Transcript File
CHƯƠNG 4 CÁC PHƯƠNG THỨC THÂM NHẬP THỊ TRƯỜNG QUỐC TẾ CẤU TRÚC CHƯƠNG 4 4.1. Hình thức thâm nhập qua XK và buôn bán đối lưu 4.1.1. Hình thức thâm nhập qua XK 4.1.2. Hình thức thâm nhập thông qua hình thức buôn bán đối lưu 4.2. Hình thức thâm nhập qua hợp đồng 4.2.1. Hợp đồng sử dụng giấy phép 4.2.2. Hợp đồng nhượng quyền 4.2.3. Hợp đồng quản lý 4.2.4. Dự án chìa khóa trao tay CẤU TRÚC CHƯƠNG 4 4.3. Hình thức thâm nhập thông qua đầu tư 4.3.1. Chi nhánh sở hữu toàn bộ 4.3.2. Liên doanh 4.3.3. Liên minh chiến lược 4.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn các phương thức thâm nhập thị trường 4.4.1. Môi trường văn hóa 4.4.2. Môi trường chính trị và pháp luật 4.4.3. Quy mô thị trường 4.4.4. Chi phí sản xuất và vận chuyển 4.4.5. Kinh nghiệm quốc tế HÌNH THỨC THÂM NHẬP QUA XUẤT KHẨU XK là hoạt động đưa các hàng hóa và dich vụ từ quốc gia này sang quốc gia khác để bán Ưu điểm - Tăng doanh số bán hàng - Tiếp thu được kinh nghiệm KDQT - Tận dụng được những năng lực dư thừa - Ít rủi ro, không tốn nhiều chi phí cho việc thiết lập và duy trì hoạt động của các cơ sở kinh doanh ở nước ngoài -Đạt được hiệu ứng kinh nghiệm và tính kinh tế theo địa điểm Nhược điểm - Hạn chế trong việc tiếp xúc trực tiếp với người tiêu dùng nước ngoài -> hạn chế khả năng cạnh tranh - Chi phí vận chuyển, hàng rào thuế quan và phi thuế quan - Không đạt được tính kinh tế theo địa điểm trong trường hợp có những địa điểm sản xuất tốt hơn ở nước ngoài HÌNH THỨC THÂM NHẬP QUA XUẤT KHẨU (tt) XUẤT KHẨU TRỰC TIẾP Là hoạt động bán hàng trực tiếp của một cty cho các khách hàng của mình ở thị trường nước ngoài Các hình thức XK trực tiếp - Đại diện bán hàng: * Mang danh nghĩa người ủy thác * Nhận lương và hoa hồng trên cơ sở giá trị hàng hóa bán được - Đại lý phân phối * Mua hàng của cty rồi bán theo kênh tiêu thụ ở khu vực mà cty phân định * Chấp nhận toàn bộ rủi ro bán hàng và thu lợi nhuận thông qua chênh lệch giá mua & giá bán HÌNH THỨC THÂM NHẬP QUA XUẤT KHẨU (tt) XUẤT KHẨU GIÁN TIẾP Là hình thức bán hàng và dịch vụ của cty ra nước ngoài thông qua trung gian Các trung gian trong XK gián tiếp là: - Đại lý * Thực hiện 1số công việc được ủy thác& nhận thù lao * Không chiếm hữu và sở hữu hàng hóa * Là người thiết lập quan hệ hợp đồng giữa cty và khách hàng ở thị trường nước ngoài - Công ty quản lý XK * Là cty nhận ủy thác và quản lý công tác