Quy trình ra quyết định

Download Report

Transcript Quy trình ra quyết định

Kỹ năng
Giải quyết vấn đề
QUY TRÌNH RA QUYẾT ĐỊNH
Tâm Việt Group
1
Devise objectives
Establish options
Compare options
Identify the best choice
Direct the choice
Ensure results
2
Nhiệt tình cộng
ngu dốt bằng
phá hoại.
3
Nội dung
Sự việc, mục tiêu và ràng buộc
Tìm giải pháp tối ưu
Thực thi quyết định
Đánh giá kết quả
4
Trì hoãn quyết định
Cái được khi không làm
Cái mất khi làm
5
Để quyết định ngay
Cái được khi làm
Cái mất khi không làm
6
3 quyết định tạo vận mệnh
Tập trung vào điều gì
Cái gì có giá trị với ta
Làm gì để đạt kết quả
7
Quy trình ra quyết định
1. Trình bày sự việc, vấn đề
2. Xác định mục tiêu
3. Nhận dạng ràng buộc
4. Thu thập thông tin
5. Đánh giá giải pháp
6. Thực thi giải pháp tối ưu
7. Đánh giá kết quả
8
Tì vai, áp má,
nín thở, bóp cò
Bắn – Chỉnh
9
Không có “giải pháp tốt”
Chỉ có “giải pháp tốt nhất”
10
1
Quy trình ra quyết định
Xác định
Vấn đề
2
Xác định
Mức độ quan
Trọng của các
tiêu chí
3
Tiêu chí ra
quyết định
4
Đưa ra các
phương án
5
Phân tích các
phương án
6
Lựa chọn
phương án
7
Thực hiện
sự lựa chọn
8
Đánh giá
kết quả
11
Bước 1: Nhận
dạng
vấn
đề
Sự khác biệt giữa vấn đề thực
sự và vấn đề có thể xảy ra
12
Bước 2: Tiêu chí của Quyết
định
 Các yếu tố có liên
quan đến việc ra
quyết định






Giá cả
Tiện nghi bên trong
Độ bền
Mức độ sửa chữa
Performance
Handling
13
Bước 3: Xác định mức độ quan trọng
Xác định thứ tự ưu tiên cho
các tiêu chí liên quan
14
Vấn đề: Mua một chiếc xe
mới
Tiêu chí
Mức độ quan trọng
Giá
10
Tiện nghi bên trong
8
Độ bền
5
Mức độ sửa chữa
5
Hiệu suất
3
Hình thức
1
15
Bước 4: Các
phương
án
Lập một danh sách các nhà sản
xuất xe hơi (possible vehicle
manufacturers)
16
Bước 5: Phân tích các phương án
Đánh giá hiệu quả của mỗi
phương án thông qua việc đánh
giá chức năng
17
Các bước cuối cùng để ra
quyết định
Bước 6: Lựa chọn phương án “Tối ưu”
Bước 7: Thực thi quyết định
Bước 8: Đánh giá quyết định
18
Giả định về tính hợp lý
Tất cả các
phương án và
kết quả điều
được nhận biết
Sắp xếp các phương
án theo thứ tự ưu tiên
Phải đạt được mục
tiêu đơn nhất và
được xác định rõ
Vấn đề rõ ràng
và không mơ hồ
Ra quyết
định hợp lý
Thứ tự ưu tiên
là cố định
và không đổi
Quyết định cuối
cùng sẽ tối đa
hóa hiệu quả
Không để thời gian
và chi phí lãng phí
19
Sự sáng tạo và việc ra
quyết định
 Sự sáng tạo là khả năng đưa ra những ý
tưởng mới và có ích
 Quan trọng với việc ra quyết định khi nó giúp
người ra quyết định nhìn thấy vấn đề mà
người khác không thể nhìn thấy
 Nó giúp xác định các phương án khả thi hơn
20
Mở ra khả năng sáng tạo
 Nghĩ ra khỏi giới hạn của chiếc hộp
 Sử dụng não phải của bạn
 Mô hình 3 thành tố của sự sáng tạo
 Thành thạo
 Kỹ năng tư duy sáng tạo
 Động lực làm việc bên trong
21
Giới hạn của sự hợp lý
 Sự không chắc chắn
 Rủi ro
 Sự thỏa mãn
 Tập trung vào những lựa chọn có thể
xác định rõ ràng cao nhất
22
Sai sót trong quá trình ra
quyết định
 Ra quyết định bằng trải nghiệm
 Sự sẵn sàng
 Tính điển hình
 Sự tiến của những cam kết
23
Nếu có 2 giải pháp
thì tôi sẽ chọn
giải pháp thứ 3
24
Đánh giá các giải pháp
 Xây dựng ma trận để xem xét các lựa chọn
Giải pháp
Cao (có thể thực
hiện ngay)
Giải pháp A
Trung bình
Thấp (dài hạn
hoặc không là gì)
X
Giải pháp B
X
Giải pháp C
X
Giải pháp D
X
Giải pháp E
X
25
Tổ chức tốt và vấn đề tổ
chức
 Không phức tạp
 Quen thuộc
 Dễ xác nhận
 Mới và đặc biệt
 Thông tin mơ hồ
 Thông tin không đầy đủ
26
Danh sách các quyết định
 Đã lên chương trình
 Chưa lên chương trình
27
Quyết định đã lên chương
trình
Kết quả
Nguyên tắc
Chính sách
28
Quan hệ giữa vấn đề, quyết
định và mức độ
Cấu trúc III
Cao
Quyết định
chưa lên kế hoạch
Loại vấn đề
Mức đ
Quyết định
đã lên kế hoạch
Tổ chức tốt
Thấp
29
Việc ra quyết định và công
nghệ thông tin
 Công nghệ thông tin có thể giúp hỗ trợ việc
ra quyết định
 Các loại phần mềm:
 Hệ thống chuyên môn
 Mạng lưới thần kinh
 Phần mềm nhóm
30
Dung sai của sự
không rõ ràng
Các phương pháp ra quyết
định
Thấp
Phân tích
Dựa trên
khái niệm
Hướng dẫn
Cách cư xử
Trực giác
Lý trí
Cách suy nghĩ
31
Tolerance for
Ambiguity
Decision-Making Styles
Low
Analytical
Conceptual
Directive
Behavioural
Rational
Intuitive
Way of Thinking
Source: S. P. Robbins, Supervision Today (Upper Saddle River, NJ: Prentice Hall,
1995), page 111.
32
Ưu điểm của việc ra quyết
định theo nhóm
 Thông tin đầy đủ hơn
 Xác định
 Kinh nghiệm đa dạng
 Đưa ra nhiều phương án hơn
 Giải pháp dễ được chấp nhận hơn bởi
những người có liên quan
33
Nhược điểm của việc ra
quyết định theo nhóm
 Tốn thời gian
 Chi phối bởi một số
người
 Áp lực
34
Các nhóm làm việc hiệu
quả khi
 Sự chính xác là quan trọng
 Sự sáng tạo là quan trọng
 Sự tích trữ là quan trọng
 Số người là 5-7 người
35
Các phương pháp nâng cao
việc ra quyết định theo
nhóm
 Khởi tạo ý tưởng
 Kỹ thuật làm việc nhóm
nhỏ
 Các cuộc gặp qua
phương tiện điện tử
36
Việc ra quyết định và văn
hóa quốc gia
 Xác định khác biệt của một quốc gia
với một quốc gia khác
 Cần nhận biết những điều được chấp
nhận
 Các lãnh đạo có thể thành công nếu họ
điều chỉnh được sự khác biệt
37
Công cụ
Quy trình
Thói quen
38