Transcript Bài 1
Bài 1: CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC A, Tóm tắt lý thuyết 0 180 0 1 rad , 1 rad 1.Quan hệ giữa độ và rađian 180 2. Độ dài l của cung tròn có số đo rad, bán kính R là l = R 3. Số đo của cung lượng giác có điểm đầu A điểm cuối B là sđAB= + k2π, k є Z. Mỗi giá trị k ứng với một cung. Nếu viết số đo bằng độ thì ta có sđAB = 0 + k3600, k є Z. 4. Để biểu diễn cung lượng giác có số đo trên đường tròn lượng giác, ta chọn điểm A(1;0) làm điểm đầu của cung vì vậy chỉ cần xác định điểm cuối M trên đường tròn lượng giác sao cho cung AM có số đo bằng 5. Mỗi cung lượng giác CD ứng với một góc lượng giác (OC,OD) và ngược lại. Số đo của cung lượng giác và góc lượng giác tương ứng là trùng nhau. B, Bài tập Bài 1: Đổi số đo của các cung sau ra rađian a, 200 b, 40025’ c, -270 d, -53030’ Bài 2: Đổi số đo của các góc sau ra độ, phút, giây a) 17 2 b) 3 c) 5 2 d) 7 Bài 3: Một đường tròn có bán kính 15 cm. Tìm độ dài các cung trên đường tròn có số đo a) 16 b) 250 c) 400 d) 3 Bài 4: Trên đường tròn lượng giác , hãy biểu diễn các cung có số đo tương ứng là 17 a) 4 b) 240 0 2k c) ,k Z 3 Bài 5: trên đường tròn lượng giác gốc A, xác định các điểm M khác nhau, biết rằng cung AM có số đo là: • • kπ k 4 ,k Z Bài tập tự luyện Bài 1: đổi số đo của các góc sau ra độ, phút, giây a) -4 b) π/13 c) 4/7 Bài 2: Đổi số đo của các cung sau ra rađian( chính xác đến 0,001) a) 1370 b) -78035’ c)260 Bài 3: Một đường tròn có bán kính 25 cm. Tìm độ dài của các cung trên đường tròn có số đo a) 490 b) 3π/7 c) 4/3 Bài 4: Một hình lục giác đều ABCDEF( các đỉnh lấy theo thứ tự đó và ngược chiều kim đồng hồ) nội tiếp trong đường tròn tâm O. Tính số đo bằng rađian của các cung lượng giác AB, AC, AD, AE, AF. Bài 2: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG A, Tóm tắt lý thuyết 1. Trên đường tròn lượng giác gốc A cho cung AM có số đo . 2. Thế thì tung độ của điểm M là sin , hoành độ của điểm M là cos sin (nếu cos ≠ 0), tan cos cos (nếu sin ≠ 0). cot sin 2. 1 sin 1;1 cos 1 , với mọi 3. tan không xác định khi và chỉ khi k , k Z 2 4. cot không xác định khi và chỉ khi =kπ, k є Z. 5. cos 0 khi và chỉ khi điểm cuối M thuộc góc phần tư thứ I và IV. 6. sin 0 khi và chỉ khi điểm cuối M thuộc góc phần tư thứ I và II. 7. Từ dấu của sin và cos suy ra dấu của tan và cot . 