XK hàng hóa cho doanh nghiệp * Làm các thủ tục XK và thu phí dịch vụ XK HÌNH THỨC THÂM NHẬP QUA XUẤT KHẨU (tt) XUẤT KHẨU GIÁN TIẾP (tt) - Công ty kinh doanh xuất khẩu * Hoạt động như nhà phân phối độc lập * Kết nối các khách hàng nước ngoài với các cty XK * Có thể làm thêm các dịch vụ bổ trợ cho cty XK * Có thể cung cấp các chuyên gia XK cho cty XK - Đại lý vận tải * Thực hiện các dịch vụ thuê vận chuyển & những hoạt động có liên quan đến XNK hàng hóa THÂM NHẬP THỊ TRƯỜNG THÔNG QUA BUÔN BÁN ĐỐI LƯU Là phương pháp mua bán trong đó hai bên trực tiếp trao đổi các hàng hóa hoặc dịch vụ có giá trị tương đương Thích hợp khi: - Khó khăn về vấn đề thanh toán - Khó khăn trong yêu cầu nhập hàng hóa của chính bạn hàng Ưu điểm - Ít sử dụng ngoại tệ mạnh, tiết kiệm chi phí tài chính và ảnh hưởng tỷ giá - Phù hợp với các nước kém phát triển Nhược điểm - Yêu cầu gắn hoạt động XK với NK, không phù hợp khi: * NK không phải là mục tiêu chính của cty * Khả năng kinh doanh của cty không cho phép THÂM NHẬP THỊ TRƯỜNG THÔNG QUA BUÔN BÁN ĐỐI LƯU (tt) Đổi hàng Hàng hóa X BÊN A Hàng hóa Y BÊN B (Khác quốc tịch) Mua bán đối lưu Hàng hóa BÊN A Cam kết nhận lượng hàng hóa xác định BÊN B (Khác quốc tịch) THÂM NHẬP THỊ TRƯỜNG THÔNG QUA BUÔN BÁN ĐỐI LƯU (tt) Mua bồi hoàn Hàng hóa BÊN A Cam kết nhận hàng hóa BÊN B (Khác quốc tịch) Mua lại Thiết bị máy móc BÊN A Cam kết mua lại hàng hóa sản xuất từ thiết bị đã bán BÊN B (Khác quốc tịch) THÂM NHẬP THỊ TRƯỜNG THÔNG QUA BUÔN BÁN ĐỐI LƯU (tt) Mua lại Hàng hóa BÊN A Chuyển trách nhiệm giao hàng BÊN B Cam kết giao hàng thay cho bên A BÊN C THÂM NHẬP THỊ TRƯỜNG THÔNG QUA HỢP ĐỒNG HĐ cấp phép giấy phép HĐ nhượng quyền HĐ quản lý HĐ chìa khóa trao tay HỢP ĐỒNG CẤP PHÉP (tt) KHÁI NIỆM Là hình thức thâm nhập thị trường, trong đó: Trao quyền sử dụng TSVH BÊN CẤP PHÉP (licenser) Trả một số tiền nhất định BÊN ĐƯỢC CẤP PHÉP (licensee) TSVH: bản quyền, nhãn hiệu, thương hiệu, bí quyết kỹ thuật, công nghệ, những kỹ năng marketing đặc biệt HỢP ĐỒNG CẤP PHÉP (tt) PHÂN LOẠI HỢP ĐỒNG CẤP PHÉP HỢP ĐỒNG CẤP PHÉP ĐỘC QUYỀN HỢP ĐỒNG CẤP PHÉP THÔNG THƯỜNG HỢP ĐỒNG CẤP PHÉP CHÉO HỢP ĐỒNG CẤP PHÉP (tt) PHÂN LOẠI (tt) Hợp đồng cấp phép độc quyền Trao quyền sử dụng TSVH trong 1 thời hạn và phạm vi nhất định BÊN CẤP PHÉP Trả một khoản tiền nhất định BÊN ĐƯỢC CẤP PHÉP (duy nhất) HỢP ĐỒNG CẤP GIẤY PHÉP (tt) PHÂN LOẠI (tt) Hợp đồng cấp giấy