Transcript File
CHƯƠNG V DOANH THU, THU NHẬP, LỢI NHUẬN VÀ PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN, ĐÒN BẨY TÁC ĐỘNG ĐẾN LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP NỘI DUNG I. II. III. IV. V. VI. DOANH THU, THU NHẬP CÁC LOẠI THUẾ CHỦ YẾU ĐỐI VỚI HĐSXKD CỦA DN LỢI NHUẬN VÀ PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN ĐIỂM HÒA VỐN CỦA DN CÁC QUỸ CHUYÊN DÙNG CỦA DN HỆ THỐNG CÁC ĐÒN BẨY CỦA DN. I. DOANH THU, THU NHẬP 1.Tiêu thụ sản phẩm 2. Doanh thu 3. Thu nhập khác 4. Ý nghĩa của doanh thu. 5. Các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu. 6. Lập kế hoạch doanh thu. 7. Giá cả và ứng xử giá cả của doanh nghiệp. 1. Tiêu thụ sản phẩm. 1.1. Khái niệm 1.2. Các phương thức tiêu thụ sản phẩm 1.1 Khái niệm Tiêu thụ sản phẩm là quá trình đơn vị xuất giao sản phẩm cho đơn vị mua và thu được tiền hoặc được người mua chấp nhận thanh toán theo phương thức thanh toán và giá cả đã thoả thuận về số sản phẩm đó. 1.2 Các phương thức tiêu thụ sản phẩm. Chuyển hàng Nhận hàng 2. Doanh thu của doanh nghiệp 2.1. Khái niệm 2.2 Nội dung của doanh thu. 2.1 Khái niệm Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu. 2.1 Khái niệm Doanh thu thuần = Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ - Các khoản giảm trừ (gồm giảm giá hàng bán, giá trị hàng bị trả lại, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu phải nộp) 2.2 Nội dung của doanh thu Doanh thu từ hoạt động kinh doanh: Doanh thu từ hoạt động tài chính: 3. Thu nhập khác Thu từ các khoản thu không thường xuyên, như: Thu chuyển nhượng, thanh lý TS, thu nợ khó đòi đã xóa sổ, hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho…. * Một • số điểm cần chú ý về quản lý doanh thu: Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi: a/ Doanh nghiệp đã chuyển giao quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua; b/ Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý c/ Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn; d/ Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng; e/ Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng. * Một số điểm cần chú ý về quản lý doanh thu: • Doanh thu về cung cấp dịch vụ được ghi nhận: a/ Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn; b/ Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó; c/ Xác định được phần công việc đã hòan thành vào ngày lập Bảng cân đối kế toán; d/ Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch c ung cấp dịch vụ đó. * Một số điểm cần chú ý về quản lý doanh thu: • • Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia: a/ Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó; b/ Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. * Một số điểm cần chú ý về quản lý doanh thu: Đối với đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng nếu: - Xác định số thuế giá trị gia tăng phải nộp theo phương