Transcript Document 1166472
CH Ấ N TH ƯƠ NG M Ặ T BS CKII VŨ HẢI LONG 1
ĐẶT VẤN ĐỀ
Tai nạn
• Lao động • Thể thao • Bạo lực • Sinh hoạt • Tự thương • Giao thông Chiếm phần lớn là do TNGT Toàn cầu: 3.500 người tử thương/ngày Việt nam: 31 người tử thương/ngày 2
ĐẶT VẤN ĐỀ
Chấn thương kết hợp
• Sọ não • Hàm-mặt • Mắt • Cổ ngực
Nguy hiểm
• Đe doạ tính mạng • Ảnh hưởng chức năng • Ảnh hưởng thẩm mỹ
Gánh nặng
• Bản thân • Gia đình • Xã hội 3
GIẢI PHẪU
Phân khu vùng mặt
• 3 tầng: Trên- Giữa- Dưới • 3 vùng: Ngoài P- Trung tâm-Ngoài T
Cấu trúc chịu lực
• Trụ đứng(chịu lực chiều trên-dưới) Hàm-mũi Hàm-gò má Hàm-bướm • Trụ ngang(chịu lực chiều ngang) Thanh trán Cung hàm trên
các xương kết hợp với nhau qua đường khớp răng cưa tự nhiên và được treo cứng lên thanh trán
4
KHÁM XÉT
Toàn diện
Tuân thủ ng.tắc của ATLS (Advanced Trauma Life Support) theo các bước ABCDE (Airway,Breathing,Circulation,Disability,Exposure)
Tại chỗ
Dấu vết trên da Sự mất cân đối Lồi gờ, gián đoạn bất thường Di động bất thường Chẩn đoán hình ảnh: XQ, CTscan, MRI 5
KHÁM XÉT
6
CHẤN THƯƠNG TẦNG TRÊN MẶT Gãy vỡ xoang trán và khối mũi trán
Tổn thương thành trước, sau, cả hai Tổn thương khối mũi-trán Coi như là một chấn thương sọ não Có 2 loại: Gãy kín và gãy hở 7
CHẤN THƯƠNG TẦNG TRÊN MẶT
Triệu chứng: Sưng nề, tụ máu, VT vùng x.trán Sờ lõm hoặc lộ thấu xương Bầm mí, xuất huyết kết mạc Chảy máu mũi, DNT Tràn khí dưới da CĐHA: Đường vỡ, mờ xoang, dị vật 8
CHẤN THƯƠNG TẦNG TRÊN MẶT
Xử trí: TD và điều trị bảo tồn nếu: Nứt xương đơn thuần thành trước Nứt thành sau không có dấu TK Phẫu thuật nếu: Xuất hiện dấu hiệu thần kinh (Chảy DNT, viêm màng não, chèn ép…) Vỡ dời nhiều mảnh, di lệch, gãy hở 9
CHẤN THƯƠNG TẦNG TRÊN MẶT
Phẫu thuật
Theo đường Bicoronal, Jacque hoặc qua VT hở Tổn thương thành trước: Bảo tồn mảnh xương còn dính cốt mạc Nâng kết, cố định Dẫn lưu qua mũi(nếu nguy cơ tắc mũi-trán) Tổn thương thành sau: Khâu vá màng cứng nếu rách Sụp khối mũi – trán: Nâng chỉnh kết hợp theo cả 2 đường (Qua xoang trán và qua mũi) 10
CHẤN THƯƠNG TẦNG GIỮA MẶT
Các cấu trúc tầng giữa
Xương mũi Ổ mắt Phức hợp mũi-ổ mắt-sàng Phức hợp hàm-gò má Xương ổ răng Vùng chắc khoẻ: Hệ thống trụ Nơi bám của các cơ Vùng yếu: Đường khớp nối Các hốc xương 11
CHẤN THƯƠNG TẦNG GIỮA MẶT
Các kiểu gãy
Gãy xương chính mũi Gãy xương ổ răng Gãy Lefort các loại Gãy Blowout Gãy phức hợp mũi-mắt-sàng Gãy phức hợp hàm-gò má 12
CHẤN THƯƠNG TẦNG GIỮA MẶT
Chấn thương mũi
Dấu hiệu: Biến dạng Chảy máu Bầm mắt Nghẹt mũi Đau, lạo xạo xương TT vách ngăn Bằng chứng trên XQ, CTScan (Có thể chụp ảnh tư liệu pháp y) 13
Chấn thương mũi
Nguyên tắc xử trí
Can thiệp sớm Khôi phục hình dáng Khôi phục đường thở Bảo tồn van mũi Tránh chít hẹp Tránh lệch chồng 14
Chấn thương mũi
Xử trí
Phần mềm Đứt rách: khâu Mất da: Tái tạo(bóc tách, xoay, ghép) Phần xương, sụn Nắn chỉnh kín khi: Thương tổn<1/2 cầu mũi Phẫu thuật khi: Thương tổn>1/2 cầu mũi Nắn chỉnh kín không h.quả 15
CHẤN THƯƠNG TẦNG GIỮA MẶT
Gãy xương ổ răng
Gãy lẻ hoặc thành khối với các dạng: Gãy lún Gãy trồi Trật khớp Gãy thân răng 16
CHẤN THƯƠNG TẦNG GIỮA MẶT
GÃY LEFORT Gãy Lefort I
