Công nghệ cắt gọt KL

Download Report

Transcript Công nghệ cắt gọt KL

Câu 1 : Nêu nhược điểm của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúc?

Câu 2 : Trình bày bản chất của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp hàn?

BÀI 17 CÔNG NGHỆ CẮT GỌT KIM LOẠI

Đ

ể tạo ra một chi tiết ta làm thế nào?

Bản chất của gia công kim loại bằng cắt gọt là lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi nhờ các dụng cụ cắt để thu được chi tiết có hình dạng và kích thước theo yêu cầu

Giả sử phôi cố định, dao chuyển động tịnh tiến. Dưới tác dụng của lực, dao tiến vào phôi làm cho lớp kim loại phía trước dịch chuyển theo các mặt trượt tạo thành phoi

Các loại phoi:

Phoi vụn : Gia công vật liệu giòn như gang

1. Ph«i 2. Phoi 3. Dao c¾t

Phoi xếp : Gia công vật liệu dẻo như thép cácbon

1 2 1. Ph«i 2. Phoi 3. Dao c¾t 3

Phoi dây : Gia công vật liệu dẻo như đồng, nhôm

2 1 1. Ph«i 2. Phoi 3. Dao c¾t 3

Các loại phoi

Phoi vụn Phoi xếp Phoi dây

Để cắt được vật liệu giữa phôi và dao phải có chuyển động tương đối với nhau

3. Dao c ắt

Lưỡi cắt chính Mặt trước Thân dao Mặt sau Bộ phận cắt Mặt đáy

b. Các góc của dao Góc trước  : là góc tạo bởi mặt trước của dao và mặt phẳng // với mặt phẳng đáy (gọi là góc thoát phoi).

- Góc sau  : Là góc hợp bởi mặt sau của dao và tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao (góc ma sát giữa dao và phôi) Góc sắc β : Là góc hợp bởi mặt trước và mặt sau của dao (gọi là góc sắc).

 Thân dao được làm bằng thép tốt như thép 45 • Bộ phận cắt của dao được chế tạo từ các loại vật liệu có độ cứng, khả năng chống mài mòn và khả năng bền nhiệt cao như thép gió, hợp kim cứng

Bài tập: Hãy chọn đáp án đúng Câu 1:

A. Gia công kim loại bằng cắt gọt là lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi để thu được chi tiết có hình dạng và kích thước theo yêu cầu.

B. Gia công kim loại bằng cắt gọt là lấy đi một phần kim loại của phoi dưới dạng phôi để thu được chi tiết có hình dạng và kích thước theo yêu cầu.

C. Gia công kim loại bằng cắt gọt là phương pháp gia công không có phoi.

Câu 2

A. Để cắt được vật liệu thì độ cứng của dao phải thấp hơn độ cứng của phôi B. Để cắt được vật liệu thì độ cứng của dao phải cao hơn độ cứng của phôi C. Mặt trước của dao là mặt tiếp xúc với phôi trong quá trình cắt

A.

B.

C.

D.

M

t đáy M

t sau Lư

i c

t chính M

t trư

c

A. Góc sau B. Góc trước C. Góc sắc

A.

Góc  B.

Góc  C.

Góc  phải lớn phải nhỏ phải lớn

II_ Gia công trên máy tiện

1) Máy tiện 1. Ụ trước và hộp trục chính, 2. Mâm cặp, 3. Đài gá dao 4. Bàn dao dọc trên, 5. Ụ động, 6. Bàn dao ngang 7. Bàn xe dao, 8. Thân máy, 9. Hộp bước tiến dao

2. Chuyển động khi tiện Khi tiện có các chuyển động sau: * Chuyển động cắt : Phôi quay tròn tạo ra tốc độ cắt V c (m/phút)

Chuyển động tịnh tiến dao ngang S ng

2. Chuyển động khi tiện Khi tiện có các chuyển động sau: * Chuyển động tiến dao gồm: + Chuyển động tiến dao ngang S ng

Chuyển động tịnh tiến dao ngang S ng

2. Chuyển động khi tiện Khi tiện có các chuyển động sau: * Chuyển động tiến dao gồm: + Chuyển động tiến dao ngang S ng + Chuyển động tiến dao dọc S d

Chuyển động tịnh tiến dao dọc S d

2. Chuyển động khi tiện Khi tiện có các chuyển động sau: * Chuyển động tiến dao gồm: + Chuyển động tiến dao ngang S ng + Chuyển động tiến dao dọc S d + Chuyển động tiến dao phối hợp

Chuyển động tịnh tiến dao ngang S chéo

3) Khả năng gia công của tiện Tiện gia công được mặt tròn xoay ngoài và trong, các mặt đầu, các mặt côn ngoài và trong, các mặt tròn xoay định hình, các loại ren ngoài và ren trong.

CÂU H Ỏ I 1: M ộ t dao c ắ t ti ệ n c ắ t đ ứ t g ồ m có bao nhiêu m ặ t?

A.1 M Ặ T B.2 M Ặ T C.3 M Ặ T D.4 M Ặ T

CÂU HỎI 2: VẬT LIỆU LÀM DAO THƯỜNG LÀM BẰNG GÌ?

A. Đ Ồ NG B. S Ắ T C. GANG D. THÉP

CÂU HỎI 3 MÁY TIỆN GỒM CÓ BAO NHIÊU BỘ PHẬN CHÍNH?

A.3

B.5

C.7

D.9