pháp khấu trừ thì doanh thu hoặc thu nhập là số tiền phải thu từ các hoạt động không bao gồm thuế giá trị gia tăng (đầu ra). - Xác định số thuế giá trị gia tăng phải nộp theo phương pháp trực tiếp thì doanh thu hoặc thu nhập là tổng số tiền phải thu từ các hoạt động (tổng giá thanh toán). Đối với đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng thì doanh thu hoặc thu nhập là số tiền phải thu từ các hoạt động trên. 4.Ý nghĩa của chỉ tiêu DT tiêu thụ SP Sản phẩm làm ra được khách hàng chấp nhận đáp ứng được nhu cầu và thị hiếu của người tiêu dùng. Là nguồn tài chính quan trọng để trang trải mọi khoản chi phí Là nguồn tài chính để góp phần làm tăng ngân sách nhà nước; giúp doanh nghiệp tăng trưởng và phát triển. Thúc đẩy tăng nhanh tốc độ luân chuyển vốn lưu động, tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình sx sau. 5. Các nhân tố ảnh hưởng DT tiêu thụ SP Khối lượng sản phẩm sản xuất và tiêu thụ hoặc lao vụ, dịch vụ cung ứng Chất lượng sản phẩm Giá bán sản phẩm Kết cấu mặt hàng Công tác tổ chức, kiểm tra và tiếp thị 6.Lập kế hoạch doanh thu tiêu thụ sản phẩm 6.1. Phương pháp lập kế hoạch doanh thu bán hàng theo đơn đặt hàng của khách hàng 6.2. Phương pháp lập kế hoạch doanh thu bán hàng căn cứ vào kế hoạch sản xuất của doanh nghiệp 6.1 Phương pháp lập kế hoạch doanh thu bán hàng theo đơn đặt hàng. - Căn cứ vào các hợp đồng đặt hàng để lập kế hoạch doanh thu bán hàng hoặc cung ứng lao vụ, dịch vụ của doanh nghiệp. - Ưu điểm: đảm bảo sản phẩm của doanh nghiệp sản xuất ra sẽ tiêu thụ được hết. - Nhược điểm: khó thực hiện được nếu không có đơn dặt hàng trước của khách hàng. 6.2 phương pháp lập kế hoạch doanh thu bán hàng căn cứ vào kế hoạch sản xuất của DN DTBH n (S G ) ti i 1 i Trong đó: DTBH: Là doanh thu bán hàng kỳ kế hoạch Sti : Là số lượng sản phẩm tiêu thụ loại i trong kỳ kế hoạch (i= 1 - n). Gi : Giá bán đơn vị sản phẩm loại i kỳ kế hoạch (i= 1 - n) 6.2 phương pháp lập kế hoạch doanh thu bán hàng căn cứ vào kế hoạch sản xuất của DN Sti= Sdi+ Sxi – Sci Trong đó: Sdi:Số dư đầu kỳ sản phẩm loại i Sxi: Số sản phẩm sản xuất trong kỳ loại i Sci: Số dư cuối kỳ sản phẩm loại i i : Là loại sản phẩm hoặc dịch vụ ( i 1, n ) 6.2 phương pháp lập kế hoạch doanh thu bán hàng căn cứ vào kế hoạch sản xuất của DN Sd =S3 + Sx4 – St4 Trong đó: Sd : Số dư cuối quý IV kỳ BC S3 : Số dư thực tế cuối quí III kỳ báo cáo Sx4 : Số sản phẩm sản xuất trong quí IV kỳ BC St4 : Số sản phẩm tiêu thụ trong quý IV kỳ BC VÍ DỤ: Một doanh nghiệp sản xuất 3 loại sản phẩm A, B, C. Những tài liệu cần thiết trên sổ sách về số kết dư sản phẩm, số dự kiến sản xuất và tiêu thụ ở quý IV kỳ báo cáo phục vụ cho việc xác định số kết dư đầu năm kế hoạch của các loại sản phẩm được tính theo bảng sau: Bảng tính số lượng sản phẩm kết dư đầu năm của từng loại sp Đơn vị tính: sản phẩm Tên sản phẩm Số kết dư ngày 30/9 Dự kiến