phép thông thường Trao quyền sử dụng TSVH A Trả một khoản tiền nhất định BÊN Trao quyền sử dụng TSVH A CẤP Trả một khoản tiền nhất định PHÉP Trao quyền sử dụng TSVH A Trả một khoản tiền nhất định Bên được cấp phép 1 Bên được cấp phép 2 Bên được cấp phép 3 trong cùng một phạm vi lãnh thổ HỢP ĐỒNG CẤP GIẤY PHÉP (tt) PHÂN LOẠI (tt) Hợp đồng cấp giấy phép chéo Trao quyền sử dụng TSVH X CÔNG TY A Trao quyền sử dụng TSVH Y Trả tiền chênh lệch bản quyền (nếu có) CÔNG TY B (KHÁC QUỐC TỊCH) Những nội dung trong thỏa thuận cấp phép Đối tượng cấp phép: thương hiệu, thiết kế, bằng phát minh, bản quyền, bí quyết kỹ thuật – công nghệ Người được cấp phép: ai có quyền sử dụng TSCP Phạm vi sử dụng tài sản cấp phép Những hoạt động của người được cấp phép phải thực hiện Cải tiến: có chuyển giao hay không đối với những cải tiến TSCP giữa các bên? Thời hạn cấp phép Bảo vệ tài sản vô hình: trách nhiệm của người được cấp phép trong việc bảo vệ TSCP Đơn vị tiền tệ sử dụng Phương thức thanh toán: tổng một lần, nhiều lần, theo phần trăm doanh số Những nội dung trong thỏa thuận cấp phép Mức phí cấp phép tối thiểu ban đầu Những chi phí khác: cải tiến sản phẩm, hỗ trợ kỹ thuật, huấn luyện Lịch trình thanh toán: khi nào thực hiện việc thanh toán Luật điều chỉnh áp dụng Ngôn ngữ của hợp đồng Cơ chế giải quyết tranh chấp Báo cáo: nội dung và thời gian người được cấp phép phải gửi báo cáo cho người CP Phạt hợp đồng Thanh tra và kiểm toán HỢP ĐỒNG CẤP PHÉP (tt) ƯU ĐIỂM ƯU ĐIỂM HỢP ĐỒNG CẤP PHÉP ƯU ĐIỂM ĐỐI VỚI NGƯỜI ĐƯỢC CẤP PHÉP ƯU ĐIỂM ĐỐI VỚI NGƯỜI CẤP PHÉP HỢP ĐỒNG CẤP PHÉP (tt) ƯU ĐIỂM (tt) ƯU ĐIỂM ĐỐI VỚI NGƯỜI ĐƯỢC CẤP PHÉP KHẮC PHỤC NHỮNG NHƯỢC ĐIỂM CỦA HÌNH THỨC NHẬP KHẨU NHANH CHÓNG SỞ HỮU CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT GIẢM THIỂU CÁC RỦI RO HỢP ĐỒNG CẤP PHÉP (tt) ƯU ĐIỂM (tt) ƯU ĐIỂM ĐỐI VỚI NGƯỜI CẤP PHÉP TRANH THỦ CÁC NGUỒN LỰC CỦA ĐỐI TÁC NHANH CHÓNG THÂM NHẬP THỊ TRƯỜNG HÌNH THỨC THÂM NHẬP ÍT RỦI RO THÂM NHẬP VÀO THỊ TRƯỜNG CÓ CÁC RÀO CẢN THƯƠNG MẠI, ĐẦU TƯ HẠN CHẾ HÀNG GIẢ HỢP ĐỒNG CẤP PHÉP (tt) NHƯỢC ĐIỂM NHƯỢC ĐIỂM HỢP ĐỒNG CẤP PHÉP NHƯỢC ĐIỂM ĐỐI VỚI NGƯỜI ĐƯỢC CẤP PHÉP NHƯỢC ĐIỂM ĐỐI VỚI NGƯỜI CẤP PHÉP HỢP ĐỒNG CẤP PHÉP (tt) NHƯỢC ĐIỂM (tt) NHƯỢC ĐIỂM ĐỐI VỚI NGƯỜI ĐƯỢC CẤP PHÉP HỨNG CHỊU CÁC KHOẢN CHI PHÍ LỚN RỦI RO MÂU THUẪN GIỮA CÁC BÊN HỢP ĐỒNG CẤP PHÉP (tt) NHƯỢC ĐIỂM (tt) NHƯỢC ĐIỂM ĐỐI VỚI NGƯỜI CẤP PHÉP TẠO