Có thể 1 hoặc 2 bên Đường gãy ngang nằm trên sàn mũi và cung xương ổ răng, đi qua: Bờ hố lê Tiền hàm Trụ gò má Mảnh chân bướm 17
DẤU HIỆU VÀ TRIỆU CHỨNG LeFort I
Sưng môi trên Bầm rãnh lợi môi Tụ máu khẩu cái cứng Sai khớp cắn Lung lay răng ở vùng gãy Đứt rách phần mềm Lộ xương mũi và xoang hàm trong tr.hợp nặng Di động và lục cục khi khám Trong gãy cắm gắn thì không thấy di động nhưng vùng chóp răng có thể vẫn tổn thương
18
GÃY LEFORT
Gãy Lefort II
( Gãy hình tháp ) Tách khớp mũi-trán, tường ổ mắt bên(x.lệ), riềm ổ mắt, vùng tiền hàm dưới trụ gò má và phần trên mảnh chân bướm Rời toàn khối bao gồm vách ngăn mũi và sàn sọ trước 19
DẤU HIỆU VÀ TRIỆU CHỨNG LeFort II
Sưng mặt Bầm 2 mí mắt Mặt bị kéo xệ xuống Rễ mũi bẹt ra Giãn rộng giữa 2 mắt Lõm nhãn cầu Nhìn đôi Đau rễ mũi, gờ dưới ổ mắt, mỏm hàm Lay động khối mâm hàm-mũi
20
GÃY LEFORT
Gãy Lefort III (Phân ly sọ mặt)
Phân tách khớp mũi-trán, tường ổ mắt trước-sau, xoang sàng và mảnh sàng, ngang dưới lỗ thị và đi qua khe ổ mắt dưới, sàn ổ mắt, tường ổ mắt bên, khớp trán-gò má, cung gò má, phía trên gò má, lan tới chân bướm 21
DẤU HIỆU VÀ TRIỆU CHỨNG LeFort III
Sưng phù dữ dội Bầm đen 2 bên mắt Xuất huyết dưới kết mạc 2 bên Biến dạng mũi Chảy máu mũi nặng, nghẹt Chảy dịch não tuỷ Mặt bẹt như cái đĩa Giới hạn vận nhãn Lõm nhãn cầu, song thị Cắn hàm ngược, hở trước Mặt dài ra
Khó há miệng Di động hàm trên Tụ máu khẩu cái cứng Lục cục xương Biến dang hình bậc thang gờ ổ mắt Mất cảm giác vùng mặt Xương mũi đi cùng khối xương mặt Gián đoạn và lỏng lẻo chỗ khớp trán-gò má Cung gò má lỏng lẻo, biến dạng
22
GÃY HÀM-GÒ MÁ
Gãy vỡ trên thân xương hoặc gãy 3 chân Dấu hiệu: Sưng nề tụ máu gò má, quanh mắt Mất cân đối 2 bên gò má Xuất huyết dưới kết mạc mắt Lệch khoé mắt ngoài Thụt nhãn cầu Nhìn đôi Mất cảm giác hoặc tê mặt phía tổn thương Khít hàm Lệch khớp cắn 23
GÃY Ổ MẮT KIỂU BLOWOUT
Do lực mạnh từ một vật tù tác đông trực tiếp lên phía trước ổ mắt (Nắm tay, banh tennis, banh bầu dục, banh đá) Phá vỡ bung cấu trúc xương ổ mắt Thoát vị tổ chức ổ mắt Tụ máu hậu cầu Kẹt vận nhãn Xuất huyết nội nhãn Giảm thị lực 24
CHẨN ĐOÁN GÃY TẦNG GIỮA MẶT
Lâm sàng
Quan sát kỹ
Ngoài mặt Trong miệng
Thăm khám
Sờ nắn tìm dấu bất thường
Chẩn đoán hình ảnh
XQ, CTscan 25
BIẾN CHỨNG CT TẦNG GIỮA MẶT
Shock: Tắc nghẽn đường thở, mất máu, đau đớn, lo sợ
Mù mắt cấp tính Dò dịch não tủy Viêm màng não Viêm xoang Phát sinh u nhầy trong xoang Mất khứu giác
Rối loạn thần kinh khu vực: dị cảm, tê mặt
Nhức đầu, giảm trí nhớ, loạn thần
XỬ TRÍ
Nguyên tắc
Giải quyết cấp thời những biến chứng đe doạ tính mạng, đe dọa chức năng nghiêm trọng Tôn trọng chức năng, thẩm mỹ
Xử trí cụ thể
Cấp cứu: Nguyên tắc ATLS(Trình tự ABCDE) Giữ thông đường thở, mở khí quản khi cần Cầm máu mũi Cố định tạm thời các ổ gãy 27
XỬ TRÍ
Phục hình: Gãy khối gò má cắm gắn di lệch ít: PP Gillies Bộc lộ, cố định trong Gãy rời rìa ổ mắt, tường xoang bên, cung gò má: Bộc lộ, cố định trong Gãy phạm xoang hàm: Chỉnh hình qua rãnh lợi-môi + ngách dưới Chỉnh hình qua nội soi (PP Bs Long) Gãy hàm trên: Kết xương, cố định chắc với trụ chống đứng, cố định hàm-hàm(nếu kết xương không vững) 28
PP Gillies 29
An toàn là b
ạ
n Tai n
ạ
n là thù
30