sản xuất ở quý IV Dự kiến tiêu thụ ở quý IV Số kết dư ngày 31/12 A 400 2.200 1.800 800 B 5.400 18.000 22.000 1.400 C 12.000 25.000 33.000 4.000 CÔNG THỨC ĐIỀU CHỈNH . Số lượng sản phẩm kết dư cuối kỳ Sản lượng = quý IV kỳ X kế hoạch Số lượng sản phẩm kết dư thực tế bình quân quý III kỳ báo cáo Sản lượng quý III kỳ báo cáo BẢNG TÍNH SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM KẾT DƯ CUỐI KỲ BÌNH QUÂN CỦA TỪNG LOẠI SP Tên SP Năm N – 2 Năm N –1 Năm N Thực tế Kết dư Thực tế Kết dư Thực tế Kết dư sản xuất cuối kỳ sản xuất cuối kỳ sản xuất cuối kỳ A 45.000 - 40.000 - 50.000 - B 120.000 20.000 150.000 30.000 180.000 40.000 C 120.000 2000 140.000 20.000 110.000 15.000 ÁP DỤNG Số kết dư cuối kỳ của sản phẩm A = 0 Số kết dư cuối kỳ của sản phẩm B: 20.000 30.000 40.000 90.000 100% 100% 20% (120.000 150.000 180.000) 450.000 Số dư cuối kỳ của sản phẩm C: 2.000 20.000 15.000 37.000 100% 100% 10% (120.000 140.000 110.000) 370.000 ÁP DỤNG Số lượng sản phẩm A cuối kỳ kế hoạch là: 5.000 sản phẩm 0% = 0 Số lượng sản phẩm B cuối kỳ kế hoạch là: 200.000 sản phẩm 20% = 40.000 sản phẩm Số lượng sản phẩm C cuối kỳ kế hoạch là: 150.000 sản phẩm 10% = 15.000 sản phẩm BẢNG KẾ HOẠCH TIÊU THỤ SP NĂM (N + 1) S đv Số dư P t đầu kỳ sản xuất trong kỳ Số dư cuối kỳ Tiêu thụ trong kỳ Giá bán Doanh đơn vị thu bán (1000 đ ) hàng (1000 đ) 1 2 3 4 5 6=3+4-5 A SP 800 5.000 5.300 B SP 1.400 200.000 40.000 161.400 7 4 2,4 8=6X7 21.200 387.360 C SP 4.000 150.000 15.000 139.000 1,5 208.500 Cộng 617.060 7.Giá cả và ứng xử giá của DN Cơ cấu giá cả Phân cấp định giá và quản lý II. CÁC LOẠI THUẾ CHỦ YẾU ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA DN 1/ Thuế GTGT. 2/ Thuế tiêu thụ đặc biệt. 3/ Thuế XNK 4/ Thuế tài nguyên. 5/ Thuế TNDN 6/ Thuế sử dụng đất nông nghiệp 7/ Các loại thuế và phí khác (sinh viên tự nghiên cứu) III. LỢI NHUẬN VÀ PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP A. B. LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP PHÂN PHỐI VÀ SỬ DỤNG LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP A. LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP 1. 2. 3. Khái niệm, nội dung và ý nghĩa của lợi nhuận Các chỉ tiêu về lợi nhuận Kế hoạh hóa lợi nhuận 1. Khái niệm, nội dung và ý nghĩa của lợi nhuận 1.1 Khái niệm 1.2 Nội dung 1.3 ý nghĩa 1.1 Khái niệm Lợi nhuận là vốn mới được sinh ra từ vốn cũ Ví dụ: T T – H - T’ t LỢI NHUẬN 1.2.Nội dung lợi nhuận của doanh nghiệp Lợi nhuận hoạt động kinh doanh: + Lợi nhuận hoạt động sản xuất kinh doanh + Lợi nhuận về hoạt động tài chính Lợi nhuận của các hoạt động khác: 1.3. Ý nghĩa của chỉ tiêu lợi nhuận Là đòn bẩy kinh tế quan trọng đồng thời còn là một chỉ tiêu cơ bản để đánh giá hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Là điều kiện quan trọng đảm bảo cho tình hình tài chính của doanh nghiệp được ổn định, vững chắc. Là chỉ tiêu quan trọng nhất để đánh giá chất lượng hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Là nguồn tham gia đóng góp theo luật định vào ngân sách nhà nước dưới hình thức thuế thu nhập doanh nghiệp. 