RA ĐỐI THỦ CẠNH TRANH KHÓ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG MÂU THUẪN LỢI ÍCH CÁC BÊN KHÓ KIỂM SOÁT MỨC ĐỘ TRUNG THÀNH CỦA NGƯỜI ĐƯỢC CẤP PHÉP KHÓ KIỂM SOÁT HOẠT ĐỘNG BÊN ĐƯỢC CẤP PHÉP KHÔNG PHÁT HUY LỢI THẾ VỀ QUY MÔ KHÔNG PHÁT HUY TÍNH KINH TẾ CỦA ĐỊA ĐIỂM KHÓ PHỐI HỢP CHIẾN LƯỢC TOÀN CẦU Trường hợp nên cấp phép Sản phẩm: đối với những công nghệ sản xuất sản phẩm cũ hoặc có giá trị trong ngắn hạn Đặc điểm của thị trường địa phương: Hàng rào thuế và phi thuế quan cao Khoản cách địa lý xa làm tăng chi phí và thời gian vận chuyển Yêu cầu của chính quyền địa phương Đặc điểm của công ty Hạn chế khả năng tài chính, kỹ thuật, nguồn nguyên liệu để xuất khẩu hay đầu tư trực tiếp Công ty có sự đa dạng sản phẩm Cấp phép những sản phẩm không quan trọng HỢP ĐỒNG NHƯỢNG QUYỀN (FRANCHISING) HỢP ĐỒNG NHƯỢNG QUYỀN KHÁI NIỆM Là hợp đồng hợp tác kinh doanh, trong đó: NGƯỜI NHƯỢNG QUYỀN (franchisor) -Trao& cho phép sử dụng tên nhãn hiệu, mẫu mã - Trợ giúp hoạt động kinh doanh Trả một khoản tiền nhất định NGƯỜI ĐƯỢC NHƯỢNG QUYỀN (franchisee) Franchising là hình thức đặc biệt của Licensing HỢP ĐỒNG NHƯỢNG QUYỀN (tt) KHÁI NIỆM (tt) FRANCHISING LICENSING Đối tượng trao đổi là thương hiệu- Đối tượng trao đổi chủ yếu là công được bảo hộ dài hạn thức, thiết kế, bản quyền …. Thời hạn hợp đồng lâu dài Thời hạn ngắn hơn, tối đa 20 năm Thường sử dụng trong lĩnh vực dịch vụ Thường được sử dụng trong lĩnh vực sản xuất Giúp đỡ các đối tác trong các hoạt Dừng lại ở việc trao đổi quyền sử động kinh doanh dụng các TSVH HỢP ĐỒNG NHƯỢNG QUYỀN (tt) THÍ DỤ - Mc Donald’s • 1940,San Bernardio,California • Nay, hình thành hơn 30.000 cửa hàng trên 119 quốc gia • Phục vụ hơn 16 tỷ khách hàng. • 70% cửa hàng được điều hành theo franchising Mc Donald’s là nhà cung cấp thực phẩm lớn nhất trên toàn thế giới Mc Donald’s ký hợp đồng sở hữu/ thuê vị trí Mc Donald’s tổ chức khóa huấn luyện cho các nhà được nhượng quyền Người được nhượng quyền kinh doanh dưới sự hỗ trợ và huấn luyện của Mc Donald’s Mc Donald’s thường xuyên kiểm tra chất lượng đầu ra Chuẩn bị thức ăn - Quản trị kinh doanh - Kỹ năng lãnh đạo - Làm việc nhóm - Hỗ trợ thông tin KH -Kiểm soát & sắp xếp hàng hóa, lợi nhuận , nhân công Mc Donald’s hỗ trợ các nguồn lực, tư vấn các hoạt động nghiên cứu thị trường, tiếp thị, chiến lược KD ƯU ĐIỂM???? NHƯỢC ĐIỂM??? HỢP ĐỒNG NHƯỢNG QUYỀN (tt) ƯU ĐIỂM