Hiện thực sơ đồ UML trên Rational Rose
 Sơ đồ tình huống đối tượng (Use case Diagram): Các
use case định nghĩa yêu cầu về chức năng đối với hệ
thống
LOGO
www.themegallery.com
 Class Diagram: Tên lớp và
ngăn chứa danh sách thao
tác và thuộc tính
 Sequence diagram: Là tương
tác theo trật tự thời gian của
các giao tiếp bằng thông
điệp giữa các đối tượng.
LOGO
www.themegallery.com
 State diagram
 Activity Diagram
LOGO
www.themegallery.com