2. Các chỉ tiêu về lợi nhuận 2.1. Mức lợi nhuận tuyệt đối 2.2. Mức lợi nhuận tương đối (Tỷ suất lợi nhuận) 2.1 Mức lợi nhuận tuyệt đối Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) Lợi nhuận trước thuế (EBT) Lợi nhuận sau thuế (EAT) 2.2 Mức lợi nhuận tương đối (tỷ suất lợi nhuận) a/ Tỷ suất sinh lời của vốn kinh doanh (tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên vốn kinh doanh) EBIT ROI 100 % VKD 2.2 Mức lợi nhuận tương đối (tỷ suất lợi nhuận) b/ Doanh lợi của vốn kinh doanh (tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên vốn kinh doanh) EAT ROA 100 % VKD 2.2 Mức lợi nhuận tương đối (tỷ suất lợi nhuận) c/ Doanh lợi của vốn chủ sở hữu (tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên vốn chủ sở hữu) EAT ROE 100 % VCSH 2.2 Mức lợi nhuận tương đối (tỷ suất lợi nhuận) d/ Doanh lợi tiêu thụ (tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu) EAT ROS 100 % DT 3. Kế hoạch hóa lợi nhuận 3.1. Căn cứ lập kế hoạch hoá lợi nhuận 3.2 Kế hoạch hóa lợi nhuận 3.1 Căn cứ lập kế hoạch lợi nhuận - Kế hoạch chi phí hoạt động kinh doanh - Kế hoạch tiêu thụ sản phẩm - Kế hoạch doanh thu - Kế hoạch trích lập và sử dụng các quỹ doanh nghiệp 3.2. Kế hoạch hoá lợi nhuận a. Phương pháp trực tiếp b. Phương pháp gián tiếp a/ Phương pháp trực tiếp * Lợi nhuận hoạt động kinh doanh Lợi nhuận Doanh Giá vốn hoạt động thu - hàng = kinh doanh (a) thuần bán Chi phí bán hàng Chi phí quản lý doanh nghiệp a/ Phương pháp trực tiếp Hoặc có thể được xác định: Lợi nhuận hoạt động kinh = doanh Doanh thu thuần - Giá thành toàn bộ của sản phẩm, hàng hoá và dịch vụ tiêu thụ trong kỳ a/ Phương pháp trực tiếp *Lợi nhuận của các hoạt động tài chính được xác định như sau: Lợi nhuận Doanh thu hoạt Thuế gián Chi phí hoạt động tài = động tài chính - thu (nếu - hoạt động chính (b) có) tài chính a/ Phương pháp trực tiếp * Lợi nhuận các hoạt động khác được xác định như sau: Lợi nhuận hoạt động khác = (c) Doanh thu hoạt động khác Thuế gián Chi phí - thu (nếu - hoạt động có) khác a/ Phương pháp trực tiếp Lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp: Lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp Lợi nhuận = từ hoạt động + kinh doanh (a) Lợi nhuận hoạt động tài chính (b) + Lợi nhuận hoạt động khác (c) a/ Phương pháp trực tiếp Lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp trong kỳ: Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp trong kỳ Lợi nhuận trước Thuế thu = thuế thu nhập - nhập doanh doanh nghiệp nghiệp trong kỳ b. Phương pháp gián tiếp: 1. Doanh thu thuần về bán hàng 2. Giá vốn hàng bán 3. Lợi nhuận gộp 4. Doanh thu hoạt động tài chính 5. Chi phí hoạt động tài chính 6. Chi phí bán hàng 7. Chi phí quản lý doanh nghiệp 8. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh 9. Thu nhập khác 10. Chi phí khác 11. Lợi nhuận khác 12. Tổng lợi nhuận trước thuế B. PHÂN PHỐI VÀ SỬ DỤNG LỢI NHUẬN DOANH NGHIỆP 1. Yêu cầu của việc phân phối lợi nhuận 2. Nội dung phân phối và sử dụng lợi nhuận 3. Biện pháp tăng lợi nhuận 1. Yêu cầu của việc phân phối lợi nhuận Phải hoàn thành trách nhiệm đối với nhà nước theo pháp luật. Phải dành phần lợi nhuận để lại để giải quyết các nhu cầu sản xuất kd. Phải đảm bảo lợi ích của các thành viên trong đơn vị. 2. Nội dung phân phối và sử dụng lợi nhuận DN 2.1. Đối với doanh nghiệp nhà nước 2.2. Đối với các công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn 3. Biện pháp tăng lợi nhuận 3.1. Phấn đấu giảm chi phí hoạt động kinh doanh hạ giá thành sản phẩm – hàng hóa dịch vụ 3.2. Tăng thêm sản lượng và nâng cao chất lượng sản phẩm (tăng doanh thu) 3.3. Nâng cao hiệu suất sử dụng vốn sản xuất kinh doanh IV. XÁC ĐỊNH ĐIỂM HÒA VỐN 1. Xác định điểm hòa vốn của doanh nghiệp 2. Cách xác định số lượng sản phẩm tiêu thụ tại điểm hòa vốn (Sản lượng hòa vốn) đối với doanh nghiệp sản xuất và tiêu thụ một loại sản phẩm 3. Cách xác định doanh thu hòa vốn đối với doanh nghiệp sản xuất kinh doanh nhiều loại sản phẩm 4. Vẽ đồ thị điểm hòa vốn của doanh nghiệp 5. Xác định sản lượng tiêu thụ để đạt lợi nhuận dự kiến 6. Xác định công suất hoà vốn của DN 7. Xác định thời gian đạt điểm hoà vốn của DN 8. Tác dụng của việc phân tích điểm hoà vốn của doanh nghiệp 1. Xác định điểm hòa vốn của doanh nghiệp: Điểm hòa vốn của doanh nghiệp là điểm mà tại đó doanh thu bằng chi phí đã bỏ ra. 2. Sản lượng hòa vốn đối với một loại sản phẩm. Gọi: Qhv : Sản lượng hòa vốn F:Tổng chi phí cố định v:Chi phí khả biến trên mỗi đơn vị sản phẩm p:Giá bán đơn vị sản phẩm sản lượng hoà vốn: F Qhv pv Ví dụ Giả thiết một doanh nghiệp có chi phí cố định là 80 triệu đồng, chi phí biến đổi cho mỗi đơn vị sản phẩm A là 4.000 đồng, giá bán mỗi đơn vị sản phẩm A là 20.000 đồng. Hãy xác lập mối quan hệ giữa sản lượng tiêu thụ, chi phí cố định, chi phí biến đổi, doanh thu và kết quả tiêu thụ. Giải 80.000 Qhv 5.000sp (20 4) Shv 20 5 100Triệu đồng Nếu q > 5.000 sp: doanh nghiệp có lời Nếu q = 5.000 sp: doanh nghiệp hòa vốn Nếu q < 5.000 sp: doanh nghiệp bị lỗ MỐI QUAN HỆ . Sản phẩm tiêu thụ Chi phí cố định Chi phí biến đổi Tổng chi phí Doanh thu Lãi (+) Lỗ (–) 3.000 4.000 5.000 6.000 7.000 8.000 80.000 80.000 80.000 80.000 80.000 80.000 12.000 16.000 20.000 24.000 28.000 32.000 92.000 96.000 100.000 104.000 108.000 112.000 60.000 80.000 100.000 120.000 140.000 160.000 -32.000 -16.000 +16.000 +32.000 +48.000 3. Doanh thu hòa vốn đối với doanh nghiệp sản xuất kinh doanh nhiều loại sp F Shv V 1 S Trong đó: F : Tổng định phí V : Tổng biến phí S : Tổng doanh thu 4. Vẽ đồ thị điểm hòa vốn của doanh