ƯU ĐIỂM HỢP ĐỒNG NHƯỢNG QUYỀN ƯU ĐIỂM ĐỐI VỚI NGƯỜI ĐƯỢC NHƯỢNG QUYỀN ƯU ĐIỂM ĐỐI VỚI NGƯỜI NHƯỢNG QUYỀN HỢP ĐỒNG NHƯỢNG QUYỀN (tt) ƯU ĐIỂM (tt) ƯU ĐIỂM ĐỐI VỚI NGƯỜI ĐƯỢC NHƯỢNG QUYỀN GIẢM THIỂU RỦI RO SỬ DỤNG THƯƠNG HIỆU CỦA BÊN NHƯỢNG QUYỀN ĐƯỢC ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN HỖ TRỢ CÁC HOẠT ĐỘNG TIẾP THỊ , CHIẾN LƯỢC KINH DOANH MUA CÁC NVL VỚI GIÁ ƯU ĐÃI DỄ DÀNG HUY ĐỘNG VỐN HỢP ĐỒNG NHƯỢNG QUYỀN (tt) ƯU ĐIỂM (tt) ƯU ĐIỂM ĐỐI VỚI NGƯỜI NHƯỢNG QUYỀN TRANH THỦ CÁC NGUỒN LỰC CỦA ĐỐI TÁC NHÂN RỘNG MÔ HÌNH KINH DOANH TĂNG DOANH THU HỢP ĐỒNG NHƯỢNG QUYỀN (tt) NHƯỢC ĐIỂM NHƯỢC ĐIỂM NHƯỢC ĐIỂM ĐỐI VỚI NGƯỜI ĐƯỢC NHƯỢNG QUYỀN HỢP ĐỒNG NHƯỢNG QUYỀN NHƯỢC ĐIỂM ĐỐI VỚI NGƯỜI NHƯỢNG QUYỀN HỢP ĐỒNG NHƯỢNG QUYỀN (tt) NHƯỢC ĐIỂM (tt) NHƯỢC ĐIỂM ĐỐI VỚI NGƯỜI ĐƯỢC NHƯỢNG QUYỀN GÁNH CHỊU CÁC KHOẢN CHI PHÍ LỚN CHỊU SỰ GIÁM SÁT CAO TRONG KINH DOANH HỢP ĐỒNG NHƯỢNG QUYỀN (tt) NHƯỢC ĐIỂM (tt) NHƯỢC ĐIỂM ĐỐI VỚI NGƯỜI NHƯỢNG QUYỀN KHÓ PHỐI HỢP CHIẾN LƯỢC TOÀN CẦU MÂU THUẪN LỢI ÍCH GIỮA CÁC BÊN QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG Trường hợp nên nhượng quyền Có mô hình kinh doanh mới hoặc độc nhất phù hợp với nhu cầu nhiều thị trường địa phương Có khả năng kiểm soát cao đối với sản phẩm và dịch vụ Nhãn hiệu dễ dàng nhận diện và nhìn nhận qua các nền văn hóa Hệ thống kinh doanh dễ dàng sao chép và nhân rộng Hệ thống vận hành và thủ tục sẽ được phát triển tốt và dễ dàng huấn luyện ở xuyên qua các nền văn hóa Dễ nhận thấy tiềm năng lợi nhuận của tài sản vô hình Phí nhượng quyền có thể chấp nhận được ở thị trường địa phương DỰ ÁN CHÌA KHÓA TRAO TAY (TURNKEY PROJECT) - Bỏ vốn, Công nghệ xây dựng CSKD - Hoàn tất việc vận hành thử nghiệm BÊN B BÊN A -Trả phí (BT) -Cho phép khai thác CSKD (BOT, BTO) THÂM NHẬP THỊ TRƯỜNG THÔNG QUA HỢP ĐỒNG DỰ ÁN CHÌA KHÓA TRAO TAY Là dự án mà cty thiết kế, xây dựng và vận hành thử nghiệm 1 công trình sản xuất, sau đó trao công trình này cho khách hàng của mình khi nó sẵn sàng đi vào hoạt động, đổi lại họ sẽ hưởng 1 khoản phí. Ưu điểm Vượt qua những rào cản thương mại và đầu tư của chính phủ nước sở tại Xuất khẩu được công nghệ và những sản phẩm dịch vụ đi kèm Ít rủi ro hơn đầu tư trực tiếp Tạo mối quan hệ tốt với chính quyền địa phương Nhược điểm Không thu được lợi nhuận dài hạn Lộ bí quyết kỹ thuật công nghệ Tạo ra đối thủ cạnh tranh trong tương lai Thường bị can thiệp bởi các