8. Các hằng đẳng thức lượng giác cơ bản sin 2 cos 2 1; tan . cot 1 1 1 tan cos 2 1 2 1 cot sin 2 2 9. Giá trị lượng giác của các cung đối nhau cos(- ) = cos sin(- ) = - sin tan(- ) = - tan cot(- )= - cot 10. Giá trị lượng giác của các cung bù nhau sin(π - ) = sin cos(π - ) = - cos tan(π - ) = - tan cot(π - ) = - cot 11. Giá trị lượng giác của các cung hơn kém nhau π sin( + π) = - sin cos( + π) = - cos tan( + π) = tan cot( + π) = cot 12. Giá trị lượng giác của các cung phụ nhau sin( - ) = cos 2 cos( - ) = sin 2 tan( - ) = cot 2 cot( - ) = tan 2 B, Bài tập Bài 1: Cho 2 Xác định dấu của các giá trị lượng giác 3 a) sin( ); b) cos( ) 2 c) tan( ) 2 d) cot( ) 2 Bài 2: Tính các giá trị lượng giác của góc nếu 2 3 a) sin ( ) 5 2 b) cos 0,8( 3 2 ) 2 13 c) tan (0 ) 8 2 19 d ) cot ( ) 7 2 Bài 3: Chứng minh các đẳng thức sin cos a) 1 sin cos sin cos sin 2 cos 2 tan 1 b) 1 2 sin cos tan 1 4 4 6 6 2 2 c) sin cos sin cos sin cos 3 3 Bài 4: Rút gọn các biểu thức sau A tan 18 0 tan 288 0 sin 32 0 sin 148 0 sin 302 0 sin 122 0 1 sin 4 a cos 4 a B 1 sin 6 a cos 6 a Bài 5: Biết 3 sin ( .) Tính 4 2 2 tan 3 cot A cos tan 2 2 cos cot B tan cot Bài 6: Chứng minh rằng a) sin( 2 + ) = cos 2 b) cos( + ) = - sin c) tan( d) + ) 2 cot( 2 = - cot + ) = - tan 3 Bài 7: Cho tan 5 Tính giá trị của các biểu thức sau sin cos A sin cos 2 2 3 sin 12 sin cos cos B sin 2 sin cos 2 cos 2 sin cos C sin 2 cos 2 Bài 3: CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC A, Tóm tắt lý thuyết 1. Công thức cộng Cos(a - b) = cosacosb + sinasinb Cos(a + b) = cosacosb - sinasinb Sin(a - b) = sinacosb - cosasinb Sin(a + b) = sinacosb + cosasinb tan a tan b tan( a b) 1 tan a tan b tan a tan b tan( a b) 1 tan a tan b 2. Công thức nhân đôi sin2a = 2sinacosa cos2a = cos2 a - sin2 a = 2cos2 a - 1 = 1 - 2sin2 a 2 tan a tan2a = 1 tan 2 a 3. Công thức hạ bậc 1 cos 2a cos a 2 2 1 cos 2a sin a 2 1 cos 2a 2 tan a 1 cos 2a 2 4. Công thức biến đổi tích thành tổng 1 cos a cos b cos( a b) cos( a b) 2 1 sin a sin b cos( a b) cos( a b) 2 1 sin a cos b sin( a b) sin( a b) 2 5. Công thức biến đổi tổng thành tích uv uv cos u cos v 2 cos cos 2 2 uv uv cos u cos v 2 sin sin 2 2 uv uv sin u sin v 2 sin cos 2 2 uv uv sin u sin v 2 cos sin 2 2 B, Bài tập 1 Bài 1: Cho cosa = 3 Tính 2 sin( a ) cos( a ) 6 3 Bài 2: CMR 1 a) cos x cos( x) cos( x) cos 3x 3 3 4 b) sin 5 x 2 sin x(cos 4 x cos 2 x) sin x 1 0 c) 4 sin 70 2 0 sin 10 d ) cos 14 0 cos 134 0 cos 106 0 0 Bài 3: Không dùng bảng số và máy tính, chứng minh rằng sin 200 + 2sin 400 - sin1000 = sin400 sin( 45 ) cos( 45 ) tan 0 0 sin( 45 ) cos( 45 ) 3 cot 2 15 0 1 0 cot 15 2 0 3 cot 15 0 0 Bài 4: Rút gọn các biểu thức sin 2a sin a A 1 cos 2a cos a 4 sin 2 a B 2 a 1 cos 2 1 cos a sin a C 1 cos a sin a D 1 sin a 1 sin a (0 a 2 ) Bài 5: Chứng minh rằng các biểu thức sau là những hằng số không phụ thuộc a A = 2(sin6 a + cos6 a) - 3(sin4 a + cos4 a) B = 4(sin4 a + cos4 a) - cos4a ; C = 8(cos8 a – sin8 a) - cos6a - 7cos2a