nghiệp Doanh thu Chi phí S (y4) Laõ i (y3) C Ñieå m hoaøvoá n I k Chi phí bieá n ñoå i (y2) M (y1) F Loã O Chi phí coáñònh q0 q Saû n löôïng tieâ u thuï (q) 5. Xác định sản lượng tiêu thụ để đạt lợi nhuận dự kiến Nếu gọi: Pf: là lợi nhuận cần đạt được (EBIT) qf: là sản lượng cần tiêu thụ để đạt được Pf Ta có: Lợi nhuận = Doanh thu – Chi phí Hay: Pf = p.qf – (F + v.qf) Pf = (p – v).qf – F qf Pf F pv 6. Xác định công suất hoà vốn của DN F h% 100% q ( p v) h% là công suất hòa vốn Nếu h% > 1: DN khôngđạt được điểm hòa vốn Nếu h% < 1: DN đạt được điểm hòa vốn Khoảng cách an toàn về công suất = 1 – h% VÍ DỤ Một doanh nghiệp chuyên sản xuất sản phẩm A. Theo công suất thiết kế mỗi năm có thể sản xuất được 5.000 sản phẩm với chi phí biến đổi cho một sản phẩm là 120.000 đồng, giá bán hiện hành là 200.000 đồng/ sản phẩm. Người quản lý muốn biết phải huy động bao nhiêu công suất để không bị lỗ (hòa vốn). Cho biết tổng chi phí cố định là 320 triệu đồng. GIẢI h% 320.000.000ñ 100 80% 5.000(200.000 120.000) Ta thấy, DN muốn không bị lỗ phải huy động ít nhất 80% công suất hiện có, và khoảng cách an toàn về công suất là: 100% – 80 % = 20% 7. Xác định thời gian đạt điểm hoà vốn của DN Nếu gọi: Thv : Là thời gian đạt điểm hoà vốn (theo tháng) Tn : thời gian 1 năm (12 tháng) Shv : Doanh thu hoà vốn S : Tổng doanh thu Công thức xác định thời gian đạt điểm hoà vốn như sau: Tn S hv Thv S 8. Tác dụng của việc phân tích điểm hoà vốn của DN Đánh giá rủi ro của một doanh nghiệp hoặc rủi ro của một dự án. - Lựa chọn những phương án sản xuất và tiêu thụ khác nhau. - Đánh giá khả năng tạo lãi của một phương án sản xuất sản phẩm mới. - V. CÁC QUỸ CHUYÊN DÙNG CỦA DN 1/ Quỹ đầu tư phát triển 2/ Quỹ dự phòng tài chính 3/ Quỹ phúc lợi 4/ Quỹ khen thưởng 5/ Quỹ quản lý cấp trên (Sinh viên tự nghiên cứu tài liệu) VI. Hệ thống các đòn bẩy của doanh nghiệp 1/ Đòn cân định phí (Đòn bẩy kinh doanh) 2/ Đòn cân nợ (Đòn bẩy tài chính) 3/ Đòn bẩy tổng hợp 1/ §ßn bÈy kinh doanh - §o lêng møc ®é ¶nh hëng cña ®ßn bÈy kinh doanh * Tại một thời điểm: Q( p v) EBIT F DOL Q( p v) F EBIT 1/ §ßn bÈy kinh doanh - Trong một thời kỳ: Tû lÖ thay ®æi cña EBIT DOL = -------------------------------------Tû lÖ thay ®æi cña s¶n lîng EBIT EBIT0 DOL Q Q0 1/ §ßn bÈy kinh doanh EBIT Q DOL EBIT0 Q0 Mở rộng thị trường Thay đổi công nghệ Tăng khả năng sinh lời của vốn kinh doanh VÍ DỤ 1 Chỉ tiêu DNA DNB DNC F 40 20 60 v 1,2 1,5 1,0 p 2 2 2 Yêu cầu: 1/ Tính Qhv kinh doanh của 3 doanh nghiệp?, 2/ Tính DOL của 3 DN và nêu ý nghĩa. Biết rằng cả 3 DN cùng tiêu thụ tại mức 100 sản phẩm. 3/ Nếu sản lượng ở kỳ sau tăng 20% hoặc giảm 30% so với kỳ đầu thì EBIT của 3 doanh nghiệp sẽ thay đổi như thế nào? Giải 1/ Sản lượng hòa vốn Qhv A QhvB QhvC F 40 50sp p v 2 1,2 F 20 40sp p v 2 1,5 F 60 60sp p v 2 1 Giải 2/ Tính DOL Q( p v) 100(2 1,2) DOLA 2 Q( p v) F 100(2 1,2) 40 Q( p