vấn đề chính trị HỢP ĐỒNG QUẢN LÝ Là hợp đồng hợp tác kinh doanh, trong đó: - Hỗ trợ năng lực quản lý chuyên môn BÊN B BÊN A -Trả phí ƯU ĐIỂM CỦA HỢP ĐỒNG QUẢN LÝ Đối với bên A Khai thác được năng lực quản lý chuyên môn Nâng cao uy tín của công ty tại nước sở tại Tạo mối quan hệ với thị trường địa phương Tạo cơ hội kinh doanh với bên B Đối với bên B Học hỏi kiến thức chuyên môn, kỹ thuật, kỹ năng quản lý của bên B Nâng cao hiệu quả kinh doanh NHƯỢC ĐIỂM CỦA HỢP ĐỒNG QUẢN LÝ Đối với bên A Xáo trộn nhân sự Nuôi dưỡng đối thủ cạnh tranh trong tương lai Đối với bên B Có sự phụ thuộc nhất định vào bên A THÂM NHẬP THỊ TRƯỜNG THÔNG QUA ĐẦU TƯ Yêu cầu: Cty phải trực tiếp vào đầu tư xây dựng nhà máy hoặc cung cấp thiết bị tại 1 nước, đồng thời tham gia vào việc vận hành chúng Mức độ cam kết của cty cao hơn Các hình thức Liên doanh quốc tế (International Joint Venture - IJV) Liên minh hợp tác quốc tế (International Cooperative Alliance - ICA) Chi nhánh sở hữu toàn bộ (Wholly Owned Subsidiaries - WOS) THÂM NHẬP THỊ TRƯỜNG THÔNG QUA ĐẦU TƯ LIÊN DOANH QUỐC TẾ (JVI) Hai hay nhiều công ty từ các quốc gia khác nhau đồng góp vốn sở hữu và đồng quản lý một cơ sở kinh doanh (công ty liên doanh) để đạt được những mục tiêu kinh doanh chung Các đối tác trong liên doanh: cty tư nhân, cơ quan chính phủ, cty do chính phủ sở hữu Tài sản đóng góp: khả năng quản lý, kinh nghiệm mar, khả năng tiếp cận thị trường, công nghệ sx, vốn tài chính, các kiến thức& kinh nghiệm về nghiên cứu phát triển THÂM NHẬP THỊ TRƯỜNG THÔNG QUA ĐẦU TƯ LIÊN DOANH QUỐC TẾ (JVI)(tt) Các hình thức liên doanh LD hội nhập phía trước: các bên thỏa thuận đầu tư cùng nhau trong các hoạt động thuộc mảng xuôi dòng- từ sx đến phục vụ đến người tiêu dùng • Ví dụ: 2 cty sản xuất cùng hợp tác mở 1 cơ sở bán lẻ LD hội nhập phía sau: các cty thỏa thuận đầu tư cùng nhau thuộc mảng ngược dòng - tiến dần đến sản xuất và khai thác NVL thô • Ví dụ: 2 cty sản xuất hợp tác cùng khai thác nguyên liệu LD mua lại: các đầu vào được cung cấp hoặc/và các đầu ra được tiếp nhận bởi đối tác trong liên doanh LD đa giai đoạn: 1 đối tác hội nhập trong mảng xuôi dòng trong khi đối tác kia hội nhập trong mảng ngược dòng THÂM NHẬP THỊ TRƯỜNG THÔNG QUA ĐẦU TƯ LIÊN DOANH QUỐC TẾ (JVI)(tt) Ưu điểm Tận dụng hiểu biết của đối tác Chia xẻ chi phí và rủi ro Đáp ứng quy định và yêu cầu của địa phương về hình thức thâm nhập