v) 100(2 1,5) DOLB 1,67 Q( p v) F 100(2 1,5) 20 Q( p v) 100(2 1) DOLC 2,5 Q( p v) F 100(2 1) 60 Giải Ý nghĩa EBIT Q A DOLA 2 1% 2% EBIT0 Q0 EBIT Q B DOLB 1,67 1% 1,67% EBIT0 Q0 EBIT Q C DOLC 2,5 1% 2,5% EBIT0 Q0 1/ §ßn bÈy kinh doanh - B¶n chÊt cña ®ßn bÈy kinh doanh: Ph¶n ¸nh møc ®é sö dông chi phÝ cè ®Þnh trong tæng chi phÝ kinh doanh cña doanh nghiÖp . => NÕu tû träng chi phÝ cè ®Þnh lín th× cã ®ßn bÈy kinh doanh lín vµ ngîc l¹i. 1/ §ßn bÈy kinh doanh - T¸c ®éng cña ®ßn bÈy kinh doanh: Gièng con dao hai lìi t¸c ®éng vµo lîi nhuËn tríc l·i vay vµ thuÕ (EBIT) + NÕu vît qua hoµ vèn: §ßn bÈy kinh doanh lín sÏ gia t¨ng nhiÒu EBIT + NÕu kh«ng vît qua hoµ vèn: §ßn bÈy kinh doanh lín sÏ lµm sôt gi¶m nhiÒu EBIT VÍ DỤ 2 Mét doanh nghiÖp cã mét dù ¸n ®Çu t ®ang nghiªn cøu ®Ó lùa chän 1 trong 2 ph¬ng ¸n ®Çu t sau: Ph¬ng ¸n Chi phÝ cè ®Þnh kinh doanh Chi phÝ biÕn ®æi Gi¸ b¸n A 80 4,8 8 B 120 4 8 1. S¶n lîng hoµ vèn cña ph¬ng ¸n nµo lín h¬n?VÏ ®å thÞ? 2. §ßn bÈy kinh doanh ph¬ng ¸n nµo lín h¬n t¹i s¶n lîng 35 s¶n phÈm? 3. Giả sử giới hạn thị trường là 45sp, ta chọn phương án nào Giải Ph¬ng ¸n S¶n lîng hoµ vèn §ßn bÈy kinh doanh S¶n lîng c©n b»ng A B 25 30 3,5 7,0 50 50 Víi s¶n lîng c©n b»ng 50, th× khi giíi h¹n thÞ trêng ®¹t trªn 50 s¶n phÈm th× nªn chän ph¬ng ¸n B, díi 50 th× Nªn chän ph¬ng ¸n A GIẢI Gi¶ sö thÞ trêng chØ ®¹t giíi h¹n: 45 s¶n phÈm, ®iÒu g× sÏ x¶y ra? Ph¬ng ¸n A: EBIT = Ph¬ng ¸n B: EBIT = §ßn bÈy kinh doanh vµ ®iÓm c©n b»ng EBIT EBIT EBITB EBITA EBITA EBITB 0 (80) (120) 25 30 QCB= 50 Q T×nh huèng Gi¶ sö thÞ trêng chØ ®¹t giíi h¹n: 45 s¶n phÈm, ®iÒu g× sÏ x¶y ra? Ph¬ng ¸n A: EBIT = (45- 25) x 3,2 = 64 Ph¬ng ¸n B: EBIT = (45- 30) x 4,0 = 60 KÕt luËn KÕt cÊu chi phÝ cã thÓ lµm gia tăng nhiÒu h¬n, nhng còng cã thÓ lµm sôt gi¶m nhiÒu h¬n lîi nhuËn tríc l·i vay vµ thuÕ. ĐiÒu ®ã ®Æt träng t©m ë tû träng chi phÝ cè ®Þnh cña doanh nghiÖp. => C¸ch thøc ®Çu t (kÕt cÊu chi phÝ ) t¹o ra lîi Ých kinh tÕ cho nhµ ®Çu t nãi chung (bao gåm chñ nî vµ chñ së h÷u) 1/ §ßn bÈy kinh doanh ý nghÜa thùc tiÔn: => Lùa chän c¸ch thøc ®Çu t vµo tµi s¶n cè ®Þnh cho dù ¸n. => §Èy m¹nh tiªu thô, më réng thÞ trêng ®Ó khai th¸c tèi ®a hiÖu øng tÝch cùc cña ®ßn bÈy kinh doanh ®Ó gia t¨ng EBIT. Lu ý: Giíi h¹n thÞ trêng dÉn ®Õn cã thÓ kh«ng lùa chän c¸ch ®Çu t cã ®ßn bÈy 2/ Đòn bẩy tài chính đối với lãi sau thuế ( EPS) Nôï Ñoøn caân nôï = Voán chuû sôû höõu Ví dụ Chỉ tiêu (đvt: tỷ đồng) A B Tổng vốn kinh doanh 100 100 Tổng nợ vay 0 50 Vốn chủ sở hữu 100 50 Đòn cân nợ 0 1 EBIT 20 20 Lãi vay (10%) 0 5 Lãi trước thuế 20 15 Thuế TNDN (25%) 5 3.75 Lãi sau thuế 15 11.25 ROE 15.00% 22.50% ROI 20.00% 20.00% C 100 75 25 3 20 7.5 12.5 3.125 9.375 37.50% 20.00% Ví dụ Tổng vốn kinh doanh Tổng nợ vay Vốn chủ sở hữu Đòn cân nợ EBIT Lãi vay (10%) Lãi trước thuế Thuế TNDN (25%) Lãi sau thuế ROE ROI 100 100 0 50 100 50 0 1 10 10 0 5 10 5 2.5 