Nhược điểm Mất kiểm soát bí quyết kỹ thuật công nghệ về phía đối tác Mâu thuẫn về chiến lược giữa các đối tác Thiếu sự kiểm soát hoàn toàn nên hạn chế trong khả năng đạt hiệu ứng kinh nghiệm và tính kinh tế theo địa điểm THÂM NHẬP THỊ TRƯỜNG THÔNG QUA ĐẦU TƯ LIÊN MINH HỢP TÁC CHIẾN LƯỢC (ICA) Liên minh chiến lược là mối quan hệ có từ 2 pháp nhân trở lên (nhưng không thành lập ra thêm 1 pháp nhân riêng biệt) để đạt những mục tiêu của mỗi bên Đối tác trong liên minh chiến lược: nhà cung cấp, khách hàng, đối thủ cạnh tranh… Ưu điểm Chia sẻ được chi phí của những dự án đầu tư quốc tế Tận dụng các lợi thế đặc biệt của đối thủ cạnh tranh Nhược điểm Tạo ra đối thủ cạnh tranh trong tương lai Tranh chấp nảy sinh làm xói mòn các hợp tác TRƯỜNG HỢP SỬ DỤNG IJV VÀ ICA (LIÊN MINH CHIẾN LƯỢC – STRATEGIC ALLIANCE) Muốn tận dụng hiểu biết về thị trường địa phương của đối tác Do những quy định và yêu cầu của địa phương Yêu cầu liên doanh là một hình thâm nhập bắt buộc Những quy định phức tạp của địa phương gây khó hiểu và khó thực hiện tranh thủ sự hiểu biết của đối tác địa phương Muốn chia xẻ rủi ro Muốn tiếp cận công nghệ Nhằm đạt tính kinh tế theo quy mô THÂM NHẬP THỊ TRƯỜNG THÔNG QUA ĐẦU TƯ CHI NHÁNH SỞ HỮU TOÀN BỘ - WOS Cty sẽ thiết lập 1 chi nhánh ở nước sở tại, do cty sở hữu 100% vốn và kiểm soát hoàn toàn Chi nhánh sở hữu 100% vốn có thể: Xây dựng mới (greenfield venture) • Chủ động trong việc sử dụng công nghệ, nhân sự • Quá trình thiết lập CSKD kéo dài • Phổ biến với cty SX linh kiện máy móc hiện đại Mua lại của 1 cty trên thị trường nước sở tại, tiếp quản các cơ sở và hoạt động sẵn có của nó (acquisition) • Được thừa hưởng • Có thể nhanh chóng đi vào hoạt động • Tăng vị thế cạnh tranh trên thị trường sở tại • Phổ biến đối với ngành hàng tiêu dùng THÂM NHẬP THỊ TRƯỜNG THÔNG QUA ĐẦU TƯ CHI NHÁNH SỞ HỮU TOÀN BỘ (tt) Ưu điểm Giảm khả năng tiếp cận đối thủ cạnh tranh tiếp xúc với công nghệ cao, quy trình và các TSVH khác trong chi nhánh Kiểm soát toàn bộ hoạt động của chi nhánh nên dễ phối hợp chiến lược trên toàn cầu Đạt được tính kinh tế theo địa điểm và hiệu ứng kinh nghiệm Kiểm soát toàn bộ lợi nhuận Nhược điểm Chi phí đầu tư lớn Rủi ro cao Lợi thế và bất lợi của chi nhánh sở hữu toàn bộ LỢI THẾ Lợi nhuận cao BẤT LỢI Tăng chi phí vốn đầu tư Chi phí cao cho các nhà quản lý Dễ dàng thích ứng với thị trường đến quản lý hoặc huấn luyện đội địa phương ngũ tại địa phương Chi phí cao cho việc phối hợp Kiểm soát chặt chẽ các hoạt động giữa các đơn vị ở những quốc gia tại địa phương khác nhau Cải thiện hình ảnh địa phương của Rủi ro chính trị cao sản phẩm và dịch vụ Dễ dàng cung cấp dịch vụ sau bán Rủi ro tài chính cao Tiết kiệm chi phí Tránh hàng rào thuế quan và phi thuế quan Lợi thế và bất lợi chính của các phương thức thâm nhập thị trường quốc tế Phương thức thâm nhập Xuất khẩu Thuận lợi -Có khả năng đạt được tính -Chi phí vận chuyển cao kinh tế theo địa điểm và -Rào cản thương mại hiệu ứng kinh nghiệm -Các vấn đề với đại lý địa phương -Chi phí và rủi ro thấp -Mất kiểm soát công nghệ -Không có khả năng đạt tính kinh tế theo địa điểm và hiệu ứng kinh nghiệm -Không có khả năng phối hợp chiến lược toàn cầu -Chi phí và rủi ro thấp -Mất kiểm soát chất lượng -Không có khả năng phối hợp chiến lược toàn cầu Cấp phép Nhượng quyền Hợp đồng chìa khóa trao tay Bất lợi -Có khả năng kiếm thu -Tạo đối thủ cạnh tranh nhập từ công nghệ ở các tiềm tàng quốc gia mà FDI bị hạn chế -Mất cơ hội thu lợi nhuận dài hạn Lợi thế và bất lợi của các phương thức thâm nhập thị trường Phương thức thâm nhập Liên doanh Chi nhánh sở hửu toàn bộ Thuận lợi Bất lợi -Khai thác được các lợi thế của đối tác -Chia sẻ chi phí và rủi ro -Vượt qua rào cản chính trị -Mất kiểm soát công nghệ -Không có khả năng phối hợp chiến lược toàn cầu -Không có khả năng đạt được tính kinh tế theo địa điểm và hiệu ứng kinh nghiệm -Bảo vệ được công nghệ -Chi phí và rủi ro cao -Có khả năng phối hợp chiến lược toàn cầu -Có khả năng đạt được tính kinh tế theo địa điểm và hiệu ứng kinh nghiệm Lựa chọn phương thức thâm nhập Xuất khẩu Môi trường văn hóa -Tương đồng -Không tương đồng Môi trường chính trị-pháp luật -Ổn định, thuận lợi -Không ổn định, thuận lợi Quy mô thị trường -Lớn -Nhỏ Chi phí sản xuất & vận chuyển -Cao -Thấp Kinh nghiệm quốc tế -Ít kinh nghiệm -Nhiều kinh nghiệm Cấp phép ĐT quốc tế x x x x x x x x x x x x x x x Lựa chọn phướng thức thâm nhập Tình huống của Cty Lợi nhuận trước mắt XK gián tiếp XK trực tiếp *** *** Học hỏi thị trường Cấp phép IJV/ICA WOS ** * * ** ** *** ** * ** ** ** *** * *** *** *** *** ** ** *** ** * Yêu cầu kiểm soát cao Kinh nghiệm quốc tế * Có khả năng tài chính Sản phẩm dễ thích nghi Khó vận chuyển ** ** Địa phương ưu đãi * Khoảng cách địa lý lớn Khoảng cách VH lớn ** * ** ** * ** **