1.25 7.5 3.75 7.50% 7.50% 10.00% 10.00% 100 75 25 3 10 7.5 2.5 0.625 1.875 7.50% 10.00% Ví dụ Tổng vốn kinh doanh Tổng nợ vay Vốn chủ sở hữu Đòn cân nợ EBIT Lãi vay (10%) Lãi trước thuế Thuế TNDN (25%) Lãi sau thuế ROE ROI 100 0 100 0 8 0 8 2 6 6.00% 8.00% 100 50 50 1 8 5 3 0.75 2.25 4.50% 8.00% 100 75 25 3 8 7.5 0.5 0.125 0.375 1.50% 8.00% Minh họa DLVCSH C B A 7,2% K 10% TSSLVKD Giải thích – – – – Treân ñoà thò thì khi tyû suaát sinh lôøi cuûa voán kinh doanh laø 10%, thì doanh lôïi VCSH cuûa A, B , C nhö nhau laø 7,2% Tyû suaát sinh lôøi cuûa voán kinh doanh > 10% thì, doanh lôïi VCSH cuûa DN coù ñoøn caàn nôï cao seõ cao nhaát ñoù laø C , tieáp theo laø B , cuoái cuøng laø A . Khi tyû suaát sinh lôøi cuûa voán kinh doanh < 10% thì doanh lôïi VCSH cuûa DN coù ñoøn caàn nôï cao seõ thaáp nhaát ñoù laø C, tieáp theo laø B , cuoái cuøng laø A . Ñoøn caân nôï coù taùc ñoäng tích cöïc ñeán doanh lôïi voán chuû sôû höõu, khi kinh doanh coù tyû suaát sinh lôøi lôùn hôn laõi suaát nôï vay. Ngöôïc laïi khi tyû suaát sinh lôøi nhoû hôn laõi suaát nôï vay thì ñoøn caân nôï seõ coù taùc ñoäng tieâu cöïc ñeán doanh lôïi voán chuû sôû höõu Mối liên hệ giữa ROE và ROI ROE ROI ÑCN ROI i 1 t ROE: Doanh lợi vốn chủ sở hữu ROI:Tỷ suất sinh lời của vốn kinh doanh i: Lãi suất vay nợ t: Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp ĐCN = NỢ / VCSH Ví dụ minh hoạ DOANH NGHIEÄ P A B C ÑCN 0 1 3 TYÛSUAÁ T SINH LÔØ I 20% 20% 20% LAÕ I SUAÁ T VAY 10% 10% 10% THUEÁSUAÁ T 28% 28% 28% DOANH LÔÏI VCSH 14.4% 21.6% 36.0% Đòn bẩy tài chính đối với lãi sau thuế (EPS) * Tại một thời điểm: Q( p v) F EBIT DFL Q( p v) F I EBT I= Nợ vay * lãi suất nợ vay Do đó nợ nhiều thì đòn bẩy tài chính sẽ lớn và ngược lại Đòn bẩy tài chính đối với lãi sau thuế (EPS) Đòn bẩy tài chính Tỷ lệ thay đổi của lãi sau thuế = Tỷ lệ thay đổi của lãi trước lãi vay và thuế EAT EBIT DFL EAT0 EBIT0 Tăng hiệu quả nhà đấu tư Tăng đòn bầy tài chính Tăng tỷ suất sinh lời của vốn kinh doanh Ví dụ minh hoạ ∆EBIT/EBIT0 1% 5% 10% 1 1% 5% 10% DFL 2 2% 10% 20% 4 4% 20% 40% Thaá p nhaá t laø1%, cao nhaá t laø40% Ñeåcoù10% coù2 giaû i phaù p Ñeåcoù20% coù2 giaû i phaù p Nhöng chæcoùmoä t giaû i phaù p laøkhaûthi thoâ i 3/ Ñoøn baåy toång hôïp ñoái vôùi laõi sau thueá * Tại một thời điểm Q( p v) EBIT F DTL DOL DFL Q( p v) F I EBT DTL phuï thuoäc chuû yeáu vaøo F vaø I töùc laø DN coù quy moâ kinh doanh lôùn , coâng ngheä hieän ñaïi vaø DN coù nguoàn taøi trôï nôï vay lôùn seõ taïo ra moät taùc ñoäng ñoøn baåy toång hôïp raát lôùn ñoái vôùi LST 3/ Tác động đòn bẩy tổng hợp đối với lợi nhận sau thuế ΔEAT Q DOL DFL EAT0 Q0 Muïc ñích Taêng thò tröôøng Coâng ngheä Voán taøi trôï Ví dụ minh hoạ ∆Q/Q0 1% 5% 10% 1 1% 5% 10% DTL 4 4% 20% 40% 8 8% 40% 80% Thaá p nhaá t laø1%, cao nhaá t laø80% Ñeåcoù40% coù2 giaû i phaù p Nhöng chæcoùmoä t giaû i phaù p laøkhaûthi thoâ i